Bài giảng Tổng quan thuế - Chương 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Số trang: 37
Loại file: pdf
Dung lượng: 409.13 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung của chương 6 Thuế thu nhập doanh nghiệp thuộc bài giảng tổng quan thuế nhằm trình bày về các nội dung chính: ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp, phương pháp tính thuế thu nhập doanh nghiệp, đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, các căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tổng quan thuế - Chương 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập doanh nghiệp Căn cứ pháp lý 1. Luật số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 2. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế TNDN số 32/2013/QH13 ngày 19/06/2013 của QH Khóa 13 3. Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 4. Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 5. Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 6. Công văn số 8336/BTC-CST ngày 28/06/2013, Công văn số 8817/BTC-TCT ngày 08/07/2013 của Bộ Tài chính của Bộ Tài chính về việc triển khai thực hiện các quy định có hiệu lực từ 01/7/2013 tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT và thuế TNDN Tổng quan Ưu đãi thuế TNDN Thuế TNDN = (TN tính thuế – Qũy KHCN) x Thuế suất TN tính thuế = TN chịu thuế – TN miễn thuế - Chuyển lỗ TN chịu thuế = Doanh Thu – Chi Phí được trừ + TN khác Đối tượng nộp thuế Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế (doanh nghiệp) Tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam không thành lập theo Luật Đầu tư, Luật Doanh nghiệp (nhà thầu nước ngoài) Phương pháp tính thuế Phương pháp kê khai Thuế Thuế = ( Thu nhập tính thuế - Quỹ KHCN) x TNDN suất Phương pháp tỷ lệ Thuế = Doanh thu tính thuế x Tỷ lệ thuế TNDN TNDN Tỷ lệ thuế TNDN 1%: kinh doanh hàng hóa (thương mại) 5%: kinh doanh dịch vụ 2%: còn lại (bao gồm y tế, giáo dục, biểu diễn nghệ thuật) Phương pháp tính thuế Kỳ tính thuế Năm dương lịch hoặc năm tài chính Kỳ tính thuế năm đầu tiên và kỳ tính thuế năm cuối cùng Kỳ tính thuế chuyển đổi Không vượt quá 12 tháng Doanh nghiệp hưởng ưu đãi thuế TNDN: Áp dụng ưu đãi trong kỳ tính thuế chuyển đổi Nộp thuế TNDN trong kỳ tính thuế chuyển đổi và hưởng ưu đãi thuế TNDN vào năm tiếp theo Căn cứ tính thuế Doanh thu Chi phí được trừ và không được trừ Thu nhập khác Thu nhập miễn thuế Xác định lỗ và chuyển lỗ Trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Doanh thu Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế Toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. Doanh thu Thời điểm xác định doanh thu • Hàng hóa Theo luật thuế • Dịch vụ TNDN • Khác Theo chuẩn mực • Chuẩn mực số 14 kế toán • 5 điều kiện Doanh thu Hàng hóa, dịch vụ bán theo phương thức trả góp, trả chậm Hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi; biếu, tặng, cho; tiêu dùng nội bộ Hoạt động gia công Doanh thu Hoạt động tín dụng, cho thuê tài chính Kinh doanh bảo hiểm Kinh doanh chứng khoán Dịch vụ tài chính phái sinh Doanh thu Cho thuê tài sản: Tiền thuê tài sản trả từng kỳ Tiền thuê tài sản trả trước cho nhiều năm Toàn bộ sô tiền cho thuê tài sản Số tiền cho thuê tài sản của từng năm Doanh thu Hoạt động xây dựng Bao thầu nguyên vật liệu Không bao thầu nguyên vật liệu Doanh thu Hoạt động hợp đồng hợp tác kinh doanh Phân chia kết quả kinh doanh bằng doanh thu bán hàng Phân chia kết quả kinh doanh bằng sản phẩm Phân chia kết quả kinh doanh bằng lợi nhuận trước thuế Phân chia kết quả kinh doanh bằng lợi nhuận sau thuế Chi phí Chi phí Chi phí • Dồn tích • Phù hợp kế toán • Thận trọng Chi phí • Thực tế phát sinh, phục vụ SXKD • Hóa đơn chứng từ hợp được trừ pháp Chi phí được trừ - không được trừ Chi phí được trừ Trừ các khoản không được trừ theo quy định, doanh nghiệp được trừ mọi khoản chi nếu đảm bảo đủ điều kiện: Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, thực hiện nhiệm vụ ANQP của doanh nghiệp Khoản chi có đủ hóa đơn chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật (trên 20 triệu/hđ thanh toán qua ngân hàng) Chi phí không được trừ 31 khoản mục chi phí không được trừ Chi phí không được trừ a) Khoản chi không đáp ứng đủ các điều kiện quy định, trừ phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp bất khả kháng khác không được bồi thường; b) Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính; c) Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác; d) Phần chi phí quản lý kinh doanh do doanh nghiệp nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại Việt Nam vượt mức tính theo phương pháp phân bổ do pháp luật Việt Nam quy định; đ) Phần chi vượt mức theo quy định của pháp luật về trích lập dự phòng; C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tổng quan thuế - Chương 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập doanh nghiệp Căn cứ pháp lý 1. Luật số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 2. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế TNDN số 32/2013/QH13 ngày 19/06/2013 của QH Khóa 13 3. Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 4. Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 5. Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 6. Công văn số 8336/BTC-CST ngày 28/06/2013, Công văn số 8817/BTC-TCT ngày 08/07/2013 của Bộ Tài chính của Bộ Tài chính về việc triển khai thực hiện các quy định có hiệu lực từ 01/7/2013 tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT và thuế TNDN Tổng quan Ưu đãi thuế TNDN Thuế TNDN = (TN tính thuế – Qũy KHCN) x Thuế suất TN tính thuế = TN chịu thuế – TN miễn thuế - Chuyển lỗ TN chịu thuế = Doanh Thu – Chi Phí được trừ + TN khác Đối tượng nộp thuế Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế (doanh nghiệp) Tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam không thành lập theo Luật Đầu tư, Luật Doanh nghiệp (nhà thầu nước ngoài) Phương pháp tính thuế Phương pháp kê khai Thuế Thuế = ( Thu nhập tính thuế - Quỹ KHCN) x TNDN suất Phương pháp tỷ lệ Thuế = Doanh thu tính thuế x Tỷ lệ thuế TNDN TNDN Tỷ lệ thuế TNDN 1%: kinh doanh hàng hóa (thương mại) 5%: kinh doanh dịch vụ 2%: còn lại (bao gồm y tế, giáo dục, biểu diễn nghệ thuật) Phương pháp tính thuế Kỳ tính thuế Năm dương lịch hoặc năm tài chính Kỳ tính thuế năm đầu tiên và kỳ tính thuế năm cuối cùng Kỳ tính thuế chuyển đổi Không vượt quá 12 tháng Doanh nghiệp hưởng ưu đãi thuế TNDN: Áp dụng ưu đãi trong kỳ tính thuế chuyển đổi Nộp thuế TNDN trong kỳ tính thuế chuyển đổi và hưởng ưu đãi thuế TNDN vào năm tiếp theo Căn cứ tính thuế Doanh thu Chi phí được trừ và không được trừ Thu nhập khác Thu nhập miễn thuế Xác định lỗ và chuyển lỗ Trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Doanh thu Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế Toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. Doanh thu Thời điểm xác định doanh thu • Hàng hóa Theo luật thuế • Dịch vụ TNDN • Khác Theo chuẩn mực • Chuẩn mực số 14 kế toán • 5 điều kiện Doanh thu Hàng hóa, dịch vụ bán theo phương thức trả góp, trả chậm Hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi; biếu, tặng, cho; tiêu dùng nội bộ Hoạt động gia công Doanh thu Hoạt động tín dụng, cho thuê tài chính Kinh doanh bảo hiểm Kinh doanh chứng khoán Dịch vụ tài chính phái sinh Doanh thu Cho thuê tài sản: Tiền thuê tài sản trả từng kỳ Tiền thuê tài sản trả trước cho nhiều năm Toàn bộ sô tiền cho thuê tài sản Số tiền cho thuê tài sản của từng năm Doanh thu Hoạt động xây dựng Bao thầu nguyên vật liệu Không bao thầu nguyên vật liệu Doanh thu Hoạt động hợp đồng hợp tác kinh doanh Phân chia kết quả kinh doanh bằng doanh thu bán hàng Phân chia kết quả kinh doanh bằng sản phẩm Phân chia kết quả kinh doanh bằng lợi nhuận trước thuế Phân chia kết quả kinh doanh bằng lợi nhuận sau thuế Chi phí Chi phí Chi phí • Dồn tích • Phù hợp kế toán • Thận trọng Chi phí • Thực tế phát sinh, phục vụ SXKD • Hóa đơn chứng từ hợp được trừ pháp Chi phí được trừ - không được trừ Chi phí được trừ Trừ các khoản không được trừ theo quy định, doanh nghiệp được trừ mọi khoản chi nếu đảm bảo đủ điều kiện: Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, thực hiện nhiệm vụ ANQP của doanh nghiệp Khoản chi có đủ hóa đơn chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật (trên 20 triệu/hđ thanh toán qua ngân hàng) Chi phí không được trừ 31 khoản mục chi phí không được trừ Chi phí không được trừ a) Khoản chi không đáp ứng đủ các điều kiện quy định, trừ phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp bất khả kháng khác không được bồi thường; b) Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính; c) Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác; d) Phần chi phí quản lý kinh doanh do doanh nghiệp nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại Việt Nam vượt mức tính theo phương pháp phân bổ do pháp luật Việt Nam quy định; đ) Phần chi vượt mức theo quy định của pháp luật về trích lập dự phòng; C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thuế thu nhập doanh nghiệp Luật thuế thu nhập doanh nghiệp Tác dụng thuế thu nhập doanh nghiệp Nội dung thuế thu nhập doanh nghiệp Tổng quan thuế Bài giảng thuế Chính sách thuế Thuế Việt NamGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 231 8 0
-
Những nhân tố ảnh hưởng đến hành vi gian lận thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Long An
6 trang 222 1 0 -
2 trang 214 0 0
-
6 trang 182 0 0
-
Yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát thuế thu nhập doanh nghiệp tại chi cục thuế quận Hà Đông
17 trang 178 0 0 -
CÁC CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
10 trang 176 0 0 -
Tiểu luận: Phân tích tác động của thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn
23 trang 174 0 0 -
Đánh giá những tác động của việc thay đổi cách tính thuế đối với dịch vụ trung gian kết nối vận tải
4 trang 168 0 0 -
Một số hạn chế trong chính sách thuế
3 trang 167 0 0 -
6 trang 159 0 0