Bài giảng Toán rời rạc - Chương 4: Đại số Boole (ĐH Công nghệ Thông tin)
Số trang: 76
Loại file: pdf
Dung lượng: 21.89 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Toán rời rạc - Chương 4: Đại số Boole" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Đại số logic B, đại số Boole, hàm Boole, công thức đa thức tối thiểu, biểu đồ Karnaugh của hàm Boole, phương pháp Quine – McCluskey, các cổng logic. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 4: Đại số Boole (ĐH Công nghệ Thông tin) TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TINCHƯƠNG 4: ĐẠI SỐ BOOLE NỘI DUNG CHÍNHĐại số logic BĐại số BooleHàm BooleCông thức đa thức tối thiểuBiểu đồ Karnaugh của hàm BoolePhương pháp Quine – McCluskeyCác cổng logic3/1/2016 Đại Số Boole Trang 2 Đại số logic B Trên tập logic B =0, 1 xét các phéptoán logic (tích Boole) xy (tổng Boole) xy (phép bù) x trong đó x, y B gọi là các biến logic hoặc biến Boole.3/1/2016 Đại Số Boole Trang 33/1/2016 Đại Số Boole Trang 4 Các hằng đẳng thức logic 1) Giao hoán 6) Luỹ đẳng 2) Kết hợp 7) Phần tử trung hoà 3) Phân phối 8) Phần tử bù 4) Luật bù kép 9) Luật thống trị 5) De Morgan 10) Luật hấp thu3/1/2016 Đại Số Boole Trang 5 Một số phép toán 2 – ngôi khác trên đại số logic B 1) Tổng modulo 2, x + y 2) Kéo theo x y 3) Tương đương x y 4) Vebb (NOR) x y 5) Sheffer (NAND) x y3/1/2016 Đại Số Boole Trang 63/1/2016 Đại Số Boole Trang 7 Đại số BooleĐịnh nghĩa:Cho tập A có ít nhất 2 phần tử, trong đó có 2phần tử đặc biệt được ký hiệu là 0 và 1.Trên A xét các phép toán 2 – ngôi và , vàphép toán 1 – ngôi /Ký hiệu là (A, , , /, 0, 1)3/1/2016 Đại Số Boole Trang 8Tập A cùng với các phép toán này được gọi là mộtđại số Boole nếu các phép toán này có tính chất: 1 Giao hoán ∀ , ∈ : ∨ = ∨ . ∧ = ∧ . 2 Kết hợp ∀ , , ∈ : ∨ ∨ = ∨ ( ∨ ). ( ∧ ) ∧ = ∧ ( ∧ ). 3 Phân phối ∀ , , ∈ : ∨ ( ∧ ) = ( ∨ ) ∧ ( ∨ ). Trong A tồn tại phần tử 0 và 1: ∀ ∈ ∧ ( ∨ ) = ( ∧ ) ∨ ( ∧ ). 4 Phần tử trung hoà ∀ ∧1 =1∧ = . ∈ , tồn tại duy nhất phần tử bù sao cho: ∨0 =0∨ = . ∧ = 0. 5 Phần tử bù ∨ = 1. 3/1/2016 Đại Số Boole Trang 9 Ví dụ: Cho U là tập bất kỳ, trên A = P(U) (tập các tập con của U) xét phép là phép , phép là phép , phép / là phép lấy phần bù, phần tử 0 là tập rỗng còn phần tử 1 là tập U. Khi đó P(U) là một đại số Boole.3/1/2016 Đại Số Boole Trang 10 Ví dụ: Tích Descartes AB của các đại số Boole A, B là một đại số Boole, trong đó: (a1,b1) (a2,b2) = (a1 b1, a2 b2), (a1,b1) (a2,b2) = (a1 b1, a2 b2), (a, b)/ = (a/, b/), (0,0) là phần tử 0 trong AB, (1,1) là phần tử 1 trong AB. Đặc biệt, Bn là một đại số Boole.3/1/2016 Đại Số Boole Trang 11Nếu không nói gì thêm, tất cả các tập được nóiđến trong chương này đều là tập hữu hạn.Nhắc lại: Một tập hữu hạn sắp thứ tự luôn luôncó phần tử tối tiểu/tối đại.Trên một đại số Boole tổng quát chúng ta cũng cócác hằng đẳng thức giống như các hằng đẳngthức đã xét trên đại số logic B. 3/1/2016 Đại Số Boole Trang 123/1/2016 Đại Số Boole