Bài giảng Toán 7 bài 4 sách Chân trời sáng tạo: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Số trang: 30
Loại file: pptx
Dung lượng: 2.05 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Toán 7 bài 4 sách Chân trời sáng tạo "Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế" là tài liệu dành cho quý thầy cô và các em học sinh tham khảo để phục vụ công tác dạy và học của mình. Nội dung bài giảng gồm: quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, thứ tự thực hiện các phép tính. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 7 bài 4 sách Chân trời sáng tạo: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế NHIỆTLIỆTCHÀOMỪNGTHẦYCÔĐẾNTHAMDỰTIẾT HỌC MÔNTOÁN7 KhởiđộngKhámphá1 3 �1 1 � 3 1 1a) + � − �và + − 4 �2 3 � 4 2 3 2 �1 1 � 2 1 1b) − � + �và − − 3 �2 3 � 3 2 3Khámphá1: 3 �1 1 � 3 �3 2 � 3 1 9 2 11 a ) + � − �= + � − �= + = + = 4 �2 3 � 4 �6 6 � 4 6 12 12 12 3 1 1 3 2 1 5 1 15 4 11 + − = + − = − = − = 4 2 3 4 4 3 4 3 12 12 12 3 �1 1 � 3 1 1 Dođó: + � − �= + − 4 �2 3 � 4 2 3 2 �1 1 � 2 �3 2 � 2 5 4 5 −1 b) − � + �= − � + �= − = − = 3 �2 3 � 3 �6 6 � 3 6 6 6 6 2 1 1 2 1 1 1 1 2 3 −1 − − = − − = − = − = 3 2 3 3 3 2 3 2 6 6 6 2 �1 1 � 2 1 1Dođó: − � + �= − − 3 �2 3 � 3 2 3§4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀ QUYTẮCCHUYỂNVẾ§4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀQUYTẮCCHUYỂNVẾ Quytắcdấungoặc Quytắcchuyểnvế Thứtựthựchiệncácphéptính TIẾT10 §4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀQUYTẮCCHUYỂNVẾ1.QuytắcdấungoặcKhibỏdấungoặc,nếuđằngtrướcdấungoặc:*Códấu“+”,thìgiữnguyêndấucủacácsốhạngtrongngoặc. x +( y + z −t) = x + y + z −t*Códấu“”,thìphảiđổidấutấtcảcácsốhạngtrongngoặc. x −( y + z −t) = x − y − z +t TIẾT10§4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀQUYTẮCCHUYỂNVẾ1.Quytắcdấungoặc � 2 1�� 4 6�� 8 5� Thựchành1: A = �7 − + �− �6 − + �− �2 − + � � 5 3� � 3 5�� 5 3�HãytínhgiátrịcủaAbằngcáchbỏdấungoặcrồinhómcácsốhạngthíchhợp. GIẢI � 2 1� � 4 6�� 8 5� A=� 7− + � −�6− + � −�2− + � � 5 3� � 3 5� � 5 3� 2 1 4 6 8 5 = 7− + −6+ − −2+ − 5 3 3 5 5 3 �−2 6 8 � � 1 4 5� = ( 7 − 6 − 2) + � − + � + � + − �= −1 �5 5 5 � � 3 3 3� TIẾT10§4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀQUYTẮCCHUYỂNVẾKhámphá2 GIẢI 2 1 2 1Tìmx,biết: x − 5 = 2 theohướngdẫnsau: x− = 5 2+Cộnghaivếvới 2 2 2 1 2 x− + = + 5 5 5 2 5+Rútgọnhaivế 5 4+Ghikếtquả x= + 10 10 9 x= 10 TIẾT10§4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀQUYTẮCCHUYỂNVẾ2.Quytắcchuyểnvếsgk/T23Khichuyểnmộtsốhạngtừvếnàysangvếkiacủamộtđẳngthức,taphảiđổidấusốhạngđó.Vớimọi x, y , z �Q : x + y = z � x = z − y Luyệntập Câu1:Vớimọi x, y, z �Q : x + y = z Ápdụngquytắcchuyểnvếthìx = ?A.x = z − y C. x = z + ( − y )B. x = y − z D. CảAvàCđềuđúng