Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Lê Văn Luyện
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 745.64 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Toán rời rạc - Chương 5: Quan hệ" cung cấp cho người học các kiến thức: Quan hệ hai ngôi, quan hệ tương đương, quan hệ thứ tự. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn này và những ai quan tâm dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Lê Văn LuyệnTOÁN RỜI RẠC - HK1 - NĂM 2015 -2016Chương 5QUAN HỆlvluyen@hcmus.edu.vnhttp://www.math.hcmus.edu.vn/∼luyen/trrFB: fb.com/trr2015Trường Đại Học Khoa học Tự nhiên TP Hồ Chí Minhlvluyen@hcmus.edu.vnChương 5. Quan hệ14/12/20151/39Nội dungChương 5. QUAN HỆ1. Quan hệ hai ngôi2. Quan hệ tương đương3. Quan hệ thứ tựlvluyen@hcmus.edu.vnChương 5. Quan hệ14/12/20152/395.1. Quan hệ hai ngôi1Định nghĩa2Các tính chất của quan hệlvluyen@hcmus.edu.vnChương 5. Quan hệ14/12/20153/395.1.1. Định nghĩaĐịnh nghĩa. Một quan hệ hai ngôi từ tập A đến tập B là tập conR của tích Descartes A × B.Quan hệ từ A đến chính nó được gọi là quan hệ hai ngôi (hay quanhệ ) trên A.Ví dụ. Cho A = {0, 1, 2} và B = {a, b}. Khi đóR = {(0, a), (0, b), (1, a), (2, b)}là một quan hệ từ A vào B. Quan hệ này được mô tả bằnglvluyen@hcmus.edu.vnChương 5. Quan hệ14/12/20154/39Ví dụ. Cho A = {1, 2, 3, 4}, và R = {(a, b) | a là ước của b}. Khi đó Rlà một quan hệ trên A. Hãy tìm R?Giải. R = {(1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (2, 2), (2, 4), (3, 3), (4, 4)}.Ví dụ. Cho A = {1, 2, 3, 4}. Hỏi ta có thể xây dựng được bao nhiêuqua hệ trên A?Giải. Vì |A| = 4 nên |A × A| = 16. Do mỗi quan hệ trên A là một tậpcon của |A × A| nên số quan hệ trên A là 216 .Ví dụ.(tự làm) Cho A = {1, 2, 3}. Hãy tìm số quan hệ hai ngôi trên Aa) chứa (1, 1).b) có đúng 5 phần tử.c) có ít nhất 7 phần tử.lvluyen@hcmus.edu.vnChương 5. Quan hệ14/12/20155/39
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Lê Văn LuyệnTOÁN RỜI RẠC - HK1 - NĂM 2015 -2016Chương 5QUAN HỆlvluyen@hcmus.edu.vnhttp://www.math.hcmus.edu.vn/∼luyen/trrFB: fb.com/trr2015Trường Đại Học Khoa học Tự nhiên TP Hồ Chí Minhlvluyen@hcmus.edu.vnChương 5. Quan hệ14/12/20151/39Nội dungChương 5. QUAN HỆ1. Quan hệ hai ngôi2. Quan hệ tương đương3. Quan hệ thứ tựlvluyen@hcmus.edu.vnChương 5. Quan hệ14/12/20152/395.1. Quan hệ hai ngôi1Định nghĩa2Các tính chất của quan hệlvluyen@hcmus.edu.vnChương 5. Quan hệ14/12/20153/395.1.1. Định nghĩaĐịnh nghĩa. Một quan hệ hai ngôi từ tập A đến tập B là tập conR của tích Descartes A × B.Quan hệ từ A đến chính nó được gọi là quan hệ hai ngôi (hay quanhệ ) trên A.Ví dụ. Cho A = {0, 1, 2} và B = {a, b}. Khi đóR = {(0, a), (0, b), (1, a), (2, b)}là một quan hệ từ A vào B. Quan hệ này được mô tả bằnglvluyen@hcmus.edu.vnChương 5. Quan hệ14/12/20154/39Ví dụ. Cho A = {1, 2, 3, 4}, và R = {(a, b) | a là ước của b}. Khi đó Rlà một quan hệ trên A. Hãy tìm R?Giải. R = {(1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (2, 2), (2, 4), (3, 3), (4, 4)}.Ví dụ. Cho A = {1, 2, 3, 4}. Hỏi ta có thể xây dựng được bao nhiêuqua hệ trên A?Giải. Vì |A| = 4 nên |A × A| = 16. Do mỗi quan hệ trên A là một tậpcon của |A × A| nên số quan hệ trên A là 216 .Ví dụ.(tự làm) Cho A = {1, 2, 3}. Hãy tìm số quan hệ hai ngôi trên Aa) chứa (1, 1).b) có đúng 5 phần tử.c) có ít nhất 7 phần tử.lvluyen@hcmus.edu.vnChương 5. Quan hệ14/12/20155/39
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán rời rạc Toán rời rạc Quan hệ Quan hệ hai ngôi Quan hệ tương đương Quan hệ thứ tự Sắp xếp tôpôGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi kết thúc môn học Nhập môn Toán rời rạc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 357 14 0 -
Kiến thức tổng hợp về Toán rời rạc: Phần 1
151 trang 257 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
67 trang 231 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Đỗ Đức Giáo
238 trang 217 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc (Nghề: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
107 trang 139 0 0 -
Giáo trình Cơ sở Toán học: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
91 trang 80 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Nguyễn Quỳnh Diệp
84 trang 79 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc - TS. Võ Văn Tuấn Dũng
143 trang 72 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 2 - ThS. Trần Quang Khải
27 trang 71 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Vũ Đình Hòa
84 trang 67 0 0