Trang 13 Hàm Boole Định nghĩa: Ánh xạ f: BnB gọi là một hàm Boole n biến. Hàm đồng nhất bằng 1 ký hiệu là 1, hàm đồng nhất bằng 0 ký hiệu là 0. Tập tất cả các hàm Boole n – biến ký hiệu là Fn.3/1/2016 Đại Số Boole Trang 14Cho f và g là hai hàm Boole n biến. Chúng tacó các định nghĩa như sau:1) (f g)(x1, …, xn) = f(x1, …, xn) g(x1, …, xn)2) (f g)(x1, …, xn) = f(x1, …, xn) g(x1, …, xn)3) f/ (x1, …, xn) = (f(x1, …, xn))/ với mọi x1, …, xn.3/1/2016 Đại Số Boole Trang 15 Ta có Fn cùng các phép toán này lập thành một đại số Boole. Ngoài ra còn có: f g f g = g f g = f trong đó f g nếu f(x1, …, xn) g(x1, …, xn).3/1/2016 Đại Số Boole Trang 16Cách thông thường nhất để xác định một hàmBoole là dùng bảng giá trị. Hàm Boole 2 biến3/1/2016 Đại Số Boole Trang 17 Ví dụ:Xét kết quả f trong việc thông qua mộtquyết định dựa vào 3 phiếu bầu x, y, z1. Mỗi phiếu chỉ lấy một trong hai giá trị: 1 (tán thành) hoặc 0 (bác bỏ).2. Kết quả f là 1 (thông qua quyết định) nếu được đa sốphiếu tán thành. là 0 (không thông qua quyết định) nếu đa số phiếu bác bỏ.3/1/2016 Đại Số Boole Trang 18Khi đó f là hàm Bool theo 3 biến x,y,x có bản ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 4: Đại số Boole (ĐH Công nghệ Thông tin) TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TINCHƯƠNG 4: ĐẠI SỐ BOOLE NỘI DUNG CHÍNHĐại số logic BĐại số BooleHàm BooleCông thức đa thức tối thiểuBiểu đồ Karnaugh của hàm BoolePhương pháp Quine – McCluskeyCác cổng logic3/1/2016 Đại Số Boole Trang 2 Đại số logic B Trên tập logic B =0, 1 xét các phéptoán logic (tích Boole) xy (tổng Boole) xy (phép bù) x trong đó x, y B gọi là các biến logic hoặc biến Boole.3/1/2016 Đại Số Boole Trang 33/1/2016 Đại Số Boole Trang 4 Các hằng đẳng thức logic 1) Giao hoán 6) Luỹ đẳng 2) Kết hợp 7) Phần tử trung hoà 3) Phân phối 8) Phần tử bù 4) Luật bù kép 9) Luật thống trị 5) De Morgan 10) Luật hấp thu3/1/2016 Đại Số Boole Trang 5 Một số phép toán 2 – ngôi khác trên đại số logic B 1) Tổng modulo 2, x + y 2) Kéo theo x y 3) Tương đương x y 4) Vebb (NOR) x y 5) Sheffer (NAND) x y3/1/2016 Đại Số Boole Trang 63/1/2016 Đại Số Boole Trang 7 Đại số BooleĐịnh nghĩa:Cho tập A có ít nhất 2 phần tử, trong đó có 2phần tử đặc biệt được ký hiệu là 0 và 1.Trên A xét các phép toán 2 – ngôi và , vàphép toán 1 – ngôi /Ký hiệu là (A, , , /, 0, 1)3/1/2016 Đại Số Boole Trang 8Tập A cùng với các phép toán này được gọi là mộtđại số Boole nếu các phép toán này có tính chất: 1 Giao hoán ∀ , ∈ : ∨ = ∨ . ∧ = ∧ . 2 Kết hợp ∀ , , ∈ : ∨ ∨ = ∨ ( ∨ ). ( ∧ ) ∧ = ∧ ( ∧ ). 3 Phân phối ∀ , , ∈ : ∨ ( ∧ ) = ( ∨ ) ∧ ( ∨ ). Trong A tồn tại phần tử 0 và 1: ∀ ∈ ∧ ( ∨ ) = ( ∧ ) ∨ ( ∧ ). 4 Phần tử trung hoà ∀ ∧1 =1∧ = . ∈ , tồn tại duy nhất phần tử bù sao cho: ∨0 =0∨ = . ∧ = 0. 5 Phần tử bù ∨ = 1. 