Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giải toán về tỉ số phần trăm
Số trang: 11
Loại file: ppt
Dung lượng: 412.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giải toán về tỉ số phần trăm thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giải toán về tỉ số phần trăm trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giải toán về tỉ số phần trăm Toán Kiểm tra bài cũ:1) Tìm 15% của 3202) Tìm 24% của 2353) Tìm 0,4% của 350 GIỚI THIỆU BÀI MỚI ToánGiải toán về tỉ số phần trăm (tiếptheo) Toán Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theo ) a) Ví dụ: Số học sinh nữ của một trường là 420 em và chiếm 52,5% số học sinh toàn trường. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh? đó52,5% số học sinh toàn trường là 420 học sinh 1% số học sinh toàn trường là: 420 : 52,5 = 8 (học sinh)Số học sinh của trường( hay 100% số học sinh toàntrường) là: 8 x 100 = 800 (học sinh) *Hai bước tính trên có thể gộp thành: 420 : 52,5 x 100 = 800 (học sinh) Hoặc: 420 x 100 : 52,5 = 800 ( học sinh) Toán Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theoa) Ví dụ: Số học sinh nữ của một trường là 420 em và chiếm 52,5% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? *Muốn tìm một số biết 52,5% của nó là 420, ta có thể lấy 420 chia cho 52,5 rồi nhân với 100 hoặc lấy 420 nhân với 100 rồi chia cho 52,5. Toán Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theob) Bài toán: Năm vừa qua một nhà máy chế tạo được 1590 ô tô. Tính ra nhà máy đã đạt được 120% kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch, nhà máy dự định sản xuất bao nhiêu ô tô? Bài giải Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là: 1590 x 100 : 120 = 1325 ( ô tô ) Đáp số: 1325 ô tô Toán Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theo c) Luyện tập: *Bài 1) Số học sinh khá giỏi của Trường Vạn Thịnh là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Vạn Thịnh có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt: Bài giải: 92% : 552 em Số học sinh của Trường Vạn Thịnh là:100% : …. . em 552 x 100 : 92 = 600 ( học sinh ) Đáp số: 600 học sinh Toán Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theo*Bài 2) Kiểm tra sản phẩm của một xưởng may, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiểm 91,5% tổng sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm? Tóm tắt: 91,5% tổng sản phẩm : 732 sản phẩm 100% tổng sản phẩm : ……sản phẩm. Bài giải Tổng số sản phẩm của xưởng may có là: 732 : 91,5 x 100 = 800 (sản phẩm) Đáp số: 800 sản phẩm ToánGiải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theo ToánGiải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theoa) Tìm một số biết 40% của nó là 120 120 : 40 x 100 = 300.b) Tìm một số biết 20,5% của nó là 246. 246 x 100 : 20,5 = 1200.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giải toán về tỉ số phần trăm Toán Kiểm tra bài cũ:1) Tìm 15% của 3202) Tìm 24% của 2353) Tìm 0,4% của 350 GIỚI THIỆU BÀI MỚI ToánGiải toán về tỉ số phần trăm (tiếptheo) Toán Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theo ) a) Ví dụ: Số học sinh nữ của một trường là 420 em và chiếm 52,5% số học sinh toàn trường. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh? đó52,5% số học sinh toàn trường là 420 học sinh 1% số học sinh toàn trường là: 420 : 52,5 = 8 (học sinh)Số học sinh của trường( hay 100% số học sinh toàntrường) là: 8 x 100 = 800 (học sinh) *Hai bước tính trên có thể gộp thành: 420 : 52,5 x 100 = 800 (học sinh) Hoặc: 420 x 100 : 52,5 = 800 ( học sinh) Toán Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theoa) Ví dụ: Số học sinh nữ của một trường là 420 em và chiếm 52,5% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? *Muốn tìm một số biết 52,5% của nó là 420, ta có thể lấy 420 chia cho 52,5 rồi nhân với 100 hoặc lấy 420 nhân với 100 rồi chia cho 52,5. Toán Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theob) Bài toán: Năm vừa qua một nhà máy chế tạo được 1590 ô tô. Tính ra nhà máy đã đạt được 120% kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch, nhà máy dự định sản xuất bao nhiêu ô tô? Bài giải Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là: 1590 x 100 : 120 = 1325 ( ô tô ) Đáp số: 1325 ô tô Toán Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theo c) Luyện tập: *Bài 1) Số học sinh khá giỏi của Trường Vạn Thịnh là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Vạn Thịnh có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt: Bài giải: 92% : 552 em Số học sinh của Trường Vạn Thịnh là:100% : …. . em 552 x 100 : 92 = 600 ( học sinh ) Đáp số: 600 học sinh Toán Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theo*Bài 2) Kiểm tra sản phẩm của một xưởng may, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiểm 91,5% tổng sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm? Tóm tắt: 91,5% tổng sản phẩm : 732 sản phẩm 100% tổng sản phẩm : ……sản phẩm. Bài giải Tổng số sản phẩm của xưởng may có là: 732 : 91,5 x 100 = 800 (sản phẩm) Đáp số: 800 sản phẩm ToánGiải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theo ToánGiải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theoa) Tìm một số biết 40% của nó là 120 120 : 40 x 100 = 300.b) Tìm một số biết 20,5% của nó là 246. 246 x 100 : 20,5 = 1200.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2 Bài giảng điện tử Toán 5 Bài giảng môn Toán lớp 5 Bài giảng điện tử lớp 5 Tỉ số phần trăm Cách viết số thập phân Viết số thập phân sang tỉ số phần trămGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
14 trang 84 1 0 -
Sách giáo viên Toán lớp 6 (Bộ sách Cánh diều)
53 trang 84 0 0 -
Slide bài Sử dụng năng lượng chất đốt (TT) - Khoa học 5 - GV.B.N.Kha
36 trang 40 0 0 -
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 37 0 0 -
Toán bồi dưỡng học sinh lớp 5: Phần 2 - Nguyễn Áng
134 trang 36 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Bài: Luyện từ và câu
14 trang 28 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 22: Tập đọc - Làng giữ biển
26 trang 24 0 0 -
Giáo án lớp 5: Tuần 16-17 năm học 2020-2021
39 trang 23 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 5 bài 27: Héc - ta
20 trang 23 0 0