Bài giảng Tổng quan về Microsoft excel
Số trang: 97
Loại file: pdf
Dung lượng: 9.29 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Tổng quan về Microsoft excel cung cấp cho người học các kiến thức về công dụng của bảng tính excel, dữ liệu và định dạng trong Microsoft excel, hàm trong bảng tính Microsoft excel, dữ liệu trên bảng tính Microsoft excel. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn đang học tin học văn phòng có thêm tài liệu tham khảo phục vụ học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tổng quan về Microsoft excel1I. GIỚI THIỆU : 1. Công dụng Ứng dụng trong bộ Microsoft Office dùng để xử lý tính tóan dữ liệu thông qua các hàm, công thức. 2. Tập tin Tập tin chương trình EXCEL.EXE Tập tin lưu trữ có kiểu *.Xls , *.XLSx… 3. Khởi động Start Programs Microsoft Ofice Excel 2007 24. Giao diện Formula Bar Work Sheet Sheet Tab 3a. Formula bar :- Thanh công cụ thể hiện công thức hay nội dung trong ô đanglàm việc.- Thành phần thanh Formula Bar : Address Cell : Xác định ô đang làm việc Formula bar : Xác định nội dung ô đang làm việc. Nội dung có thể là 1 công thức 4b. Work Sheet :- Vùng làm việc của trang bảng tính. Vùng Work Sheet bao gồmnhiều ô, mỗi ô cho phép chứa 1 nội dung khác nhau.c. Sheet Tab:- Thành phần Work Sheet có trong 1 tập tin Excel, một tập tinExcel (WorkBoot) có thể có nhiều Work Sheet.- Các Work Sheet chứa dữ liệu tính tóan hay các biểu đồ. 5II. CÁC KHÁI NIỆM :1. WorkBook:Tập tin bảng tính Excel bao gồm nhiều trang (WorkSheet).2. WorkSheet:Vùng làm việc của 1 trang bảng tính bao gồm nhiều ô.Thành phần 1 WorkSheet : Row Column headers- Tiêu đề cộtheaders – Tiêuđề dòng Ô - Cell Cột - Column Dòng - Row 6a. Column :- Cột dữ liệu trên bảng tính, 16.384 cột được đánh bằng ký tự:A,B,C, ... ,Y, Z, AA, AB, AC, ... ,XFD.b. Row :Dòng dữ liệu trên bảng tính, có 1.048.576 dòng được đánhbằng số: 1,2,3, ... ,1048576.c. Cell :- Ô dữ liệu trên bảng tính nơi giao nhau giữa cột và dòng, đượcthể hiện bằng địa chỉ Cột Dòng.-Mỗi ô trên bảng tính cho phép định dạng Font, Size chữ khácnhau.- Để chọn tất cả các ô trên bảng tính Click vào góc giao nhaucủa thanh tiêu đề cột và tiêu đề dòng. 73. Địa chỉ :Thể hiện thông tin vị trí 1 ô hay một vùng trên bảng tính.a. Ô :- Vị trí ô.- Cú pháp : Cột & Dòng.- Ví dụ : A1 , B3b. Vùng dữ liệu :- Địa chỉ nhiều ô liên tục.- Cú pháp :Địa chỉ ô đầu : Địa chỉ ô cuối.- Ví dụ : A1: B3 , B5 : C7 8III. CÁC THAO TÁC :1. Với tập tin - WorkBook :- Office Button New : Tạo mới 1 tập tin WorkBook ( mặc định cótên là Book n – với n là số lần mở ).- Office Button Open : Mở 1 tập tin WorkBook đã có.- Office Button Close : Đóng tập tin WorkBook đang làm việc.- Office Button Save : Lưu tập tin.- Office Button Save as : Lưu tập tin với tên khác. 92. Với WorkSheet : Right Mouse lên Sheet để chọn a. Thêm : - Insert b. Đổi tên WorkSheet : -Rename c. Ẩn / hiện WorkSheet : -Hide ( Hiện lại Unhide) d. Xóa WorkSheet : -Delete e. Sao chép / di chuyển WorkSheet : -Move or Copy Sheet… Chú ý : - WorkBook có ít nhất 1 Sheet. 102. Nội dung WorkSheet : Chọn cột : - Click chọn tiêu đề cột. Chọn dòng :- Click chọn tiêu đề dòng. Chọn ô : - Click chọn ô. - Ô chọn bao quanh đường viền đậm. Chọn vùng :- Click và Drag chọn các ô liên tục.Chú ý :- Có thể kết hợp với CTRL , SHIFT đểchọn vùng liên tục hay không liên tục. 11 Thay đổi độ rộng cột :- Drag vào đường phân cách tiêuđề cột.Thay đổi độ cao dòng :• Drag vào đường phân cách tiêuđề dòng.Ẩn / Hiện cột :-Right Mouse vào tiêu đề cột Hide / Unhide.Ẩn / Hiện dòng :•Right Mouse vào tiêu đề dòng Hide / Unhide 12 Chèn cột :- Chọn vị trí muốn chèn cột.- Right Mouse vào tiêu đề cột Insert. Chèn dòng :- Chọn vị trí muốn chèn dòng.- Right Mouse vào tiêu đề dòng Insert. Chèn ô :- Chọn vị trí muốn chèn ô.- Right Mouse -> Insert- Chọn vị trí ô chèn. 13 Xóa cột :- Chọn vị trí cột muốn xóa.- Right Mouse vào tiêu đề cột Delete. Xóa dòng :- Chọn vị trí dòng muốn xóa.- Right Mouse vào tiêu đề dòng Delete. Xóa ô :- Chọn vị trí ô muốn xóa.- Right Mouse Delete ...- Chọn vị trí ô sau khi xóa. 143. Thao tác dữ liệu trên WorkSheet : Di chuyển giữa các ô : - Phím Tab , , Enter ( Xuống ô cùng cột). - Ctrl + : Về cột cuối Sheet. - Ctrl + : Vể cột đầu Sheet. - Ctrl + : Về dòng cuối Sheet. - Ctrl + : Về dòng đầu Sheet. - Page Up, Page Down, Home , End. Nhập dữ liệu ô : ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tổng quan về Microsoft excel1I. GIỚI THIỆU : 1. Công dụng Ứng dụng trong bộ Microsoft Office dùng để xử lý tính tóan dữ liệu thông qua các hàm, công thức. 2. Tập tin Tập tin chương trình EXCEL.EXE Tập tin lưu trữ có kiểu *.Xls , *.XLSx… 3. Khởi động Start Programs Microsoft Ofice Excel 2007 24. Giao diện Formula Bar Work Sheet Sheet Tab 3a. Formula bar :- Thanh công cụ thể hiện công thức hay nội dung trong ô đanglàm việc.- Thành phần thanh Formula Bar : Address Cell : Xác định ô đang làm việc Formula bar : Xác định nội dung ô đang làm việc. Nội dung có thể là 1 công thức 4b. Work Sheet :- Vùng làm việc của trang bảng tính. Vùng Work Sheet bao gồmnhiều ô, mỗi ô cho phép chứa 1 nội dung khác nhau.c. Sheet Tab:- Thành phần Work Sheet có trong 1 tập tin Excel, một tập tinExcel (WorkBoot) có thể có nhiều Work Sheet.- Các Work Sheet chứa dữ liệu tính tóan hay các biểu đồ. 5II. CÁC KHÁI NIỆM :1. WorkBook:Tập tin bảng tính Excel bao gồm nhiều trang (WorkSheet).2. WorkSheet:Vùng làm việc của 1 trang bảng tính bao gồm nhiều ô.Thành phần 1 WorkSheet : Row Column headers- Tiêu đề cộtheaders – Tiêuđề dòng Ô - Cell Cột - Column Dòng - Row 6a. Column :- Cột dữ liệu trên bảng tính, 16.384 cột được đánh bằng ký tự:A,B,C, ... ,Y, Z, AA, AB, AC, ... ,XFD.b. Row :Dòng dữ liệu trên bảng tính, có 1.048.576 dòng được đánhbằng số: 1,2,3, ... ,1048576.c. Cell :- Ô dữ liệu trên bảng tính nơi giao nhau giữa cột và dòng, đượcthể hiện bằng địa chỉ Cột Dòng.-Mỗi ô trên bảng tính cho phép định dạng Font, Size chữ khácnhau.