Bài giảng Toán rời rạc - Chương 3: Quan hệ (Relations)
Số trang: 56
Loại file: ppt
Dung lượng: 498.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 3 của bài giảng Toán rời rạc trình bày các nội dung liên quan đến quan hệ (Relations) như: Một số khái niệm cơ bản, một số tính chất của quan hệ, biểu diễn quan hệ bằng ma trận, quan hệ tương đương, quan hệ thứ tự. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 3: Quan hệ (Relations) TOÁNRỜIRẠC(DiscreteMathematics) Chương3Quanhệ(Relations)1.Mộtsốkháiniệmcơbản1.1Địnhnghĩa1.1: QuanhệR(2ngôi)giữa2tậphợpAvàBlàmộttậpcon củaA B.MộtquanhệgiữaAvàAgọilàmộtquanhệ trênA Nếu(a,b) R,taviếtaRb.Vídụ1.1: A=Tậpcácquậnhuyện. B=TậpcáctỉnhTP QuanhệR “Quận/Huyệnthuộctỉnh”giữa2tậpAvàB làtậpcủaA B:1.Mộtsốkháiniệmcơbản Chắnghạn:R={(LongKhánh,ĐồngNai),(GòVấp,Tp.HCM), (BìnhChánh,Tp.HCM),(LongThành,ĐồngNai)} Quanhệnàycóthểtrìnhbàyởdạngbảng: QuậnHuyện TỉnhTP LongKhánh ĐồngNai GòVấp Tp.HCM BìnhChánh Tp.HCM LongThành ĐồngNai1.MộtsốkháiniệmcơbảnVídụ1.2:Cho2tậphợpA={cácsinhviên}vàB={cácmôn học},Chẳnghạn: A={sv1,sv2,sv3,sv4} B={ToánRR,LTM1,PPsố,Triết} XétquanhệR ”Đăngkýmônhọc”giữaAvàBđược địnhnghĩa: x Ay B,xRy “sinhviênxcóđăngkýmônhọcy” Nếusv2đăngkýmônPPSố,thì:(sv2,PPSố) R Nếusv1đăngkýmônToánRR,thì:(sv1,toánRR) R Nếusv1khôngđăngkýmônTriết,thì:(sv1,Triết) R ,…1.Mộtsốkháiniệmcơbản Vídụ1.3:TrêntậpL ={cácđườngthẳngtrongmặt phẳng}XétquanhệR ”Songsong”đượcđịnhnghĩabởi: L L1,L2 ,L1 RL 2 L1//L2 Vídụ1.4:TrêntậpSlàtậpcácđagiáctrongmặtphẳng. QuanhệR ”đồngdạng”đượcđịnhnghĩanhưsau: a,b S,aRb “avàbđồngdạng” Vídụ1.5:TrêntậpsốnguyênZ,chotrướcsốn>1.Xét quanhệ: aRb a–bchiahếtchon avàbcócùngsốdưkhichiachon1.Mộtsốkháiniệmcơbản Quanhệnàygọilàquanhệđồngdưmodulon.Kíhiệua b(modn).Ví dụnhư:1 8(mod7);3 11(mod8),… Cóthểbiễudiễnquanhệ2ngôibằngbiểuđồ: Vídụ1.6:ChoA={4,5,6},B={1,2,3}vàR={(4,1),(4,2),(5,2),(6,3)} B A B 3 R Hoặc 4 1 2 5 2 1 6 3 4 5 6 A1.MộtsốkháiniệmcơbảnVídụ1.7:ChotậpA={2,4,6}vàB={a,b,c,d}a) CóbaonhiêuquanhệkhácnhaucóthểcógiữaAvàB?b) Cóbaonhiêuquanhệcóchứacặp(2,b)?c) Cóbaonhiêuquanhệkhôngchứacặp(2,a)và(4,b)?Giải:a) Tacó|A B|=|A| |B|=3 4=12 SốtậpconkhácnhaucủaA Blà212. MàmỗitậpconcủaA Blàmộtquanhệ.vậysốquan hệkhácnhaucóthểcógiữaAvàBlà2121b)Sốquanhệcóchứacặp(2,b)?1.Mộtsốkháiniệmcơbảnb)GọiXlàmộtquanhệthoảđiềuđiệnđãcho(nghĩalàX cóchưáítnhấtlà1cặp(2,b)).Xcódạng: X={(2,b)} YvớiY A B\{(2,b)} Có1cáchchọntập{(2,b)} Mỗicáchchọn{(2,b)}có2|A B\{(2,b)}|=211. Theonguyênlýnhân,sốquanhệXcóthểtìmđượclà 1 211=211.c)TínhsốquanhệgiữaAvàBkhôngchứa(1,a)và(3,b)? (bàitập)d)Cóbaonhiêuquanhệcóđúng5cặp(a,b)vớia Avà b B?(bàitập):…..1.Mộtsốkháiniệmcơbản(tt)1.2.Địnhnghĩa1.2:MộtquanhệRcónngôitrêncáctậpA1,A2, …,AnlàmộttậpconA1 A2 … An.CáctậpA1,A2,…,An gọilàcácmiềncủaR. Vídụ1.8:ChoA1:Tậpchuyếncáctàu,A2:Tậpcácnhàga A3={0,1,2,…23}:Giờtrongngày A4={0,1,2,…59}:Phúttronggiờ XétquanhệR(4ngôi)gồmcácbộcódạng(x,y,z,t)chobiết lịchtàuđếntạimỗiga,vớix:sốhiệutàu,y:ga,z:giờ,t: phút.NếutàuS1đếngaNhatranglúc13h30,thì: (S1,NhaTrang,13,30) R NếutàuS3đếngaSàigònlúc4h30thì (S3,SaìGòn,4,30) RMộtsốkháiniệmcơbản(tt) NếutàuS1đếngaTuyHòalúc17h45thì: (S1,TuyHòa,17,45) R NếutàuLH2đếngaBìnhĐịnhlúc4h00thì: (LH2,BìnhĐịnh,4,0) R Cóthểbốtrícácphầntửcủaquanhệởdạngbảng: Số Ga Giờ Phút Mỗidònglà Tàu mộtbộcủaR S1 NhaTrang 13 30 S3 SàiGòn 4 40 S1 TuyHòa 17 45 LH2 BìnhĐịnh 4 001.Mộtsốkháiniệmcơbản(tt)1.3.Địnhnghĩa1.3: ChotrướccáctậpA1,A2,…,An.Ánhxạchiếulêncác thànhphầnthứi1,i2,…,im(m n)đượcđịnhnghĩa: i1 ,i2 ,...,im :A1 A 2 ... A n A i1 A i2 ... A im (a1 a 2 ... an ) (ai1 ai2 ... aim ) Khiđó,vớiRlàmộtquanhệtrênA1,A2,…,An,thì: i1 ,i2 ,...,im (R) Gọilàquanhệchiếu1.Mộtsốkháiniệmcơbản(tt) Vídụ1.9:ChoA1={Sốhiệucácchuyếntàu};A2={cácga}; A3={Giờđến}={0,1,2,…,23};A4={phút}={0,1,2,…,59} vàquanhệR=“Lịchtàu”giữaA1,A2,A3.Nếuchỉmuốnbiết danhsáchcáctàuvàgađến(khôngcầnquantâmđếnthời SoTau ,Ga (R) điểm),taxétquanh ệchiếu: SoTau ,Ga (R) R S ố Ga Giờ Phút S ố Ga Tàu TàuS1 NhaTrang 13 30 S1 NhaTrangS3 SàiGòn 4 40 S3 SàiGònS1 TuyHòa 17 45 S1 TuyHòaLH2 BìnhĐịnh 4 00 LH2 BìnhĐịnh2.Mộtsốtínhchấtcủaquanhệ: MộtquanhệRtrênAcóthểcócáctínhchấtsauđây: a)Tínhphảnxạ(reflexivity): R ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 3: Quan hệ (Relations) TOÁNRỜIRẠC(DiscreteMathematics) Chương3Quanhệ(Relations)1.Mộtsốkháiniệmcơbản1.1Địnhnghĩa1.1: QuanhệR(2ngôi)giữa2tậphợpAvàBlàmộttậpcon củaA B.MộtquanhệgiữaAvàAgọilàmộtquanhệ trênA Nếu(a,b) R,taviếtaRb.Vídụ1.1: A=Tậpcácquậnhuyện. B=TậpcáctỉnhTP QuanhệR “Quận/Huyệnthuộctỉnh”giữa2tậpAvàB làtậpcủaA B:1.Mộtsốkháiniệmcơbản Chắnghạn:R={(LongKhánh,ĐồngNai),(GòVấp,Tp.HCM), (BìnhChánh,Tp.HCM),(LongThành,ĐồngNai)} Quanhệnàycóthểtrìnhbàyởdạngbảng: QuậnHuyện TỉnhTP LongKhánh ĐồngNai GòVấp Tp.HCM BìnhChánh Tp.HCM LongThành ĐồngNai1.MộtsốkháiniệmcơbảnVídụ1.2:Cho2tậphợpA={cácsinhviên}vàB={cácmôn học},Chẳnghạn: A={sv1,sv2,sv3,sv4} B={ToánRR,LTM1,PPsố,Triết} XétquanhệR ”Đăngkýmônhọc”giữaAvàBđược địnhnghĩa: x Ay B,xRy “sinhviênxcóđăngkýmônhọcy” Nếusv2đăngkýmônPPSố,thì:(sv2,PPSố) R Nếusv1đăngkýmônToánRR,thì:(sv1,toánRR) R Nếusv1khôngđăngkýmônTriết,thì:(sv1,Triết) R ,…1.Mộtsốkháiniệmcơbản Vídụ1.3:TrêntậpL ={cácđườngthẳngtrongmặt phẳng}XétquanhệR ”Songsong”đượcđịnhnghĩabởi: L L1,L2 ,L1 RL 2 L1//L2 Vídụ1.4:TrêntậpSlàtậpcácđagiáctrongmặtphẳng. QuanhệR ”đồngdạng”đượcđịnhnghĩanhưsau: a,b S,aRb “avàbđồngdạng” Vídụ1.5:TrêntậpsốnguyênZ,chotrướcsốn>1.Xét quanhệ: aRb a–bchiahếtchon avàbcócùngsốdưkhichiachon1.Mộtsốkháiniệmcơbản Quanhệnàygọilàquanhệđồngdưmodulon.Kíhiệua b(modn).Ví dụnhư:1 8(mod7);3 11(mod8),… Cóthểbiễudiễnquanhệ2ngôibằngbiểuđồ: Vídụ1.6:ChoA={4,5,6},B={1,2,3}vàR={(4,1),(4,2),(5,2),(6,3)} B A B 3 R Hoặc 4 1 2 5 2 1 6 3 4 5 6 A1.MộtsốkháiniệmcơbảnVídụ1.7:ChotậpA={2,4,6}vàB={a,b,c,d}a) CóbaonhiêuquanhệkhácnhaucóthểcógiữaAvàB?b) Cóbaonhiêuquanhệcóchứacặp(2,b)?c) Cóbaonhiêuquanhệkhôngchứacặp(2,a)và(4,b)?Giải:a) Tacó|A B|=|A| |B|=3 4=12 SốtậpconkhácnhaucủaA Blà212. MàmỗitậpconcủaA Blàmộtquanhệ.vậysốquan hệkhácnhaucóthểcógiữaAvàBlà2121b)Sốquanhệcóchứacặp(2,b)?1.Mộtsốkháiniệmcơbảnb)GọiXlàmộtquanhệthoảđiềuđiệnđãcho(nghĩalàX cóchưáítnhấtlà1cặp(2,b)).Xcódạng: X={(2,b)} YvớiY A B\{(2,b)} Có1cáchchọntập{(2,b)} Mỗicáchchọn{(2,b)}có2|A B\{(2,b)}|=211. Theonguyênlýnhân,sốquanhệXcóthểtìmđượclà 1 211=211.c)TínhsốquanhệgiữaAvàBkhôngchứa(1,a)và(3,b)? (bàitập)d)Cóbaonhiêuquanhệcóđúng5cặp(a,b)vớia Avà b B?(bàitập):…..1.Mộtsốkháiniệmcơbản(tt)1.2.Địnhnghĩa1.2:MộtquanhệRcónngôitrêncáctậpA1,A2, …,AnlàmộttậpconA1 A2 … An.CáctậpA1,A2,…,An gọilàcácmiềncủaR. Vídụ1.8:ChoA1:Tậpchuyếncáctàu,A2:Tậpcácnhàga A3={0,1,2,…23}:Giờtrongngày A4={0,1,2,…59}:Phúttronggiờ XétquanhệR(4ngôi)gồmcácbộcódạng(x,y,z,t)chobiết lịchtàuđếntạimỗiga,vớix:sốhiệutàu,y:ga,z:giờ,t: phút.NếutàuS1đếngaNhatranglúc13h30,thì: (S1,NhaTrang,13,30) R NếutàuS3đếngaSàigònlúc4h30thì (S3,SaìGòn,4,30) RMộtsốkháiniệmcơbản(tt) NếutàuS1đếngaTuyHòalúc17h45thì: (S1,TuyHòa,17,45) R NếutàuLH2đếngaBìnhĐịnhlúc4h00thì: (LH2,BìnhĐịnh,4,0) R Cóthểbốtrícácphầntửcủaquanhệởdạngbảng: Số Ga Giờ Phút Mỗidònglà Tàu mộtbộcủaR S1 NhaTrang 13 30 S3 SàiGòn 4 40 S1 TuyHòa 17 45 LH2 BìnhĐịnh 4 001.Mộtsốkháiniệmcơbản(tt)1.3.Địnhnghĩa1.3: ChotrướccáctậpA1,A2,…,An.Ánhxạchiếulêncác thànhphầnthứi1,i2,…,im(m n)đượcđịnhnghĩa: i1 ,i2 ,...,im :A1 A 2 ... A n A i1 A i2 ... A im (a1 a 2 ... an ) (ai1 ai2 ... aim ) Khiđó,vớiRlàmộtquanhệtrênA1,A2,…,An,thì: i1 ,i2 ,...,im (R) Gọilàquanhệchiếu1.Mộtsốkháiniệmcơbản(tt) Vídụ1.9:ChoA1={Sốhiệucácchuyếntàu};A2={cácga}; A3={Giờđến}={0,1,2,…,23};A4={phút}={0,1,2,…,59} vàquanhệR=“Lịchtàu”giữaA1,A2,A3.Nếuchỉmuốnbiết danhsáchcáctàuvàgađến(khôngcầnquantâmđếnthời SoTau ,Ga (R) điểm),taxétquanh ệchiếu: SoTau ,Ga (R) R S ố Ga Giờ Phút S ố Ga Tàu TàuS1 NhaTrang 13 30 S1 NhaTrangS3 SàiGòn 4 40 S3 SàiGònS1 TuyHòa 17 45 S1 TuyHòaLH2 BìnhĐịnh 4 00 LH2 BìnhĐịnh2.Mộtsốtínhchấtcủaquanhệ: MộtquanhệRtrênAcóthểcócáctínhchấtsauđây: a)Tínhphảnxạ(reflexivity): R ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán rời rạc Bài giảng Toán rời rạc Tính chất của quan hệ Biểu diễn quan hệ bằng ma trận Quan hệ tương đương Quan hệ thứ tựGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi kết thúc môn học Nhập môn Toán rời rạc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 357 14 0 -
Kiến thức tổng hợp về Toán rời rạc: Phần 1
151 trang 257 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
67 trang 231 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Đỗ Đức Giáo
238 trang 217 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc (Nghề: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
107 trang 139 0 0 -
Giáo trình Cơ sở Toán học: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
91 trang 80 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Nguyễn Quỳnh Diệp
84 trang 79 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc - TS. Võ Văn Tuấn Dũng
143 trang 72 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 2 - ThS. Trần Quang Khải
27 trang 71 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Vũ Đình Hòa
84 trang 67 0 0