Danh mục

Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial intelligence) - Chương 1: Tổng quan

Số trang: 51      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.26 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial intelligence) - Chương 1: Tổng quan. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: định nghĩa về trí tuệ nhân tạo; hành động hợp lý; các tác tử hợp lý; các nền tảng của trí tuệ nhân tạo; thu nhận thông tin; biểu diễn thông tin; xử lý thông tin;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial intelligence) - Chương 1: Tổng quanTrí Tuệ Nhân Tạo (Artificial Intelligence) Lê Thanh Hương huongLT@soict.hust.edu.vn Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội 1Thông tin chung◼ Đánh giá ❑ Giữa kỳ: 40% ◼ Trung bình các điểm lên bảng: 20% ◼ Bài tập lớn: 20% ◼ Điểm danh: +/- vào điểm giữa kỳ theo qui chế ❑ Cuối kỳ: 60%◼ Bài tập lớn: Xây dựng phần mềm thông minh◼ Website:https://users.soict.hust.edu.vn/huonglt/AI/index.htm 2Tài liệu tham khảo1. Russell and Norvig. Artificial Intelligence: A Modern Approach. Prentice Hall, 4th Edition. 20202. T. M. Mitchell. Machine Learning. McGraw- Hill. 1997 3 Nội dung môn học▪ Chương 1. Tổng quan▪ Chương 2. Tác tử thông minh▪ Chương 3. Giải quyết vấn đề▪ Chương 4. Tri thức và suy diễn▪ Chương 5. Biểu diễn tri thức▪ Chương 6. Học máy 4 2• AI: đưa ra hành động• ML: đưa ra tiên đoán• DS: quản trị và phân tích dữ liệu, tìm ra tri thức, định hướng hành động 5 6Vài thành công: Watson (2011)❖ Phần mềm do IBM phát triển, đưa ra lời đáp cho các câu hỏi ngôn ngữ tự nhiên, thắng trong chương trình truyền hình Jeopardy❖ Watson có 200 triệu trang dữ liệu có sắp xếp và không sắp xếp, sử dụng đến 4 terabytes chỗ chứa ổ cứng 6 7Vài thành công: GAN (2014)❖ Tạo Trí tưởng tượng (Imagination)Ian Goodfellow Artificial faces Goodfellow, Ian, Jean Pouget-Abadie, Mehdi Mirza, Bing Xu, David Warde-Farley, Sherjil Ozair, Aaron Courville, and Yoshua Bengio. Generative adversarial nets. In NIPS, pp. 2672-2680. 2014. 7A huge breakthrough in AI, 2016◼ AlphaGo of Google has just beaten a top player at Go (cờ vây), 3/2016 ❑ Go is a 2500 year-old game. ❑ Go is one of the most complex games.◼ AlphaGo learns from 30 millions human moves, and plays itself to find new moves.◼ It beat Lee Sedol (World champion) ❑ http://www.wired.com/2016/03/two-moves-alphago-lee-sedol- redefined-future/ ❑ http://www.nature.com/news/google-ai-algorithm-masters-ancient- game-of-go-1.19234 8 9AI ảnh hưởng toàn cầu AI tạo ra khoảng 15000 tỷ đô la mỗi năm Nguồn: McKinsey 9 10AI đẩy các ngành tăng trưởng lớn (1) https://www.mckinsey.com/featured-insights/artificial-intelligence/visualizing-the-uses-and-potential-impact-of-ai-and-other-analytics 10AI đẩy các ngành tăng trưởng lớn (2) https://www.mckinsey.com/featured-insights/artificial-intelligence/visualizing-the-uses-and-potential-impact-of-ai-and-other-analytics 11Định nghĩa về TTNT (1)◼ Các định nghĩa (quan điểm) về TTNT được chia thành 4 nhóm: ❑ (1) Các hệ thống suy nghĩ (thông minh) như con người ◼ The exciting new effort to make computers think ... machines with minds, in the full and literal sense. (Haugeland, 1985) ◼ [The automation of] activities that we associate with human thinking, activities such as decision-making, problem solving, learning ... (Bellman, 1978) ❑ (2) Các hệ thống suy nghĩ một cách hợp lý ◼ The study of mental faculties through the use of computational models. (Charniak and McDermott, 1985) ◼ The study of the computations that make it possible to perceive, reason, and act. (Winston, 1992) 12Định nghĩa về TTNT (2) ❑ (3) Các hệ thống hành động (thông minh) như con người ◼ The art of creating machines that perform functions that require intelligence when performed by people. (Kurzweil, 1990) ◼ The study of how to make computers do things at which, at the moment, people are better. (Rich and Knight, 1991) ❑ (4) Các hệ thống hành động một cách hợp lý ◼ Computational Intelligence is the study of the design of intelligent agents. (Poole et al., 1998) ◼ AI . . .is concerned with intelligent behavior in artifacts. (Nilsson, 1998) 13Định nghĩa về TTNT (3)◼ Các định nghĩa (1) và (2) liên quan đến các quá trình suy nghĩ và suy diễn◼ Các định nghĩa (3) và (4) liên quan đến cách hành động◼ Các định nghĩa (1) và (3) đánh giá mức độ thành công (sự thông minh) theo tiêu chuẩn của con người◼ Các định nghĩa (2) và (4) đánh giá mức độ thành công (sự thông minh) theo tiêu chuẩn của sự hợp lý ❑ Một hệ thống hành động hợp lý, nếu nó làm các việc phù hợp ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: