Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 15: Mét khối
Số trang: 20
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.09 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Qua bộ sưu tập " Tuyển chọn 8 bài giảng toán 5 hay về mét khối" học sinh có biểu tượng đúng về mét khối, biết đọc và viết đúng đơn vị đo mét khối. Nhận biết được mối quan hệ về mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối, dựa trên mô hình, chuyển đổi đúng các số đo từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ và ngược lại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 15: Mét khốiKiểm tra bài cũ1 -Xăng-ti-mét khối là gì? Ñoïc soá: 62cm3; 2,6cm3 Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. - Đề-xi-mét khối là gì? ñoïc soá: 32,1 dm3; 46dm3 Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50 50 000cm3 = ......dm3 43 000 43dm3 = ................cm3 820 000cm3 = 820 ........dm3 24 500 24,5dm3 = ................cm3 ( Nhóm 2,thảo luận, hoàn thành 2 bài tập sau )1. Mét khối là..... 1m (Mét khối viết tắt là ..…) 1m2. Điền số thích hợp vàochỗ trống và giải thích lí do: 1m3 = .......dm3 1m 1m3 = ..............cm3 ( Nhóm thảo luận, hoàn thành 2 bài tập sau )1. Mét khối là..... tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. thể 1m (Mét khối viết tắt là ..…) m3 1m2. Điền số thích hợp vào chỗtrống và giải thích lí do 1m3 = 1 000 3 .......dm 1m 1m3 = 1 000 000 3 ..............cm 1dm3 1m3 = ? dm3 Mỗi lớp có số hình lập phương là: 1m3 10 x 10 = 100 (hình)10 lớp Hình lập phương cạnh 1m 10 hình gồm số hình lập phương cạnh 1dm là: 100 x 10 = 1 000 (hình) Vậy 1m3 = 1 000dm3 1m3 = 1 000dm3 Vì: 1m3 = 1 000dm3 1 000dm3 = 1 000 000cm3nên: 1m3 = 1 000 000 cm3Hoàn thành bảng sau: m3 dm3 cm3 1m3 1dm3 1cm3 = ...........dm3 = ...........cm3 = ...........dm3 = ..............m3Nhận xét: - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp............lần đơn vị bé hơn tiếp liền - Mỗi đơn vị đo thể tích bằng.............. đơn vị lớn hơn tiếp liền Hoàn thành bảng sau: m3 dm3 cm3 1m3 1dm3 1cm3 = 1000dm3 = 1000cm3 1 dm3 = 1000 1 = 1000 m 3Nhận xét: - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp............lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 1000 1 - Mỗi đơn vị đo thể tích bằng.............đơn vị lớn hơn tiếp liền. 1000Bài 1a) Đọc các số đo hai trăm linh năm một khối 15m3 khụng phẩy chớn một khối205m3 hăm năm mươi một khối0,911m3 hai mươi lăm phần một trăm một khối25 3 khụng phẩy chớn trăm mười một một khối100 m mười lăm một khốiBài 1b) Viết các số đo thể tích :Bảy nghìn hai trăm mét khối : 7200m3Bốn trăm mét khối : 400m3 1 m3Một phần tám mét khối : 8Không phẩy không năm mét khối : 0,05m3 Bài 2 a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là Đề-xi-mét khối 1 5216 5,216m3 = ....................dm3 1cm3 = ....................dm3 1000 220 0,22m3 = .............dm313,8m3 = .................dm3 13800Bài 2 Viết các số đo sau dưới dạng số đo Có đơn vị là xăng-ti-mét khốib) 1000 1dm3 = ...............cm3 1,969dm3 = 1 969 ..........cm3 1 m3 = ...............cm3 19,54m3 =19 540 000 3 .................cm 250 000 4Bài 3 Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhậtbằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hìnhlập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó? Số hình lập phương 1dm3 ở mỗi lớp có là: 15 hình 2dm 5 x 3 = 15 (hình) Có thể xếp được số hình 20 hình lập 3dm phương 1dm3 để đầy hộp đó là: 5dm 30 hình 15 x 2 = 30 (hình) Đáp số: 30 hình“Cả lớp cùng vui”. Đổi: 21m3 = . . . . dm3 Hãy chọn thẻ màu có kết quả đúng :2 100dm3 21 000dm3 210dm3 Hết giờ 3 2 4 5 1 đúng Đổi: 75000 dm3 = . . . . m3Hãy chọn thẻ màu có kết quảđúng :75m3 750m3 7500m3 Hết giờ 3 2 4 5 1đúngphần aphần b BẠN GIỎI QUÁ. Bạn xứng đáng đượcthưởng một tràng pháo tay. phần a phần b ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 15: Mét khốiKiểm tra bài cũ1 -Xăng-ti-mét khối là gì? Ñoïc soá: 62cm3; 2,6cm3 Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. - Đề-xi-mét khối là gì? ñoïc soá: 32,1 dm3; 46dm3 Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50 50 000cm3 = ......dm3 43 000 43dm3 = ................cm3 820 000cm3 = 820 ........dm3 24 500 24,5dm3 = ................cm3 ( Nhóm 2,thảo luận, hoàn thành 2 bài tập sau )1. Mét khối là..... 1m (Mét khối viết tắt là ..…) 1m2. Điền số thích hợp vàochỗ trống và giải thích lí do: 1m3 = .......dm3 1m 1m3 = ..............cm3 ( Nhóm thảo luận, hoàn thành 2 bài tập sau )1. Mét khối là..... tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. thể 1m (Mét khối viết tắt là ..…) m3 1m2. Điền số thích hợp vào chỗtrống và giải thích lí do 1m3 = 1 000 3 .......dm 1m 1m3 = 1 000 000 3 ..............cm 1dm3 1m3 = ? dm3 Mỗi lớp có số hình lập phương là: 1m3 10 x 10 = 100 (hình)10 lớp Hình lập phương cạnh 1m 10 hình gồm số hình lập phương cạnh 1dm là: 100 x 10 = 1 000 (hình) Vậy 1m3 = 1 000dm3 1m3 = 1 000dm3 Vì: 1m3 = 1 000dm3 1 000dm3 = 1 000 000cm3nên: 1m3 = 1 000 000 cm3Hoàn thành bảng sau: m3 dm3 cm3 1m3 1dm3 1cm3 = ...........dm3 = ...........cm3 = ...........dm3 = ..............m3Nhận xét: - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp............lần đơn vị bé hơn tiếp liền - Mỗi đơn vị đo thể tích bằng.............. đơn vị lớn hơn tiếp liền Hoàn thành bảng sau: m3 dm3 cm3 1m3 1dm3 1cm3 = 1000dm3 = 1000cm3 1 dm3 = 1000 1 = 1000 m 3Nhận xét: - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp............lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 1000 1 - Mỗi đơn vị đo thể tích bằng.............đơn vị lớn hơn tiếp liền. 1000Bài 1a) Đọc các số đo hai trăm linh năm một khối 15m3 khụng phẩy chớn một khối205m3 hăm năm mươi một khối0,911m3 hai mươi lăm phần một trăm một khối25 3 khụng phẩy chớn trăm mười một một khối100 m mười lăm một khốiBài 1b) Viết các số đo thể tích :Bảy nghìn hai trăm mét khối : 7200m3Bốn trăm mét khối : 400m3 1 m3Một phần tám mét khối : 8Không phẩy không năm mét khối : 0,05m3 Bài 2 a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là Đề-xi-mét khối 1 5216 5,216m3 = ....................dm3 1cm3 = ....................dm3 1000 220 0,22m3 = .............dm313,8m3 = .................dm3 13800Bài 2 Viết các số đo sau dưới dạng số đo Có đơn vị là xăng-ti-mét khốib) 1000 1dm3 = ...............cm3 1,969dm3 = 1 969 ..........cm3 1 m3 = ...............cm3 19,54m3 =19 540 000 3 .................cm 250 000 4Bài 3 Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhậtbằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hìnhlập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó? Số hình lập phương 1dm3 ở mỗi lớp có là: 15 hình 2dm 5 x 3 = 15 (hình) Có thể xếp được số hình 20 hình lập 3dm phương 1dm3 để đầy hộp đó là: 5dm 30 hình 15 x 2 = 30 (hình) Đáp số: 30 hình“Cả lớp cùng vui”. Đổi: 21m3 = . . . . dm3 Hãy chọn thẻ màu có kết quả đúng :2 100dm3 21 000dm3 210dm3 Hết giờ 3 2 4 5 1 đúng Đổi: 75000 dm3 = . . . . m3Hãy chọn thẻ màu có kết quảđúng :75m3 750m3 7500m3 Hết giờ 3 2 4 5 1đúngphần aphần b BẠN GIỎI QUÁ. Bạn xứng đáng đượcthưởng một tràng pháo tay. phần a phần b ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 15 Bài giảng điện tử Toán 5 Bài giảng Toán lớp 5 Bài giảng điện tử lớp 5 Đơn vị đo mét khối Đơn vị đo thể tích Cách quy đổi đơn vị đo thể tíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Slide bài Sử dụng năng lượng chất đốt (TT) - Khoa học 5 - GV.B.N.Kha
36 trang 40 0 0 -
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 37 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Bài: Luyện từ và câu
14 trang 28 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 22: Tập đọc - Làng giữ biển
26 trang 24 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 5 bài 27: Héc - ta
20 trang 23 0 0 -
Bài giảng môn Địa lí lớp 5: Sông ngòi
15 trang 22 0 0 -
Bài giảng Tiếng việt 5 tuần 32 bài: Út Vịnh
30 trang 22 0 0 -
Slide bài Tác động của con người đến môi trường không khí và nước - Khoa học 5 - GV.H.T.Minh
33 trang 22 0 0 -
Bài giảng Khoa học lớp 5: Chất dẻo
17 trang 22 0 0 -
Bài giảng Lịch sử 5 bài 28: Xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình
50 trang 21 0 0