Luyệntập 1 1Câu2. Kếtquảtìmđượccủa x trongbiểuthức − x = 2 2 A. −1 C. 0 2 1 3 B. D. 4 2 Luyệntập 1 �−3 1 �Câu3.Giátrịcủaphéptính − � + � 4 �2 4 � 3 −3 A. 2 B. 2 C.1 D. −1 LuyệntậpCâu4.Bỏdấungoặcbiểuthứcsau:x–(y+z+t),tađượckếtquả: A. x–y+z+t C. x+y+z+t B. x+yzt D. x–yzt Thựchành2: Tìmx,biết LuyệnTập 1 1 � 2� 1a) x + = − b) �− �+ x = − 2 3 �7� 4 GIẢI 1 1 1 2x=− − x=− + 3 2 4 7 2 3 7 8x=− − x=− + 6 6 28 28 −5 1x= x= 6 28 Bàitập1sgk/T24 Vậndụng �−3 � �5 4 � 3 �2 1 �a ) � �+ � − � b) − � + � �7 � �6 7 � 5 �3 5 � GIẢI�−3 � �5 4 � −3 5 4 3 �2 1 � 3 2 1 �3 1 � 2� �+ � − �= + − − � + �= − − = � − �−�7 � �6 7 � 7 6 7 5 �3 5 � 5 3 5 �5 5 � 3 �−3 4 � 5 5 −1 2 2 6 − 10 −4= � − �+ = −1 + = = − = = �7 7 � 6 6 6 5 3 15 15 Giaoviệc vềnhà Xemlạinộidungquytắcdấungoặcvà quytắcchuyểnvế. Làm các bài tập 1; 4 và 5 sgk trang 24;25. Xemnộidung3.Thứtựthựchiệncác phéptính.Chúcthầycômộtngàylàmviệchiệuquả! Chúccácem đạtkếtquảcaotronghọctập! Googbye& Seeyoulater! NHIỆTLIỆTCHÀOMỪNGTHẦYCÔĐẾNTHAMDỰTIẾT HỌC MÔNTOÁN7§4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀQUYTẮCCHUYỂNVẾ Quytắcdấungoặc Quytắcchuyểnvế Thứtựthựchiệncácphéptính §4:QUYTẮCDẤUNGOẶ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 7 bài 4 sách Chân trời sáng tạo: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế NHIỆTLIỆTCHÀOMỪNGTHẦYCÔĐẾNTHAMDỰTIẾT HỌC MÔNTOÁN7 KhởiđộngKhámphá1 3 �1 1 � 3 1 1a) + � − �và + − 4 �2 3 � 4 2 3 2 �1 1 � 2 1 1b) − � + �và − − 3 �2 3 � 3 2 3Khámphá1: 3 �1 1 � 3 �3 2 � 3 1 9 2 11 a ) + � − �= + � − �= + = + = 4 �2 3 � 4 �6 6 � 4 6 12 12 12 3 1 1 3 2 1 5 1 15 4 11 + − = + − = − = − = 4 2 3 4 4 3 4 3 12 12 12 3 �1 1 � 3 1 1 Dođó: + � − �= + − 4 �2 3 � 4 2 3 2 �1 1 � 2 �3 2 � 2 5 4 5 −1 b) − � + �= − � + �= − = − = 3 �2 3 � 3 �6 6 � 3 6 6 6 6 2 1 1 2 1 1 1 1 2 3 −1 − − = − − = − = − = 3 2 3 3 3 2 3 2 6 6 6 2 �1 1 � 2 1 1Dođó: − � + �= − − 3 �2 3 � 3 2 3§4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀ QUYTẮCCHUYỂNVẾ§4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀQUYTẮCCHUYỂNVẾ Quytắcdấungoặc Quytắcchuyểnvế Thứtựthựchiệncácphéptính TIẾT10 §4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀQUYTẮCCHUYỂNVẾ1.QuytắcdấungoặcKhibỏdấungoặc,nếuđằngtrướcdấungoặc:*Códấu“+”,thìgiữnguyêndấucủacácsốhạngtrongngoặc. x +( y + z −t) = x + y + z −t*Códấu“”,thìphảiđổidấutấtcảcácsốhạngtrongngoặc. x −( y + z −t) = x − y − z +t TIẾT10§4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀQUYTẮCCHUYỂNVẾ1.Quytắcdấungoặc � 2 1�� 4 6�� 8 5� Thựchành1: A = �7 − + �− �6 − + �− �2 − + � � 5 3� � 3 5�� 5 3�HãytínhgiátrịcủaAbằngcáchbỏdấungoặcrồinhómcácsốhạngthíchhợp. GIẢI � 2 1� � 4 6�� 8 5� A=� 7− + � −�6− + � −�2− + � � 5 3� � 3 5� � 5 3� 2 1 4 6 8 5 = 7− + −6+ − −2+ − 5 3 3 5 5 3 �−2 6 8 � � 1 4 5� = ( 