Danh mục

Bài giảng Toán lớp 8 bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - GV. Nguyễn Thị Thanh Tâm

Số trang: 25      Loại file: pptx      Dung lượng: 261.25 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Toán lớp 8 bài 2 "Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân" được thực hiện bởi GV. Nguyễn Thị Thanh Tâm với mục đích giúp các em học sinh lớp 8 biết cách liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương và số âm, trình bày được tính chất của phép nhân hai vế của bất đẳng thức,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán lớp 8 bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - GV. Nguyễn Thị Thanh TâmBài2.Liênhệgiữathứtựvàphépnhân Giáoviên:NguyễnThịThanhTâm TrườngTHCSYênsở–QuậnHoàngMai–TPHàNội1.Liênhệgiữathứtựvàphépnhâna.Liênhệgiữathứtựvàphépnhânvớisốdương Xétbấtđẳngthức:–21.Liênhệgiữathứtựvàphépnhâna.Liênhệgiữathứtựvàphépnhânvớisốdương –21.Liênhệgiữathứtựvàphépnhâna.Liênhệgiữathứtựvàphépnhânvớisốdương –21.Liênhệgiữathứtựvàphépnhâna.Liênhệgiữathứtựvàphépnhânvớisốdương –2 Tínhchất: Với3sốa;bvàcmàc>0tacó Nếuabc;Nếua≥bthìac≥bc Khinhâncảhaivếcủabấtđẳngthứcvớicùngmộtsố dươngtađượcbấtđẳngthứcmớicùngchiềuvớibấtđẳngthứcđã cho.b.Liênhệgiữathứtựvàphépnhânvớisốâm: Xétbấtđẳngthức:–2b.Liênhệgiữathứtựvàphépnhânvớisốâm: Xétbấtđẳngthức:–2b.Liênhệgiữathứtựvàphépnhânvớisốâm: –23.(–2) ? (–2).(–1001)>3.(–1001) (–2).c>3.c(c Tínhchất: Với3sốa;b;cmàc>0tacó Với3sốa;b;cmàcbthìac Bài1:Cáckhăngđinhsauđu ̉ ̣ ́ nghaysai?Vì sao? Khẳngđịnh Đúng Sai 1 (–15,2).3,5>(–15,08).3,5 X 2 Nếua>bthì–12a>–12b X 3 Nếu4a Bài1:Cáckhăngđinhsauđu ̉ ̣ ́ nghaysai?Vì sao? Khẳngđịnh Đúng Sai 1 (–15,2).3,5>(–15,08).3,5 X 2 Nếua>bthì–12a>–12b X 3 Nếu4aKhichiacảhaivếcủabấtđẳngthứcchocùngmộtsốdươngtađượcbấtđẳngthứcmớicùngchiềuvớibấtđẳngthứcđãcho.Khichiacảhaivếcủabấtđẳngthứcchocùngmộtsốâmtađượcbấtđẳngthứcmớingượcchiềuvớibấtđẳngthứcđãcho. 2.TÝnhc hÊtbắcc Çuc ñathø tù: Nếua3.LuyệntậpBà i2: Câu1:Choab.Hãysosánh–3a+1và–3b+1 −2a + 3 ≤ −2b + 3 Câu3:ChoHãysosánhavàb Giải: ̉ Câu1:Nhân5vàohaivếcuabâ ̉ ́tđăngthứcabtađược −3a < −3b Cộng1vàohaivếcủabấtđẳngthức–3aBà i2: Câu1:Choab.Hãysosánh–3a+1và–3b+1 −2a + 3 ≤ −2b + 3 Câu3:ChoHãysosánhavàb Giải: Câu3: Cộng(–3)vàohaivếcuabâ ̉ ̉ ́tđăngthứ2a 3 2b 3 ctađược: −2a + 3 + (−3) ≤ −2b + 3 + (−3) hay −2a ≤ −2b 2a 2b Chiacảhaivếcủabấtđẳngthứccho(–2)tađược: −2a −2b ≥ hay a≥b 2 2 Vậy a ≥ bBà i3:Chox 1 − 5y Giaỉ ̉ a).Nhân3vàohaivếcuabâ ̉ ́tđăngthứcx Bà i3: Chox 1 − 5y Giaỉ ̉b).Nhân(–5)vàohaivếcuabâ ̉ ́tđăngth −5x ứcx −5y Cộng1vàohaivếcủabấtđẳngthức–5x>–5ytađược 1 − 5x > 1 − 5y (1) Cộng–5xvàohaivếcủabấtđẳngthức7>1tađược 7 − 5x > 1 − 5x (2) Từ(1)và(2)theotínhchấtbắccầuta 7 − 5x > 1 − 5y có Vậyx 1 − 5yBà i4:1) Chox–y≥0chứngminhx≥y2) Choa>bvàx>ychứngminha+x>b+y3)Choa>0;b>0;c>0.Chứngminhrằng: a b 1 1 1 a) + ≥ 2 b) a b c 9 b a a b c Giaỉ Câu1: Cộngyvàohaivếcuabâ ̉ ̉ ́tđăngthứcx–y≥0 tađược:x–y+y≥y Hayx≥y Bà i4: 1) Chox–y≥0chứngminhx≥y 2) Choa>bvàx>ychứngminha+x>b+y 3)Choa>0;b>0;c>0Chứngminhrằng: a b 1 1 1 a) + ≥ 2 b) a b c 9 b a a b c Xéthiệu:(a+x)–(b+y) GiaỉCâu2: =a+x–b–yCộng–bvàohaivế Cộng–yvàohaivế =(a–b)+(x–y) ̉ ...

Tài liệu được xem nhiều: