Bài giảng Toán rời rạc - Chương 2: Phép đếm
Số trang: 62
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.76 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung chính của chương 2 Quan hệ trong bài giảng Toán rời rạc nêu các nguyên lý, giải tích tổ hợp, hoán vị lặp, tổ hợp lặp, hệ thức đệ qui. Giả sử để làm công việc A có 2 phương pháp. Phương pháp 1 có n cách làm, phương pháp 2 có m cách làm. Khi đó số cách làm công việc A là n+m.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 2: Phép đếm LOGO Chương2TOÁN RỜI RẠC PhépđếmChươngII:PHÉPĐẾM - Các nguyên lý - Giải tích tổ hợp - Hoán vị lặp, tổ hợp lặp - Hệ thức đệ qui PhépđếmI. Các nguyên lý1. Nguyên lý cộngGiả sử để làm công việc A có 2 phương pháp - Phương pháp 1 có n cách làm - Phương pháp 2 có m cách làmKhi đó số cách làm công việc A là n+mVí dụ. An có 3 áo tay dài, 5 áo tay ngắn. Để chọn 1 cáiáo thì An có mấy cách PhépđếmI. Các nguyên lý2. Nguyên lý nhânGiả sử để làm công việc A cần thực hiện 2 bước - Bước 1 có n cách làm - Bước 2 có m cách làmKhi đó số cách làm công việc A là n.mVí dụ: A B C Có 3.2 =6 con đường đi từ A đến C Phépđếm I. Các nguyên lýVí dụ: Cho tập X ={1,2,3,4,5,0}Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà chia hết cho 2Giải. Gọi số có 3 chữ số là abcTH1 . c=0. Khi đó c có 1 cách chọn a có 5 cách chọn ( a∈X\{0} ) TH1 có 1.4.5 =20 b có 4 cách chọn ( b∈X\{a, 0} )TH2 . c≠0. Khi đó c có 2 cách chọn a có 4 cách chọn ( a∈X\{c, 0} ) TH2 có 2.4.4 =32 b có 4 cách chọn ( b∈X\{a, c} ) Vậy có 20+32 =52 Phépđếm I. Các nguyên lý3. Nguyên lý chuồng bồ câu (Derichlet) Giả sử có n chim bồ câu ở trong k chuồng. Khi đó tồn tại ít nhất một chuồng chứa�ừ k � n/ t bồ câu trở lên, trong� / k � n đó là số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hay bằng n/k. Ví dụ. Có 20 chim bồ câu ở trong 7 cái chuồng. Khi đó sẽ có ít nhất 1 chuồng có 3 con bồ câu tr ở lên- Trong 1 nhóm có 367 người thì ít nh ất có 2 ng ười sinh cùng ngày tháng. PhépđếmI. Các nguyên lýVí dụ. Cho tập X ={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Lấy A là tập hợp concủa X gồm 6 phần tử. Khi đó trong A sẽ có hai ph ần t ử cótổng bằng 10.Giải. Ta lập các chuồng như sau: {1,9} {2,8} {3,7} {4,6} {5}Do A có 6 phần tử nên trong 6 ph ần tử đó sẽ có 2 ph ần t ửtrong 1 chuồng. Suy ra đpcm PhépđếmI. Các nguyên lý4. Nguyên lý bù trừ.Cho A và B là hai tập hữu hạn. Khi đó |A∪ B|= |A|+|B| - |A∩ B| A A∩B B CơsởLogicI. Các nguyên lý C A∩C B∩C A∩B∩ C A B A∩B |A ∪ B ∪ C|=? PhépđếmI. Các nguyên lýVí dụ. Trong một lớp ngoại ngữ Anh Pháp. Có 24 HShọc Tiếng Pháp, 26 học sinh học Tiếng Anh. 15 h ọcsinh học Tiếng Anh và Tiếng Pháp. Hỏi lớp có bao nhiêungườiGiải.Gọi A là những học sinh học Tiếng Pháp B là những học sinh học Tiếng AnhKhi đó. Số học sinh của lớp là |A ∪ B |. Theo nguyên lýbù trừ ta có |A ∪ B|= |A|+|B| - |A ∩ B|=24+26-15=35 PhépđếmII. Giải tích tổ hợp1. Hoán vịĐịnh nghĩa. Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi cách sắp đặt có thứ tự n phần tử của A được gọi là một hoán vị của n phần tử. Số các hoán vị của n phần tử ký hiệu là Pn Pn = n! = n.(n-1).(n-2)…1 Quy ước 0! =1Ví dụ. Cho A ={a,b,c}. Khi đó A có các hoán vị sau abc,acb, bac,bca, cab,cba Phépđếm Ví dụ. Nếu A là tập hợp n phần tử thì số song ánh từ A vàoA là n! Cho X ={1,2,3,4,5}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm5 chữ số khác nhau được tạo từ tập X 5! Phépđếm II. Giải tích tổ hợp2. Chỉnh hợp.Định nghĩa. Cho A là tập hợp gồm n phần tử. Mỗi bộ gồm kphần tử (1 ≤ k ≤ n) sắp thứ tự của tập hợp A được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử. kSố các chỉnh hợp chập k của n ký hiệu làAn- Công thức n! A = k n ( n−k)! Ví dụ. Cho X ={abc}. Khi đó X có các chỉnh hợp chập 2 của 3 là: ab, ba, ac, ca, bc, cb. Phépđếm II. Giải tích tổ hợp Ví dụ. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số được tạothành từ 1,2,3,4,5,6. 3 Kết quả: A6 Phépđếm II. Giải tích tổ hợp3.Tổ hợp.Định nghĩa. Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử. k n Số tổ hợp chập k của n phần tử được kí hiệu là C n hay k n! C = k k !( n − k ) ! n Tính chất C n−k n =C k n Cn + Cnk −1 = Cn+1 k k Phépđếm II. Giải tích tổ hợpVí dụ. Cho X = {1,2,3,4}. Tổ hợp chập 3 của 4 phần t ử củaX là {1,2,3}, {1,2,4}, {1,3,4} , {2,3,4}Một lớp có 30 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 2: Phép đếm LOGO Chương2TOÁN RỜI RẠC PhépđếmChươngII:PHÉPĐẾM - Các nguyên lý - Giải tích tổ hợp - Hoán vị lặp, tổ hợp lặp - Hệ thức đệ qui PhépđếmI. Các nguyên lý1. Nguyên lý cộngGiả sử để làm công việc A có 2 phương pháp - Phương pháp 1 có n cách làm - Phương pháp 2 có m cách làmKhi đó số cách làm công việc A là n+mVí dụ. An có 3 áo tay dài, 5 áo tay ngắn. Để chọn 1 cáiáo thì An có mấy cách PhépđếmI. Các nguyên lý2. Nguyên lý nhânGiả sử để làm công việc A cần thực hiện 2 bước - Bước 1 có n cách làm - Bước 2 có m cách làmKhi đó số cách làm công việc A là n.mVí dụ: A B C Có 3.2 =6 con đường đi từ A đến C Phépđếm I. Các nguyên lýVí dụ: Cho tập X ={1,2,3,4,5,0}Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà chia hết cho 2Giải. Gọi số có 3 chữ số là abcTH1 . c=0. Khi đó c có 1 cách chọn a có 5 cách chọn ( a∈X\{0} ) TH1 có 1.4.5 =20 b có 4 cách chọn ( b∈X\{a, 0} )TH2 . c≠0. Khi đó c có 2 cách chọn a có 4 cách chọn ( a∈X\{c, 0} ) TH2 có 2.4.4 =32 b có 4 cách chọn ( b∈X\{a, c} ) Vậy có 20+32 =52 Phépđếm I. Các nguyên lý3. Nguyên lý chuồng bồ câu (Derichlet) Giả sử có n chim bồ câu ở trong k chuồng. Khi đó tồn tại ít nhất một chuồng chứa�ừ k � n/ t bồ câu trở lên, trong� / k � n đó là số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hay bằng n/k. Ví dụ. Có 20 chim bồ câu ở trong 7 cái chuồng. Khi đó sẽ có ít nhất 1 chuồng có 3 con bồ câu tr ở lên- Trong 1 nhóm có 367 người thì ít nh ất có 2 ng ười sinh cùng ngày tháng. PhépđếmI. Các nguyên lýVí dụ. Cho tập X ={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Lấy A là tập hợp concủa X gồm 6 phần tử. Khi đó trong A sẽ có hai ph ần t ử cótổng bằng 10.Giải. Ta lập các chuồng như sau: {1,9} {2,8} {3,7} {4,6} {5}Do A có 6 phần tử nên trong 6 ph ần tử đó sẽ có 2 ph ần t ửtrong 1 chuồng. Suy ra đpcm PhépđếmI. Các nguyên lý4. Nguyên lý bù trừ.Cho A