- Để chọn tất cả các ô trên bảng tính Click vào góc giao nhaucủa thanh tiêu đề cột và tiêu đề dòng. 73. Địa chỉ :Thể hiện thông tin vị trí 1 ô hay một vùng trên bảng tính.a. Ô :- Vị trí ô.- Cú pháp : Cột & Dòng.- Ví dụ : A1 , B3b. Vùng dữ liệu :- Địa chỉ nhiều ô liên tục.- Cú pháp :Địa chỉ ô đầu : Địa chỉ ô cuối.- Ví dụ : A1: B3 , B5 : C7 8III. CÁC THAO TÁC :1. Với tập tin - WorkBook :- Office Button New : Tạo mới 1 tập tin WorkBook ( mặc định cótên là Book n – với n là số lần mở ).- Office Button Open : Mở 1 tập tin WorkBook đã có.- Office Button Close : Đóng tập tin WorkBook đang làm việc.- Office Button Save : Lưu tập tin.- Office Button Save as : Lưu tập tin với tên khác. 92. Với WorkSheet : Right Mouse lên Sheet để chọn a. Thêm : - Insert b. Đổi tên WorkSheet : -Rename c. Ẩn / hiện WorkSheet : -Hide ( Hiện lại Unhide) d. Xóa WorkSheet : -Delete e. Sao chép / di chuyển WorkSheet : -Move or Copy Sheet… Chú ý : - WorkBook có ít nhất 1 Sheet. 102. Nội dung WorkSheet : Chọn cột : - Click chọn tiêu đề cột. Chọn dòng :- Click chọn tiêu đề dòng. Chọn ô : - Click chọn ô. - Ô chọn bao quanh đường viền đậm. Chọn vùng :- Click và Drag chọn các ô liên tục.Chú ý :- Có thể kết hợp với CTRL , SHIFT đểchọn vùng liên tục hay không liên tục. 11 Thay đổi độ rộng cột :- Drag vào đường phân cách tiêuđề cột.Thay đổi độ cao dòng :• Drag vào đường phân cách tiêuđề dòng.Ẩn / Hiện cột :-Right Mouse vào tiêu đề cột Hide / Unhide.Ẩn / Hiện dòng :•Right Mouse vào tiêu đề dòng Hide / Unhide 12 Chèn cột :- Chọn vị trí muốn chèn cột.- Right Mouse vào tiêu đề cột Insert. Chèn dòng :- Chọn vị trí muốn chèn dòng.- Right Mouse vào tiêu đề dòng Insert. Chèn ô :- Chọn vị trí muốn chèn ô.- Right Mouse -> Insert- Chọn vị trí ô chèn. 13 Xóa cột :- Chọn vị trí cột muốn xóa.- Right Mouse vào tiêu đề cột Delete. Xóa dòng :- Chọn vị trí dòng muốn xóa.- Right Mouse vào tiêu đề dòng Delete. Xóa ô :- Chọn vị trí ô muốn xóa.- Right Mouse Delete ...- Chọn vị trí ô sau khi xóa. 143. Thao tác dữ liệu trên WorkSheet : Di chuyển giữa các ô : - Phím Tab , , Enter ( Xuống ô cùng cột). - Ctrl + : Về cột cuối Sheet. - Ctrl + : Vể cột đầu Sheet. - Ctrl + : Về dòng cuối Sheet. - Ctrl + : Về dòng đầu Sheet. - Page Up, Page Down, Home , End. Nhập dữ liệu ô : ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tin học văn phòng Tổng quan về Microsoft excel Bảng tính excel Hàm trong bảng tính Microsoft excel Định dạng trong Microsoft excel Dữ liệu trên bảng tính Microsoft excelGợi ý tài liệu liên quan:
-
73 trang 427 2 0
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 329 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 315 0 0 -
Giáo trình Tin học MOS 1: Phần 1
58 trang 276 0 0 -
Giáo trình Xử lý sự cố Windows & phần mềm ứng dụng
190 trang 264 1 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 256 1 0 -
70 trang 250 1 0
-
Các phương pháp nâng cấp cho Windows Explorer trong Windows
5 trang 199 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 199 0 0 -
Tải video YouTube chất lượng gốc
4 trang 194 0 0