Danh mục

Bài giảng Toán 6: Ôn tập tập hợp các số tự nhiên

Số trang: 17      Loại file: pptx      Dung lượng: 6.25 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Toán 6 "Ôn tập tập hợp các số tự nhiên" được biên soạn nhằm giúp các em học sinh liệt kê các phần tử của tập hợp các số tự nhiên; Nêu các đấu hiệu đặc trưng của tập hợp các số tự nhiên; Trình bày thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; Vận dụng giải các bài toán trên tập hợp số tự nhiên. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 6: Ôn tập tập hợp các số tự nhiên 1 Liệtkêcácphầntử Tậphợp 2 Nêucácđấuhiệuđặctrưng 3 Hệthậpphân Tậphợpcácsố tựnhiên 4 ThứtựtrongtậphợpsốtựnhiênChươngI 5 Cộng,trừ. 6 Nhân,chia. Cácphéptoán 7 Phépnânglênlũythừa trêntậphợp 8 Thứtựthựchiệncácphéptính TRÒCHƠI: VÒNGQUAYMAYMẮNThểlệ:- Mỗilượtchơisẽquay1vòng,kimchỉtớisốnàothìsẽ mởôcósốđóđểtrảlời.Ônàođãđượcmởthìsẽquaylạiđểchọnôkhác. 7 8 6 11 2 3 5 24 5 6 4 37 8 START NEXTCâu1.Sốmườilămtỉhaitrămsáumươibảytriệukhông trămhaimươimốtnghìnchíntrămlinhtámđượcviếtA.15267021908 B.15267210908C. 1520067021908 D.157670210908 QUAY VỀ Câu2.TậphợpPcácchữsốcủasố1516725A.P={1;5;6;7;2;5} B.P={1;5;6;7;2}C. P = {1, 5, 6, 7, 2} D.P={1,5,6,7,2,5} QUAY VỀCâu3.Trongcácchữsốcủasố19254,giátrịcủachữsố2 sovớigiátrịcủachữsố4làA.Gấp50lần B.Gấp5lầnC.Gấp500lần D.Bằngmộtnửa QUAY VỀ P = {x Σ N | x 6} ượcviếtdướidạngliệtkêCâu4.Tậphợpđcácphầntửlà A.P={0;1;2;3;4;5} B.P={1;2;3;4;5} C.P={0;1;2;3;4;5;6} D.P={1;2;3;4;5;6} QUAY VỀCâu5.Sốliềntrướcvàsốliềnsaucủasố2020lầnlượtlàA.2021;2022 B.2019;2021C.2021;2019 D.2022;2021 QUAY VỀ Câu6.Lũythừa109cógiátrịbằngA.100000 B.1000000C.10000000000 D.1000000000 QUAY VỀ Câu7.Giátrịcủabiểuthức2823làA.22 B.20C. 78 D. 17576 QUAY VỀ Câu8.Đâukhôngphảilàtínhchấtcủalũythừa m+nA. a .a = a m n m .n B. a .a = a m nC. a : a = a m n m:n m−n D. a : a = a m n QUAY VỀBài1.Thựchiệnphéptính(tínhnhanhnếuđược) a)23.4+81:32 b)21+369+79 c)16.54+16.46 d)21.[(1245+987):2315.12]+21- Thựchiệnnhómđôitrong5phúttrênphiếuhọctậpsố1- Cácnhómđổibàivànhậnxétchéotrong3phút(Dùngbútđỏđể sửalỗinếucó)- Trảlạibàivàcácnhómđốichiếuđápán- Hoànthànhbàitậpvàovở. Phiếuhọctậpsố 1a) 23.4+81:32 b)21+369+79 c)16.54+16.46=8.4+81:9 =(21+79)+369 =16.(54+46)=32+9 =100+369 =16.100=41 =469 =1600d)21.[(1245+987):2315.12]+21=21.[2232:2315.12]+21=21.[2232:8–15.12]+21=21.[279–180]+21=21.99+21=21(99+1)=21.100=2100Bài2.Tìmx,biếta)x–12=50+12.22 a)3x+15=90Bài3.Khối6có320họcsinhđithamquan.Nhàtrườngcầnthuêítnhấtbaonhiêuxe45chỗngồiđểđủchỗchotấtcảBài4.Mộtphòngchiếuphimcó18hàngghế,mỗihàngcó18ghế.Giámộtvéxemphimlà50.000đồng.a)TốithứBảy,tấtcảcácvéđềuđượcbánhết.Sốtiềnvéthuđượclàbaonhiêu?b)TốithứSáu,sốtiềnbánvéthuđượclà10550000đồng.Hỏicóbaonhiêuvékhôngbánđượcc)Chủnhậtcòn41vékhôngbánđược.Hỏisốtiềnbánvéthuđượclàbao Phântíchnhiêu? a)Tổngtiềnbánvé= Tổngsốghế.Sốtiềncủa1vé b)Sốvékhôngbánđược= Tổngsốghế.Sốtiềncủa1vé c)Sốtiềnbánvéngàychủnhật Sốvébánđược.Sốtiềncủa = 1vé Giảia) Tổngsốtiềnvéthuđượclà: 18.18.5=16200000(đồng) Suynghĩb)Sốvéđãbántốithứ6là: cáchlàm 10550000:50000=211(vé) khácSốvékhôngbánđượctốithứ6là nhé! 18.18–211=113(vé)c)SốtiềnvéthuđượcngàyChủnhậtlà: (18.18–41).50000=14150000(đồng) ...

Tài liệu được xem nhiều: