Bài giảng Tổng quan về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3
Số trang: 228
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.00 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Tổng quan về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3 trình bày các nội dung chính sau: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh, kế toán hàng hóa, kế toán tài sản cố định hữu hình, Kế toán khoản phải thu, kế toán khoản phải trả, kế toán vốn chủ sở hữu. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tổng quan về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3 Giảng viên: TS.Đỗ thị Tuyết Lan C3. Kế toán các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu (Accounting for essential transactions) 1. Kế toán tiền 12. Kế toán quỹ lặt vặt (Accounting for 121.Đặc điểm cash): 122.Phương pháp kế 11.Kế toán tiền toán 111.Đặc điểm 13. Kế toán khoản thừa, 112.Phương pháp kế thiếu tiền toán C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 200 C3- Nội dung 2. Kế toán hàng hóa 23. Kế toán nghiệp vụ kinh (Accounting for doanh thương mại theo merchandise inventories) kê khai thường xuyên 21. Các nguyên tắc kế toán 231.Kế toán nghiệp vụ mua 22.Các phương pháp ước 232.Kế toán nghiệp vụ bán tính giá trị tồn kho và khóa sổ 221.Phương pháp giá lẻ 222.Phương pháp lãi gộp 233.Đối chiếu kế toán VN C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 201 C3- Nội dung 24. Kế toán nghiệp vụ kinh 25. Bản nháp và Báo cáo doanh thương mại theo thu nhập của doanh kiểm kê định kỳ: nghiệp thương mại 241.Kế toán nghiệp vụ mua 251.Bản nháp theo kê khai 242.Kế toán nghiệp vụ bán thường xuyên và khóa sổ 252.Bản nháp theo kiểm kê 243.Đối chiếu kế toán VN định kỳ 253.Báo cáo thu nhập C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 202 C3-Nội dung 3. Kế toán tài sản cố định 33. Kế toán nghiệp vụ sửa hữu hình (Accounting chữa và đổi mới tài sản for plant & equipment): 31. Đặc điểm ghi sổ 331.Sửa chữa thường 32. Kế toán nghiệp vụ khấu xuyên hao 332.Sửa chữa định kỳ 321.Những vấn đề chung 333.Đổi mới, nâng cấp 322.Phương pháp kế toán 323.Đối chiếu kế toán VN 334.Đối chiếu kế toán VN C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 203 C3-Nội dung 34. Kế toán nghiệp vụ 4. Kế toán khoản phải giảm thu (Accounting for receivables): 341.Do bán 41. Kế toán phải thu 342.Do thanh lý thanh toán bằng thẻ 343.Đối chiếu kế toán VN tín dụng 411.Nguyên tắc ghi nhận 412.Phương pháp kế toán C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 204 C3-Nội dung 42. Kế toán thương phiếu 5. Kế toán khoản phải phải thu trả 421.Nguyên tắc ghi nhận 51. Kế toán phải trả 422.Phương pháp kế toán người bán 511.Nguyên tắc ghi nhận 512.Phương pháp kế toán C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 205 C3-Nội dung 52. Kế toán thương phiếu phải trả 521.Nguyên tắc ghi nhận 522.Phương pháp kế toán 6. Kế toán vốn chủ sở hữu (Accounting for owner’s equity): 61. Đối với doanh nghiệp 1 chủ (sole proprietorship) 62. Đối với doanh nghiệp hợp danh (partnership) 63. Đối với doanh nghiệp cổ phần (corporation) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 206 I. Kế toán nghiệp vụ tiền (accounting for cash) • Đặc điểm 11.Kế toán tiền • Phương pháp kế toán 12.Kế toán • Đặc điểm quỹ lặt vặt • Phương pháp kế toán 13.Kế toán • Chênh lệch thừa chênh lệch tiền • Chênh lệch thiếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 207 11.Kế toán tiền 111.Đặc điểm: Không phân chia tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Bút toán ghi sổ nghiệp vụ thu-chi tiền căn cứ vào các chứng từ về tiền như sec, ủy nhiệm chi, thẻ tín dụng … đã nhận hoặc đã phát hành (không chờ chứng từ NH) Cuối mỗi tháng lập Bảng điều chỉnh số dư Tiền (bank reconciliation) để điều chỉnh số dư trên sổ với số dư trên bản sao kê NH (bank statement) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 208 112.Phương pháp kế toán Doanh thu Tiền (Cash) Revenues earned (1a) Doanh thu chưa TH Unearned revenue (1b) Phải thu khách hàng Accounts receivable (1c) Thương phiếu phải thu Notes receivable (1d) ..... C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 209 112.Phương pháp kế toán Phải trả người bán Tiền (Cash) Accounts payable (2a) Phải nộp thuế, PTNLĐ Taxes; Salaries payable (2b) CP; Vật dụng; Trả trước Exp.; Sup.; Prepaid assets (2c) Thương phiếu phải trả Notes payable (2d) ..... C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 210 12. Kế toán quỹ lặt vặt (petty cash) 121.Đặc điểm: Được hình thành để chi tiêu các khoản lặt vặt (tem, bì thư, báo, điện tín, bao gói, dây cột …) Hình thành lần đầu theo định mức sử dụng đã ước tính …………………………………………………… …………………………………………………… C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 211 12.Kế toán quỹ lặt vặt • …………………………………………… Đặc …………………………………………… điểm …………………………………………… …………………………………………… • Sec tiền mặt Chứng • Bảng tổng hợp chi quỹ lặt vặt từ (summary of petty cash) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 212 Bảng tổng hợp chi Quỹ lặt vặt (summary of petty cash) -Freight-in (Chi phí mua hàng): Date …, delivery of M. purchased: ….. D ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tổng quan về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3 Giảng viên: TS.Đỗ thị Tuyết Lan C3. Kế toán các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu (Accounting for essential transactions) 1. Kế toán tiền 12. Kế toán quỹ lặt vặt (Accounting for 121.Đặc điểm cash): 122.Phương pháp kế 11.Kế toán tiền toán 111.Đặc điểm 13. Kế toán khoản thừa, 112.Phương pháp kế thiếu tiền toán C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 200 C3- Nội dung 2. Kế toán hàng hóa 23. Kế toán nghiệp vụ kinh (Accounting for doanh thương mại theo merchandise inventories) kê khai thường xuyên 21. Các nguyên tắc kế toán 231.Kế toán nghiệp vụ mua 22.Các phương pháp ước 232.Kế toán nghiệp vụ bán tính giá trị tồn kho và khóa sổ 221.Phương pháp giá lẻ 222.Phương pháp lãi gộp 233.Đối chiếu kế toán VN C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 201 C3- Nội dung 24. Kế toán nghiệp vụ kinh 25. Bản nháp và Báo cáo doanh thương mại theo thu nhập của doanh kiểm kê định kỳ: nghiệp thương mại 241.Kế toán nghiệp vụ mua 251.Bản nháp theo kê khai 242.Kế toán nghiệp vụ bán thường xuyên và khóa sổ 252.Bản nháp theo kiểm kê 243.Đối chiếu kế toán VN định kỳ 253.Báo cáo thu nhập C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 202 C3-Nội dung 3. Kế toán tài sản cố định 33. Kế toán nghiệp vụ sửa hữu hình (Accounting chữa và đổi mới tài sản for plant & equipment): 31. Đặc điểm ghi sổ 331.Sửa chữa thường 32. Kế toán nghiệp vụ khấu xuyên hao 332.Sửa chữa định kỳ 321.Những vấn đề chung 333.Đổi mới, nâng cấp 322.Phương pháp kế toán 323.Đối chiếu kế toán VN 334.Đối chiếu kế toán VN C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 203 C3-Nội dung 34. Kế toán nghiệp vụ 4. Kế toán khoản phải giảm thu (Accounting for receivables): 341.Do bán 41. Kế toán phải thu 342.Do thanh lý thanh toán bằng thẻ 343.