3/1/2016 Đại Số Boole Trang 9 Ví dụ: Cho U là tập bất kỳ, trên A = P(U) (tập các tập con của U) xét phép là phép , phép là phép , phép / là phép lấy phần bù, phần tử 0 là tập rỗng còn phần tử 1 là tập U. Khi đó P(U) là một đại số Boole.3/1/2016 Đại Số Boole Trang 10 Ví dụ: Tích Descartes AB của các đại số Boole A, B là một đại số Boole, trong đó: (a1,b1) (a2,b2) = (a1 b1, a2 b2), (a1,b1) (a2,b2) = (a1 b1, a2 b2), (a, b)/ = (a/, b/), (0,0) là phần tử 0 trong AB, (1,1) là phần tử 1 trong AB. Đặc biệt, Bn là một đại số Boole.3/1/2016 Đại Số Boole Trang 11Nếu không nói gì thêm, tất cả các tập được nóiđến trong chương này đều là tập hữu hạn.Nhắc lại: Một tập hữu hạn sắp thứ tự luôn luôncó phần tử tối tiểu/tối đại.Trên một đại số Boole tổng quát chúng ta cũng cócác hằng đẳng thức giống như các hằng đẳngthức đã xét trên đại số logic B. 3/1/2016 Đại Số Boole Trang 123/1/2016 Đại Số Boole Trang 13 Hàm Boole Định nghĩa: Ánh xạ f: BnB gọi là một hàm Boole n biến. Hàm đồng nhất bằng 1 ký hiệu là 1, hàm đồng nhất bằng 0 ký hiệu là 0. Tập tất cả các hàm Boole n – biến ký hiệu là Fn.3/1/2016 Đại Số Boole Trang 14Cho f và g là hai hàm Boole n biến. Chúng tacó các định nghĩa như sau:1) (f g)(x1, …, xn) = f(x1, …, xn) g(x1, …, xn)2) (f g)(x1, …, xn) = f(x1, …, xn) g(x1, …, xn)3) f/ (x1, …, xn) = (f(x1, …, xn))/ với mọi x1, …, xn.3/1/2016 Đại Số Boole Trang 15 Ta có Fn cùng các phép toán này lập thành một đại số Boole. Ngoài ra còn có: f g f g = g f g = f trong đó f g nếu f(x1, …, xn) g(x1, …, xn).3/1/2016 Đại Số Boole Trang 16Cách thông thường nhất để xác định một hàmBoole là dùng bảng giá trị. Hàm Boole 2 biến3/1/2016 Đại Số Boole Trang 17 Ví dụ:Xét kết quả f trong việc thông qua mộtquyết định dựa vào 3 phiếu bầu x, y, z1. Mỗi phiếu chỉ lấy một trong hai giá trị: 1 (tán thành) hoặc 0 (bác bỏ).2. Kết quả f là 1 (thông qua quyết định) nếu được đa sốphiếu tán thành. là 0 (không thông qua quyết định) nếu đa số phiếu bác bỏ.3/1/2016 Đại Số Boole Trang 18Khi đó f là hàm Bool theo 3 biến x,y,x có bản ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán rời rạc Toán rời rạc Đại số Boole Đại số logic B Công thức đa thức tối thiểu Biểu đồ Karnaugh Phương pháp Quine – McCluskeyGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi kết thúc môn học Nhập môn Toán rời rạc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 357 14 0 -
Kiến thức tổng hợp về Toán rời rạc: Phần 1
151 trang 258 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
67 trang 231 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Đỗ Đức Giáo
238 trang 218 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc (Nghề: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
107 trang 139 0 0 -
Giáo trình điện tử căn bản chuyên ngành
0 trang 82 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Nguyễn Quỳnh Diệp
84 trang 79 0 0 -
Giáo trình Điện tử số: Tập 1 - ThS. Trần Thị Thúy Hà, ThS. Đỗ Mạnh Hà
364 trang 72 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc - TS. Võ Văn Tuấn Dũng
143 trang 72 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 2 - ThS. Trần Quang Khải
27 trang 71 0 0