7 − 6 − 2) + � − + � + � + − �= −1 �5 5 5 � � 3 3 3� TIẾT10§4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀQUYTẮCCHUYỂNVẾKhámphá2 GIẢI 2 1 2 1Tìmx,biết: x − 5 = 2 theohướngdẫnsau: x− = 5 2+Cộnghaivếvới 2 2 2 1 2 x− + = + 5 5 5 2 5+Rútgọnhaivế 5 4+Ghikếtquả x= + 10 10 9 x= 10 TIẾT10§4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀQUYTẮCCHUYỂNVẾ2.Quytắcchuyểnvếsgk/T23Khichuyểnmộtsốhạngtừvếnàysangvếkiacủamộtđẳngthức,taphảiđổidấusốhạngđó.Vớimọi x, y , z �Q : x + y = z � x = z − y Luyệntập Câu1:Vớimọi x, y, z �Q : x + y = z Ápdụngquytắcchuyểnvếthìx = ?A.x = z − y C. x = z + ( − y )B. x = y − z D. CảAvàCđềuđúng Luyệntập 1 1Câu2. Kếtquảtìmđượccủa x trongbiểuthức − x = 2 2 A. −1 C. 0 2 1 3 B. D. 4 2 Luyệntập 1 �−3 1 �Câu3.Giátrịcủaphéptính − � + � 4 �2 4 � 3 −3 A. 2 B. 2 C.1 D. −1 LuyệntậpCâu4.Bỏdấungoặcbiểuthứcsau:x–(y+z+t),tađượckếtquả: A. x–y+z+t C. x+y+z+t B. x+yzt D. x–yzt Thựchành2: Tìmx,biết LuyệnTập 1 1 � 2� 1a) x + = − b) �− �+ x = − 2 3 �7� 4 GIẢI 1 1 1 2x=− − x=− + 3 2 4 7 2 3 7 8x=− − x=− + 6 6 28 28 −5 1x= x= 6 28 Bàitập1sgk/T24 Vậndụng �−3 � �5 4 � 3 �2 1 �a ) � �+ � − � b) − � + � �7 � �6 7 � 5 �3 5 � GIẢI�−3 � �5 4 � −3 5 4 3 �2 1 � 3 2 1 �3 1 � 2� �+ � − �= + − − � + �= − − = � − �−�7 � �6 7 � 7 6 7 5 �3 5 � 5 3 5 �5 5 � 3 �−3 4 � 5 5 −1 2 2 6 − 10 −4= � − �+ = −1 + = = − = = �7 7 � 6 6 6 5 3 15 15 Giaoviệc vềnhà Xemlạinộidungquytắcdấungoặcvà quytắcchuyểnvế. Làm các bài tập 1; 4 và 5 sgk trang 24;25. Xemnộidung3.Thứtựthựchiệncác phéptính.Chúcthầycômộtngàylàmviệchiệuquả! Chúccácem đạtkếtquảcaotronghọctập! Googbye& Seeyoulater! NHIỆTLIỆTCHÀOMỪNGTHẦYCÔĐẾNTHAMDỰTIẾT HỌC MÔNTOÁN7§4:QUYTẮCDẤUNGOẶCVÀQUYTẮCCHUYỂNVẾ Quytắcdấungoặc Quytắcchuyểnvế Thứtựthựchiệncácphéptính §4:QUYTẮCDẤUNGOẶ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 7 Bài giảng Toán 7 bài 4 Bài giảng điện tử lớp 7 Quy tắc dấu ngoặc Quy tắc chuyển vế Thứ tự thực hiện các phép tínhTài liệu liên quan:
-
Sách giáo viên Toán lớp 6 (Bộ sách Cánh diều)
53 trang 93 0 0 -
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 50 0 0 -
Bài giảng Toán 7 bài 11 sách Kết nối tri thức: Định lí và chứng minh định lí
24 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 7 bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
19 trang 40 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 7 bài 13: Môi trường truyền âm
14 trang 35 0 0 -
34 trang 34 0 0
-
Bài giảng GDCD 7 bài 7 sách Cánh diều: Ứng phó với tâm lí căng thẳng
27 trang 33 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 14: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
12 trang 31 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh
16 trang 31 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
17 trang 30 0 0