Đối chiếu kế toán VN tín dụng 411.Nguyên tắc ghi nhận 412.Phương pháp kế toán C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 204 C3-Nội dung 42. Kế toán thương phiếu 5. Kế toán khoản phải phải thu trả 421.Nguyên tắc ghi nhận 51. Kế toán phải trả 422.Phương pháp kế toán người bán 511.Nguyên tắc ghi nhận 512.Phương pháp kế toán C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 205 C3-Nội dung 52. Kế toán thương phiếu phải trả 521.Nguyên tắc ghi nhận 522.Phương pháp kế toán 6. Kế toán vốn chủ sở hữu (Accounting for owner’s equity): 61. Đối với doanh nghiệp 1 chủ (sole proprietorship) 62. Đối với doanh nghiệp hợp danh (partnership) 63. Đối với doanh nghiệp cổ phần (corporation) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 206 I. Kế toán nghiệp vụ tiền (accounting for cash) • Đặc điểm 11.Kế toán tiền • Phương pháp kế toán 12.Kế toán • Đặc điểm quỹ lặt vặt • Phương pháp kế toán 13.Kế toán • Chênh lệch thừa chênh lệch tiền • Chênh lệch thiếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 207 11.Kế toán tiền 111.Đặc điểm: Không phân chia tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Bút toán ghi sổ nghiệp vụ thu-chi tiền căn cứ vào các chứng từ về tiền như sec, ủy nhiệm chi, thẻ tín dụng … đã nhận hoặc đã phát hành (không chờ chứng từ NH) Cuối mỗi tháng lập Bảng điều chỉnh số dư Tiền (bank reconciliation) để điều chỉnh số dư trên sổ với số dư trên bản sao kê NH (bank statement) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 208 112.Phương pháp kế toán Doanh thu Tiền (Cash) Revenues earned (1a) Doanh thu chưa TH Unearned revenue (1b) Phải thu khách hàng Accounts receivable (1c) Thương phiếu phải thu Notes receivable (1d) ..... C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 209 112.Phương pháp kế toán Phải trả người bán Tiền (Cash) Accounts payable (2a) Phải nộp thuế, PTNLĐ Taxes; Salaries payable (2b) CP; Vật dụng; Trả trước Exp.; Sup.; Prepaid assets (2c) Thương phiếu phải trả Notes payable (2d) ..... C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 210 12. Kế toán quỹ lặt vặt (petty cash) 121.Đặc điểm: Được hình thành để chi tiêu các khoản lặt vặt (tem, bì thư, báo, điện tín, bao gói, dây cột …) Hình thành lần đầu theo định mức sử dụng đã ước tính …………………………………………………… …………………………………………………… C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 211 12.Kế toán quỹ lặt vặt • …………………………………………… Đặc …………………………………………… điểm …………………………………………… …………………………………………… • Sec tiền mặt Chứng • Bảng tổng hợp chi quỹ lặt vặt từ (summary of petty cash) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 212 Bảng tổng hợp chi Quỹ lặt vặt (summary of petty cash) -Freight-in (Chi phí mua hàng): Date …, delivery of M. purchased: ….. D ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ thống kế toán Mỹ Kế toán nghiệp vụ kinh doanh Kế toán hàng hóa Kế toán tài sản cố định Kế toán vốn chủ sở hữuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kế toán máy - Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2- NXB Văn hóa Thông tin (bản cập nhật)
231 trang 279 0 0 -
32 trang 158 0 0
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 4: Kế toán tài sản cố định (Phần 3)
14 trang 137 0 0 -
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 1 - PGS. TS Võ Văn Nhị
146 trang 118 3 0 -
Lý thuyết - bài tập - bài giải mẫu và câu hỏi trắc nghiệm Kế toán thương mại - dịch vụ: Phần 1
253 trang 112 0 0 -
Lý thuyết kế toán ngân hàng: Phần 1 - TS. Nguyễn Thị Loan, TS. Lâm Thị Hồng Hoa
167 trang 106 0 0 -
Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán tài sản cố định
73 trang 78 0 0 -
111 trang 62 0 0
-
53 trang 60 1 0
-
140 trang 57 0 0