Danh mục

Bài giảng Trắc địa đại cương: Chương 3 - Phan Thị Anh Thư

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.84 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Trắc địa đại cương: Chương 3 Các bài toán trắc địa trên mặt phẳng, cung cấp cho người học những kiến thức như góc định hướng đường thẳng theo góc phần tư, góc định hướng đường thẳng theo vòng tròn; góc phương vị, góc định hướng; tính toán góc định hướng; bài toán thuận trên mặt phẳng; bài toán nghịch trên mặt phẳng; Đường chuyền. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Trắc địa đại cương: Chương 3 - Phan Thị Anh Thư 1TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG Bộ môn Địa Tin Học PHAN THỊ ANH THƯChương 3: Các bài toán trắc địa 2trên mặt phẳng  Góc định hướng đường thẳng theo góc phần tư, Góc định hướng đường thẳng theo vòng tròn  Góc phương vị, Góc định hướng  Tính toán góc định hướng  Bài toán thuận trên mặt phẳng  Bài toán nghịch trên mặt phẳng  Đường chuyền 3.1 Góc định hướng đường thẳng theo góc 3 phần tư, Góc định hướng đường thẳng theo vòng trònGóc định hướng đườngthẳng theo góc phần tư Định hướng đường thẳng bằng giá trị góc và các chữ cái chỉ phương Giá trị không vượt quá 90° Giá trị góc được tính từ hướng bắc hoặc nam của kinh tuyến đi qua điểm đang xét về phía Đông hoặc Tây.3.1 Góc định hướng đường thẳng theo góc phần tư,Góc định hướng đường thẳng theo vòng tròn 4Góc định hướng đường thẳng theo vòng trònGóc được đo theo chiều kim đồng hồ tính từ phương chuẩncó giá trị từ 0◦ đến 360◦ WCB OA = 40◦ WCB OB = 120◦ WCB OC = 195◦ WCB OD = 330◦ Theo chiều ngược lại WCB AO = 40◦ + 180◦ = 220◦ WCB BO = 120◦ + 180◦ = 300◦ WCB CO = 195◦ - 180◦ = 15◦ WCB DO = 330◦ - 180◦ = 150◦3.2 Góc phương vị, góc định hướng 5 Góc phương vị là góc định hướng theo vòng tròn được đo từ hướng Bắc của kinh tuyến tham chiếu bất kỳ  Giá trị góc phương vị từ 0 đến 360°  Các lọai góc phương vị  Góc phương vị thật được tính từ hướng bắc kinh tuyến thật  Góc phương vị từ được tính từ hướng bắc từ trường3.2 Góc phương vị, góc định hướng 63.2 Góc phương vị, góc định hướng 7 Độ lệch từ (δ) là góc trên mặt phẳng nằm ngang giữa hướng bắc từ (hướng phía bắc của điểm kim la bàn từ tính, tương ứng với hướng của đường sức từ của Trái đất) và hướng bắc thực (hướng dọc theo kinh tuyến hướng về cực Bắc địa lý). Góc này thay đổi tùy theo vị trí trên bề mặt Trái đất và thay đổi theo thời gian.3.2 Góc phương vị, góc định hướng 8 Góc định hướng là góc phương vị được tính từ hướng bắc đường song song kinh tuyến trục.  Góc định hướng được đo theo chiều kim đồng hồ  Góc định hướng không có giá trị âm và không lớn hơn 3600.  Góc định hướng của đoạn thẳng ở hai đầu đoạn thẳng chênh nhau 1800  Giá trị góc định hướng của đoạn thẳng không thay đổi theo không gian và thời gian3.2 Góc phương vị, góc định hướng 9Khu vực Bắc bán cầu Bắc KTT Bắc KTT Bắc từBắc từ Bắc thật Bắc thật -γ +γ +δ -δ A B A B Nửa phía Tây của múi chiếu Nửa phía Đông của múi chiếu Độ lệch từ tây (-δ) Độ lệch từ Đông(+δ) ĐỘ hội tụ kinh tuyến dương (+γ) Độ hội tụ kinh tuyến âm (-γ)3.3 Tính góc định hướng từ góc bằng 10Cho hai góc định hướngđường thẳng chung gốcB,Tính góc ABC (theochiều KĐH)góc ABC = αBC – αBATính góc ABC (ngượcchiều KĐH)góc ABC= αBA - αBCNếu góc ABC3.3 Tính góc định hướng từ góc bằng 11Ví dụ: ChoαAB=1200αBC= 600Tính góc ABC (theo chiềuKĐH- góc bên trái)góc ABC = αBC – αBA = (600-1200) = -600góc ABC3.3 Tính góc định hướng từ góc bằng 12Ví dụ: ChoαAB=1200αBC= 600Tính góc ABC (ngượcchiều kim đồng hồ- Gócbên phải)góc ABC = αBA – αBC = (1200-600) = 6003.3 Grid Bearing computation 13from the observed anglesNếu cả hai đoạn thẳng đều chung gốcB, thì:αBC = αBA + góc ABC (theo chiềuKĐH)Nếu αAB =0◦ và góc ABC theo chiềuKĐH là 140◦, αBC được tínhαAB = 00 (thêm 3600)αBA = αAB-1800 = 1800góc ABCtrái = 1400αBC = 3200Tổng quát ? αcuối = αđầu + ෍ ? ???á? − ?. 1800 ?=1 3.3 Tính góc định hướng từ góc bằng 14 Nếu αAB là 0◦ và góc ngược A chiều KKĐH ABC là 135◦, αBC được tính αAB = 0◦ góc ABC = 135◦ 1350 B Hiệu = -135◦ Cộng +180◦ αBC = 45◦ Tổng quát C ? ...

Tài liệu được xem nhiều: