Bài giảng Toán 6 tiết 24: Luyện tập chung
Số trang: 15
Loại file: pptx
Dung lượng: 3.21 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Toán 6 tiết 24: Luyện tập chung" được biên soạn với mục đích giúp các em học sinh nêu được khái niệm ước chung lớn nhất và ước chung nhỏ nhất; Trình bày được định nghĩa bội chung và bội chung nhỏ nhất. Từ đó áp dụng những kiến thức được học để giải các bài tập nhằm ôn luyện và củng cố kiến thức của mình. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 6 tiết 24: Luyện tập chungTiết24:LUYỆNTẬPCHUNGKIỂMTRABÀICŨ• Bài 1: Thế nào là “ước chung”, “ước chung lớn nhất” ? 1. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. 2. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất tring tập hợp các ước chung của các số đó.KIỂMTRABÀICŨ• Bài 2: Thế nào là “bội chung”, “bội chung nhỏ nhất”? 1.Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. 2. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tâp hợp các bội chung của các số đó. TIẾT24LUYỆNTẬPCHUNGDẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bàitập2.45:Chobảngsau: a 9 34 120 15 2987 b 12 51 70 28 1 ƯCLN(a,b) 3 ? ? ? ? BCNN(a,b) 36 ? ? ? ? ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) 108 ? ? ? ? a.b 108 ? ? ? ? a) Tìmcácsốthíchhợpthayvàoôtrốngcủabảng. b) SosánhtíchƯCLN(a,b).BCNN(a,b)vàa.bLời giải a 9 34 120 15 2987 b 12 51 70 28 1 ƯCLN(a,b) 3 17 10 1 1 BCNN(a,b) 36 102 840 420 2987 ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) 108 1734 8400 420 2987 a.b 108 1734 8400 420 2987 Tathấy: TíchƯCLN(a,b).BCNN(a,b)=a.bDẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bàitập2.46: TìmƯCLNvàBCNNcủa: a. 3.52và52.7 b. 22.3.5,32.7và3.5.11 Lời giải a. ƯCLN = 25 b. ƯCLN = 3 BCNN = 13860 BCNN = 525DẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bàitập2.47: Lời giảiDẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ Bàitập2.48: Lời giải Đổi360giây=6phút,420giây=7phút Giảsửsauxphúthọlạigặpnhau. Vậnđộngviênthứnhấtch ạym Haiv ậnđ ộộ ngviênchạếyxungquanhm tvòngsânh t6phútnênxlàột bộicủa6. sânvậnđộng.Haivậnđộngviênxuấtphát Vậnđộngviênthứhaich tạicùngm ạymộtvòngsânh ộtthờiđiểếm,cùngv ịtrívàchạ t7phútnênxlàb ộy i của7. cùngchiều.Vậnđộngviênthứnhấtchạy Suyrax∈BC(6;7). mộtvòngsânhết360giây,vậnđộngviên Màxítnhấtnênx=BCNN(6;7). thứhaichạymộtvòngsânmất420giây. 6=2.3;7=7 Hỏisaubaonhiêuphúthọlạigặpnhau, biếttốcđộdichuyểncủahọkhôngđổi? x=BCNN(6;7)=2.3.7=42 Vậysau42phúthọlạigặpnhau.DẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bàitập2.49: Lời giảiDẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ Bàitập2.50: Lời giải Các thanh gỗ có độ dài lớn nhất được cắt ra là ƯCLN(56, 48, 40) Từ Ta có:ba56tấm gỗ có = 23.7 ; độ 48 dài 56 ;dm, = 243 40 48 dm và 40 = 23.5 Tadm, thấybác thừathợ số mộc muốn nguyên cắt thành tố chung là 2 vàcác có sốthanh mũ nhỏgỗnhất có là độ3 dài như nhau mà không để thừa Do mẩu đó ƯCLN(56, gỗ nào.48,Hỏi40) bác= 23 cắt= như 8 thế nào để Vậy được chiều cácdài các thanh thanh gỗ cógỗđộlớn nhất dài lớncónhất thể cắt có là 8 thể? dm.DẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ Bàitập2.51: Lời giải Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Do đó sinh Học số học sinh lớp 6Alớp khi6Axếp là BC(2, thành3,hàng 7) 2, hàng BCNN(2, 3, hàng3,7 7) = 2.3.7 đều vừa =đủ 42hàng. Hỏi số học sinh Nên BC(2, 3, 7) = B(42) = {0; 42; 84, ...} lớp 6A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh Mà số học sinh nhỏ hơn 45 nên số học sinh lớp 6A nhỏ là 42. hơn 45. Vậy số học sinh lớp 6A là 42 học sinh.DẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bàitập2.52: Lời giải Gọisốcầntìmlàx. Tíchcủahaisốđãcholà(22.3.5).x TíchcủaBCNNvàƯCLNcủahaisốđãcholà: (22.3.5).(22.5)=(23.22).3.(53.5)=25.3.54 TheoBàitập2.45,tacótíchcủaBCNNvàƯCLNcủahaisốtựnhiênbấtkì Hai số có BCNN là 23.3.53 và ƯCLN là 22.5. thìbằngtíchcủahaisốđó. Biết một trong hai số bằng 22.3.5, tìm số còn Dođó:(22.3.5).x=25.3.54 x=(25.3.54):(22.3.5) lại. x=(25:22).(3:3).(54:5) x=(252).1.54 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 6 tiết 24: Luyện tập chungTiết24:LUYỆNTẬPCHUNGKIỂMTRABÀICŨ• Bài 1: Thế nào là “ước chung”, “ước chung lớn nhất” ? 1. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. 2. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất tring tập hợp các ước chung của các số đó.KIỂMTRABÀICŨ• Bài 2: Thế nào là “bội chung”, “bội chung nhỏ nhất”? 1.Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. 2. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tâp hợp các bội chung của các số đó. TIẾT24LUYỆNTẬPCHUNGDẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bàitập2.45:Chobảngsau: a 9 34 120 15 2987 b 12 51 70 28 1 ƯCLN(a,b) 3 ? ? ? ? BCNN(a,b) 36 ? ? ? ? ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) 108 ? ? ? ? a.b 108 ? ? ? ? a) Tìmcácsốthíchhợpthayvàoôtrốngcủabảng. b) SosánhtíchƯCLN(a,b).BCNN(a,b)vàa.bLời giải a 9 34 120 15 2987 b 12 51 70 28 1 ƯCLN(a,b) 3 17 10 1 1 BCNN(a,b) 36 102 840 420 2987 ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) 108 1734 8400 420 2987 a.b 108 1734 8400 420 2987 Tathấy: TíchƯCLN(a,b).BCNN(a,b)=a.bDẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bàitập2.46: TìmƯCLNvàBCNNcủa: a. 3.52và52.7 b. 22.3.5,32.7và3.5.11 Lời giải a. ƯCLN = 25 b. ƯCLN = 3 BCNN = 13860 BCNN = 525DẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bàitập2.47: Lời giảiDẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ Bàitập2.48: Lời giải Đổi360giây=6phút,420giây=7phút Giảsửsauxphúthọlạigặpnhau. Vậnđộngviênthứnhấtch ạym Haiv ậnđ ộộ ngviênchạếyxungquanhm tvòngsânh t6phútnênxlàột bộicủa6. sânvậnđộng.Haivậnđộngviênxuấtphát Vậnđộngviênthứhaich tạicùngm ạymộtvòngsânh ộtthờiđiểếm,cùngv ịtrívàchạ t7phútnênxlàb ộy i của7. cùngchiều.Vậnđộngviênthứnhấtchạy Suyrax∈BC(6;7). mộtvòngsânhết360giây,vậnđộngviên Màxítnhấtnênx=BCNN(6;7). thứhaichạymộtvòngsânmất420giây. 6=2.3;7=7 Hỏisaubaonhiêuphúthọlạigặpnhau, biếttốcđộdichuyểncủahọkhôngđổi? x=BCNN(6;7)=2.3.7=42 Vậysau42phúthọlạigặpnhau.DẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bàitập2.49: Lời giảiDẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ Bàitập2.50: Lời giải Các thanh gỗ có độ dài lớn nhất được cắt ra là ƯCLN(56, 48, 40) Từ Ta có:ba56tấm gỗ có = 23.7 ; độ 48 dài 56 ;dm, = 243 40 48 dm và 40 = 23.5 Tadm, thấybác thừathợ số mộc muốn nguyên cắt thành tố chung là 2 vàcác có sốthanh mũ nhỏgỗnhất có là độ3 dài như nhau mà không để thừa Do mẩu đó ƯCLN(56, gỗ nào.48,Hỏi40) bác= 23 cắt= như 8 thế nào để Vậy được chiều cácdài các thanh thanh gỗ cógỗđộlớn nhất dài lớncónhất thể cắt có là 8 thể? dm.DẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ Bàitập2.51: Lời giải Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Do đó sinh Học số học sinh lớp 6Alớp khi6Axếp là BC(2, thành3,hàng 7) 2, hàng BCNN(2, 3, hàng3,7 7) = 2.3.7 đều vừa =đủ 42hàng. Hỏi số học sinh Nên BC(2, 3, 7) = B(42) = {0; 42; 84, ...} lớp 6A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh Mà số học sinh nhỏ hơn 45 nên số học sinh lớp 6A nhỏ là 42. hơn 45. Vậy số học sinh lớp 6A là 42 học sinh.DẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bàitập2.52: Lời giải Gọisốcầntìmlàx. Tíchcủahaisốđãcholà(22.3.5).x TíchcủaBCNNvàƯCLNcủahaisốđãcholà: (22.3.5).(22.5)=(23.22).3.(53.5)=25.3.54 TheoBàitập2.45,tacótíchcủaBCNNvàƯCLNcủahaisốtựnhiênbấtkì Hai số có BCNN là 23.3.53 và ƯCLN là 22.5. thìbằngtíchcủahaisốđó. Biết một trong hai số bằng 22.3.5, tìm số còn Dođó:(22.3.5).x=25.3.54 x=(25.3.54):(22.3.5) lại. x=(25:22).(3:3).(54:5) x=(252).1.54 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 6 Bài giảng điện tử Toán 6 Ôn tập Toán lớp 6 Giải bài tập Toán 6 Tìm ước chung lớn nhất Tìm ước chung nhỏ nhấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
12 trang 96 1 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Văn Ơn
6 trang 36 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 103: Ôn tập học kỳ 2
11 trang 27 0 0 -
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Châu Đức
10 trang 24 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng
10 trang 24 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6: Ôn tập cuối năm
13 trang 23 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng
12 trang 23 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng
8 trang 22 0 0 -
Bài giảng môn Toán 6 bài 10: Số nguyên tố
27 trang 21 0 0 -
Bài giảng Toán 6 tiết 52: Luyện tập chung
28 trang 20 0 0