và B là hai tập hữu hạn. Khi đó |A∪ B|= |A|+|B| - |A∩ B| A A∩B B CơsởLogicI. Các nguyên lý C A∩C B∩C A∩B∩ C A B A∩B |A ∪ B ∪ C|=? PhépđếmI. Các nguyên lýVí dụ. Trong một lớp ngoại ngữ Anh Pháp. Có 24 HShọc Tiếng Pháp, 26 học sinh học Tiếng Anh. 15 h ọcsinh học Tiếng Anh và Tiếng Pháp. Hỏi lớp có bao nhiêungườiGiải.Gọi A là những học sinh học Tiếng Pháp B là những học sinh học Tiếng AnhKhi đó. Số học sinh của lớp là |A ∪ B |. Theo nguyên lýbù trừ ta có |A ∪ B|= |A|+|B| - |A ∩ B|=24+26-15=35 PhépđếmII. Giải tích tổ hợp1. Hoán vịĐịnh nghĩa. Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi cách sắp đặt có thứ tự n phần tử của A được gọi là một hoán vị của n phần tử. Số các hoán vị của n phần tử ký hiệu là Pn Pn = n! = n.(n-1).(n-2)…1 Quy ước 0! =1Ví dụ. Cho A ={a,b,c}. Khi đó A có các hoán vị sau abc,acb, bac,bca, cab,cba Phépđếm Ví dụ. Nếu A là tập hợp n phần tử thì số song ánh từ A vàoA là n! Cho X ={1,2,3,4,5}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm5 chữ số khác nhau được tạo từ tập X 5! Phépđếm II. Giải tích tổ hợp2. Chỉnh hợp.Định nghĩa. Cho A là tập hợp gồm n phần tử. Mỗi bộ gồm kphần tử (1 ≤ k ≤ n) sắp thứ tự của tập hợp A được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử. kSố các chỉnh hợp chập k của n ký hiệu làAn- Công thức n! A = k n ( n−k)! Ví dụ. Cho X ={abc}. Khi đó X có các chỉnh hợp chập 2 của 3 là: ab, ba, ac, ca, bc, cb. Phépđếm II. Giải tích tổ hợp Ví dụ. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số được tạothành từ 1,2,3,4,5,6. 3 Kết quả: A6 Phépđếm II. Giải tích tổ hợp3.Tổ hợp.Định nghĩa. Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử. k n Số tổ hợp chập k của n phần tử được kí hiệu là C n hay k n! C = k k !( n − k ) ! n Tính chất C n−k n =C k n Cn + Cnk −1 = Cn+1 k k Phépđếm II. Giải tích tổ hợpVí dụ. Cho X = {1,2,3,4}. Tổ hợp chập 3 của 4 phần t ử củaX là {1,2,3}, {1,2,4}, {1,3,4} , {2,3,4}Một lớp có 30 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải tích tổ hợp Hoán vị lặp Tổ hợp lặp Hệ thức đệ qui Bài giảng toán rời rạc Toán rời rạc Tài liệu toán rời rạcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi kết thúc môn học Nhập môn Toán rời rạc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 357 14 0 -
Kiến thức tổng hợp về Toán rời rạc: Phần 1
151 trang 257 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
67 trang 231 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Đỗ Đức Giáo
238 trang 217 0 0 -
Bài giảng Xác suất và thống kê trong y dược - Chương 1: Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
69 trang 180 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc (Nghề: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
107 trang 139 0 0 -
Giáo trình Cơ sở Toán học: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
91 trang 80 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Nguyễn Quỳnh Diệp
84 trang 79 0 0 -
XÁC SUẤT THỐNG KÊ : CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ XÁC SUẤT
26 trang 76 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc - TS. Võ Văn Tuấn Dũng
143 trang 72 0 0