Bài giảng Toán rời rạc: Chương 1.1 - Nguyễn Viết Hưng, Trần Sơn Hải
Số trang: 24
Loại file: ppt
Dung lượng: 587.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 1.1 - Vị từ và lượng từ cung cấp cho các bạn những kiến thức về định nghĩa vị từ và lượng từ; định lý trong vị từ và lượng từ. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Toán học và những ngành có liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 1.1 - Nguyễn Viết Hưng, Trần Sơn Hải Vịtừvàlượngtừ• Địnhnghĩa: Cho A là một tập hợp khác rỗng. Giả sử,ứngvớimỗix=a Atacómộtmệnh đềp(a).Khiđó,tanóip=p(x)làmộtvịtừ theomộtbiến(xácđịnhtrênA) Vịtừvàlượngtừ• Địnhnghĩa: Tổng quát, cho A1, A2, A3…là n tập hợpkháctrống.Giảsửrằng ứngvớimỗi (x1,x2,.,xn) = (a1,a2,.,an) A1 A2 ... An, ta có một mệnh đề p(a1,a2,.,an). Khi đó ta nói p = p(x1,x2,.,xn) là một vị từ theo n biến(xácđịnhtrênA1 A2 ... An) Vịtừvàlượngtừ• Vídụ1: Xét p(n) = “n > 2” là một vị từ một biến xác địnhtrêntậpcácsốtựnhiênN. Tathấyvớin=3;4tađượccácmệnhđềđúng p(3),p(4),cònvớin=0,1tađượcmệnhđềsai p(0),p(1) Vịtừvàlượngtừ• Vídụ2 Xétp(x,y)=“x2+y=1”làmộtvịtừtheohaibiến xác định trên R2, ta thấy p(0,1) là một mệnh đề đúng,trongkhip(1,1)làmộtmệnhđềsai. Vịtừvàlượngtừ• Định nghĩa: Cho trước các vị từ p(x), q(x) theo mộtbiếnx A.Khiấy, – Phủđịnhcủamệnhđềpkíhiệulà plàvịtừmàkhi thayxbởi1phầntửcốđịnhcủaAthìtađượcmệnh đề (p(a)) – Phépnốiliền(tươngứngnốirồi,kéotheo…)củapvà qđượckýhiệubởip q(tương ứnglàp q,p q)làvị từ theo biến x mà khi thay x bới phần tử cố định a củaAtađượcmệnhđềp(a) q(a)(tương ứnglàp(a) q(a),p(a) q(a)) Vịtừvàlượngtừ• Địnhnghĩa: Chop(x)làmộtvịtừtheomộtbiếnxácđịnhtrênA.Ta địnhnghĩacácmệnhđềlượngtừhóacủap(x)nhưsau: – Mệnhđề“VớimọixthuộcA,p(x)”,kíhiệubởi“ x A,p(x)”, là mệnh đề được định bởi “ x A, p(x)” đúng khi và chỉ khi p(a)luônđúngvớimọigiátrịa A – Mệnh đề “Tồn tại(ít nhất )(hay có (ít nhất) một x thuộc A, p(x))”kíhiệubởi:“ x A,p(x)”,làmệnhđềđượcđịnhbởi “ x A,p(x)”đúngkhivàchỉkhicóítnhấtmộtgiátrịx=a0 nàođósaochomệnhđềp(a0)đúng.• Chú ý: Các mệnh đề lượng từ hóa ở trên đều là các mệnhđềcóchântrịxácđịnhchứkhôngcònlàcácvịtừ theobiếnxnữa. Vịtừvàlượngtừ1)Mệnh đề“ x R,x2 +3x+1 0”làmộtmệnh đềsai hayđúng?Mệnhđềsaivìtồntạix0=1 Rmàx02+3x0+1 02)Mệnhđề“ x R,x2+3x+1 0”làmộtmệnhđềđúnghaysai? Mệnhđềđúngvìtồntạix0=–1 Rmàx02+3x0+1 0. VịtừvàlượngtừMệnhđề“ x R,x2+1 2x”làmộtmệnhđềđúnghaysai?Mệnhđềđúngvìvới x R,,taluônluôncóx22x+1 0Mệnhđề“ x R,x2+1 Vịtừvàlượngtừ• Địnhnghĩa:Cho p(x, y) laø moät vò töø theo hai bieán x, y xaùc ñònh treân A B. Ta ñònh nghóa caùc meänh ñeà löôïng töø hoùa cuûa p(x, y) nhö sau: “ x A, y B, p(x, y)” =“ x A, ( y B, p(x, y))” “ x A, y B, p(x, y)” =“ x A, ( y B, p(x, y))” “ x A, y B, p(x, y)” =“ x A, ( y B, p(x, y))” “ x A, y B, p(x, y)” =“ x A, ( y B, p(x, y))” VịtừvàlượngtừXétvịtừp(x,y)=“x+2y VịtừvàlượngtừMệnhđề“ x R, y R,x+2y VịtừvàlượngtừChop(x,y)làmộtvịtừtheohaibiếnx,yxác định trênA B.Khiđó:1)“ x A, y B,p(x,y)” “ y B, x A,p(x,y)”2)“ x A, y B,p(x,y)” “ y B, x A,p(x,y)”3)“ x A, y B,p(x,y)” “ y B, x A,p(x,y)”Chiềuđảocủa3)nóichungkhôngđúng. Vịtừvàlượngtừ• Chứngminh3)Giảsử“ x A, y B, p(x, y)” làđúng.Khiđó,tồntạia A sao cho “ y B, p(x, y)”làđúng,nghĩalànếuthayy=b Bbấtkỳthìp(a,b)đúng.Nhưvậy,y=b B tuỳchọnthìtacóthểchọnx=ađể“ x A, p(x, y)” làđúng.Dođó,“ y B, x A, p(x, y)” làmệnhđềđúng.Vídụthểhiệnchiềuđảocủa3làchưachắcđúng:• Gọip(x,y)làvịtừtheo2biếnthực p(x,y)=“x+y=1”,• Nếuthayytuỳýthìx=1yđểchox+y=1 nênmệnhđề x A, p(x, y) làđúng. Nênmệnhđề“ y B, x A, p(x, y)” làđúng.• Ngượclại,nếuchọnx=atuỳý,tacóthểchọn y=ađể“ y B, p(x, y)” làsai. Điều này chứng tỏ, “ x A, y B, p(x, y)” là sai.• Dođó,phépkéotheosaulàsai: “ y B, x A, p(x, y)” ->“ x A, y B, p(x, y)” Vịtừvàlượngtừ• Trongmộtmệnhđềlượngtừhoátừmột vị từ theo nhiều biến độc lập, nếu ta hoánvịhailượngtừđứngcạnhnhauthì: 1. Mệnh đề mới vẫn còn tương đương logic vớimệnhđềcũnếuhailượngtừnàycùng loại. 2. Mệnh đề mới này sẽ là một hệ quả logic củamệnhđềcũnếuhailượngtừtrướckhi hoánvịcódạng VịtừvàlượngtừĐịnhlý:a) Vôùi p(x) laø moät vò töø theo moät bieán xaùc ñònh treân A, ta coù: A, p ( x ) ∀x �� ∃x �A, p ( x ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 1.1 - Nguyễn Viết Hưng, Trần Sơn Hải Vịtừvàlượngtừ• Địnhnghĩa: Cho A là một tập hợp khác rỗng. Giả sử,ứngvớimỗix=a Atacómộtmệnh đềp(a).Khiđó,tanóip=p(x)làmộtvịtừ theomộtbiến(xácđịnhtrênA) Vịtừvàlượngtừ• Địnhnghĩa: Tổng quát, cho A1, A2, A3…là n tập hợpkháctrống.Giảsửrằng ứngvớimỗi (x1,x2,.,xn) = (a1,a2,.,an) A1 A2 ... An, ta có một mệnh đề p(a1,a2,.,an). Khi đó ta nói p = p(x1,x2,.,xn) là một vị từ theo n biến(xácđịnhtrênA1 A2 ... An) Vịtừvàlượngtừ• Vídụ1: Xét p(n) = “n > 2” là một vị từ một biến xác địnhtrêntậpcácsốtựnhiênN. Tathấyvớin=3;4tađượccácmệnhđềđúng p(3),p(4),cònvớin=0,1tađượcmệnhđềsai p(0),p(1) Vịtừvàlượngtừ• Vídụ2 Xétp(x,y)=“x2+y=1”làmộtvịtừtheohaibiến xác định trên R2, ta thấy p(0,1) là một mệnh đề đúng,trongkhip(1,1)làmộtmệnhđềsai. Vịtừvàlượngtừ• Định nghĩa: Cho trước các vị từ p(x), q(x) theo mộtbiếnx A.Khiấy, – Phủđịnhcủamệnhđềpkíhiệulà plàvịtừmàkhi thayxbởi1phầntửcốđịnhcủaAthìtađượcmệnh đề (p(a)) – Phépnốiliền(tươngứngnốirồi,kéotheo…)củapvà qđượckýhiệubởip q(tương ứnglàp q,p q)làvị từ theo biến x mà khi thay x bới phần tử cố định a củaAtađượcmệnhđềp(a) q(a)(tương ứnglàp(a) q(a),p(a) q(a)) Vịtừvàlượngtừ• Địnhnghĩa: Chop(x)làmộtvịtừtheomộtbiếnxácđịnhtrênA.Ta địnhnghĩacácmệnhđềlượngtừhóacủap(x)nhưsau: – Mệnhđề“VớimọixthuộcA,p(x)”,kíhiệubởi“ x A,p(x)”, là mệnh đề được định bởi “ x A, p(x)” đúng khi và chỉ khi p(a)luônđúngvớimọigiátrịa A – Mệnh đề “Tồn tại(ít nhất )(hay có (ít nhất) một x thuộc A, p(x))”kíhiệubởi:“ x A,p(x)”,làmệnhđềđượcđịnhbởi “ x A,p(x)”đúngkhivàchỉkhicóítnhấtmộtgiátrịx=a0 nàođósaochomệnhđềp(a0)đúng.• Chú ý: Các mệnh đề lượng từ hóa ở trên đều là các mệnhđềcóchântrịxácđịnhchứkhôngcònlàcácvịtừ theobiếnxnữa. Vịtừvàlượngtừ1)Mệnh đề“ x R,x2 +3x+1 0”làmộtmệnh đềsai hayđúng?Mệnhđềsaivìtồntạix0=1 Rmàx02+3x0+1 02)Mệnhđề“ x R,x2+3x+1 0”làmộtmệnhđềđúnghaysai? Mệnhđềđúngvìtồntạix0=–1 Rmàx02+3x0+1 0. VịtừvàlượngtừMệnhđề“ x R,x2+1 2x”làmộtmệnhđềđúnghaysai?Mệnhđềđúngvìvới x R,,taluônluôncóx22x+1 0Mệnhđề“ x R,x2+1 Vịtừvàlượngtừ• Địnhnghĩa:Cho p(x, y) laø moät vò töø theo hai bieán x, y xaùc ñònh treân A B. Ta ñònh nghóa caùc meänh ñeà löôïng töø hoùa cuûa p(x, y) nhö sau: “ x A, y B, p(x, y)” =“ x A, ( y B, p(x, y))” “ x A, y B, p(x, y)” =“ x A, ( y B, p(x, y))” “ x A, y B, p(x, y)” =“ x A, ( y B, p(x, y))” “ x A, y B, p(x, y)” =“ x A, ( y B, p(x, y))” VịtừvàlượngtừXétvịtừp(x,y)=“x+2y VịtừvàlượngtừMệnhđề“ x R, y R,x+2y VịtừvàlượngtừChop(x,y)làmộtvịtừtheohaibiếnx,yxác định trênA B.Khiđó:1)“ x A, y B,p(x,y)” “ y B, x A,p(x,y)”2)“ x A, y B,p(x,y)” “ y B, x A,p(x,y)”3)“ x A, y B,p(x,y)” “ y B, x A,p(x,y)”Chiềuđảocủa3)nóichungkhôngđúng. Vịtừvàlượngtừ• Chứngminh3)Giảsử“ x A, y B, p(x, y)” làđúng.Khiđó,tồntạia A sao cho “ y B, p(x, y)”làđúng,nghĩalànếuthayy=b Bbấtkỳthìp(a,b)đúng.Nhưvậy,y=b B tuỳchọnthìtacóthểchọnx=ađể“ x A, p(x, y)” làđúng.Dođó,“ y B, x A, p(x, y)” làmệnhđềđúng.Vídụthểhiệnchiềuđảocủa3làchưachắcđúng:• Gọip(x,y)làvịtừtheo2biếnthực p(x,y)=“x+y=1”,• Nếuthayytuỳýthìx=1yđểchox+y=1 nênmệnhđề x A, p(x, y) làđúng. Nênmệnhđề“ y B, x A, p(x, y)” làđúng.• Ngượclại,nếuchọnx=atuỳý,tacóthểchọn y=ađể“ y B, p(x, y)” làsai. Điều này chứng tỏ, “ x A, y B, p(x, y)” là sai.• Dođó,phépkéotheosaulàsai: “ y B, x A, p(x, y)” ->“ x A, y B, p(x, y)” Vịtừvàlượngtừ• Trongmộtmệnhđềlượngtừhoátừmột vị từ theo nhiều biến độc lập, nếu ta hoánvịhailượngtừđứngcạnhnhauthì: 1. Mệnh đề mới vẫn còn tương đương logic vớimệnhđềcũnếuhailượngtừnàycùng loại. 2. Mệnh đề mới này sẽ là một hệ quả logic củamệnhđềcũnếuhailượngtừtrướckhi hoánvịcódạng VịtừvàlượngtừĐịnhlý:a) Vôùi p(x) laø moät vò töø theo moät bieán xaùc ñònh treân A, ta coù: A, p ( x ) ∀x �� ∃x �A, p ( x ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán rời rạc Bài giảng Toán rời rạc Vị từ và lượng từ Định nghĩa vị từ và lượng từ Định lý vị từ và lượng từ Chứng minh vị từ và lượng từGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi kết thúc môn học Nhập môn Toán rời rạc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 357 14 0 -
Kiến thức tổng hợp về Toán rời rạc: Phần 1
151 trang 260 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
67 trang 232 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Đỗ Đức Giáo
238 trang 218 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc (Nghề: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
107 trang 140 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Nguyễn Quỳnh Diệp
84 trang 79 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc - TS. Võ Văn Tuấn Dũng
143 trang 72 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 2 - ThS. Trần Quang Khải
27 trang 71 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Vũ Đình Hòa
84 trang 67 0 0 -
Tóm tắt bài giảng Toán rời rạc - Nguyễn Ngọc Trung
51 trang 59 0 0