Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo: Chương 3 - PGS.TS. Lê Thanh Hương3.6 Biểu diễn bằng logic hình thức vàcác phương pháp chứng minhVD1. Bài toán con khỉ - nải chuối• Tại(O,x): đối tượng O ở tại vị trí xChương 3Kỹ thuật giải quyết vấn đề(tiếp)Ban đầBđầu:tại(A,4) , tại(B,3) , tại(C,1), tại(D,2)• Trên(O1,O2): đối tượng O1 nằm trên O2Muốn:tại(B,2) , trên(C,B) , trên(A,C), trên(D,A)Lê Thanh HươngKhoa CNTT – ĐHBKHNADC11B23Logic mệnh đề (Propositional Logic)Hành động của khỉ:• tại(A,x) ⇒ tại (A,y)• tại(A,x) ∧ tại(O,x) ⇒ tại(A,y) ∧ tại(O,y)• tại(A,x) ∧ tại(O,x) ⇒ trên(A,O)• tại(A,x) ∧ tại(O1,x) ∧ tại(O2,x) ⇒trên(O1,O2)42Các toán tửCác phép toán logic• 1 mệnh đề p là 1 phát biểu chỉ có nhận giá trị đúng (true,T, 1) hoặc sai (false, F, 0)• Hội (∧(∧, and,and và)• Tuyển (∨, or, hoặc)• Phủ định (¬,∼,not, không)• liên kết với nhau tạo thành câu• Câu (well formed formulas – các công thức đúng ngữpháp)• KéoKé ththeo ((⇒))• Tương đương (⇔)Thứ tự ưu tiên: ¬ ∧ ∨ → ↔– T và F là câu– Các biến mệnh đề là câu: P, Q, R, S– Nếu φ và ψ là câu thì những biểu thức sau cũng là câu:(φ), ¬φ, φ∨ψ, φ∧ψ, φ→ψ, φ↔ψ• Các biểu thức logic mệnh đề được xây dựng trên các tênmệnh đề và các phép toán logic theo quy tắc cú phápnhất định3A∨B∧CA∨(B∧C)A∧B→C∨D(A∧B)→(C∨D)A→B∨C↔D(A→(B∨C))↔D41Ngữ nghĩaBảng chân lý• Ý nghĩa của một câu là giá trị chân lý của nó {T,F}. Ví dụP2,2P3,1P1,2,,,falsetruefalseMột số luật đánh giá giá trị chân lý:¬Sđúng nếuS saiS1 ∧ S2 đúng nếuS1 đúng vàS2 đúngS1 ∨ S2 đúng nếuếS1 đúng hoặc S2 đúng• Giá trị chân lý của một biểu thức được tính dựa trênbảngg chân lýý• Dễ thấy a⇒b ⇔ ¬a∨b ⇔ ¬b⇒¬a• ∀biểu thức logic mệnh đề đều có thể đưa về dạngbiểu thức tương đương chỉ chứa phép ∧,¬,∨¬P1,2 ∧ (P2,2 ∨ P3,1) = true ∧ (true ∨ false)= true ∧ true = true56Các phép biến đổi tương đươngCác phép biến đổi tương đươngHai câu có ý nghĩa tương đương nếu cùng giá trị đúng:Luật hấp thu:• (A ∨ (A ∧ B) ≡ Agiao hoán• (A ∧ (A ∨ B)) ≡ ACác luật về 0, 1:kết hợp• A∧0⇔0• A∨1⇔1• ¬1 ⇔ 0phủ định képtương phản• A∨0⇔A• A∧1⇔A• ¬0 ⇔ 1Luật bài trung:• ¬A ∨ A ⇔ 1de MorganLuật mâu thuẫn:phân phối• ¬A ∧ A ⇔ 0782Hợp giảiHợp giảiDạng kết nối chuẩn (Conjunctive Normal Form - CNF)E.g., (A ∨ ¬B) ∧ (B ∨ ¬C ∨ ¬D)• Luật hợp giải (Các câu cần được chuyển sangdạng kết nối chuẩn trước khi hợp giải)α∨β¬β ∨ γ• Luật hợp giải cho CNF:m1 ∨ … ∨ m nl1 ∨… ∨ lk,l1 ∨ … ∨ li-1 ∨ li+1 ∨ … ∨ lk ∨ m1 ∨ … ∨ mj-1 ∨ mj+1 ∨... ∨mnα∨γ• Chứng minh KL: thêm ¬KL vào CSTT để xemcó xung đột không• Áp dụng hợp giải đến khi xuất hiện mâuthuẫntrong đó li và mj bù nhauE.g., P1,3 ∨ P2,2, ¬P2,2P1,3910Chuyển đổi sang CNFVí dụB1,1 ⇔ (P1,2 ∨ P2,1)(A∨B)→(C→D)1. Loại bỏ phép ⇔, thay α ⇔ β bằngằ (α ⇒ β)∧(β ⇒ α).(B1,1 ⇒ (P1,2 ∨ P2,1)) ∧ ((P1,2 ∨ P2,1) ⇒ B1,1)1. Loại bỏ phép suy ra¬(A∨B)∨(¬C∨D)2. Loại bỏ phép ⇒, thay α ⇒ β bằng ¬α∨ β.(¬B1,1 ∨ P1,2 ∨ P2,1) ∧ (¬(P1,2 ∨ P2,1) ∨ B1,1)3 Đưa ¬ vào trong sử dụng luật de Morgan và phủ định kép:3.(¬B1,1 ∨ P1,2 ∨ P2,1) ∧ ((¬P1,2 ∧ ¬P2,1) ∨ B1,1)4. Áp dụng luật phân phối đối với phép ∧ :(¬B1,1 ∨ P1,2 ∨ P2,1) ∧ (¬P1,2 ∨ B1,1) ∧ (¬P2,1 ∨ B1,1)112. Chuyển phủ định vào trong ngoặc( A B) ( C D)(¬A∧¬B)∨(¬C∨D)3. Phân phối(¬A∨¬C∨D)∧(¬B∨¬C∨D)123Thuật toán hợp giải củaRobinsonVí dụChuyển đổi các công thức sau về dạng kết nốichuẩn:Chứng minh bằng phản chứng: CSTT ∧¬KL không thoảmãn1. P ∨ (¬P ∧ Q ∧ R)2. (¬P ∧ Q) ∨ (P ∧ ¬Q)3. ¬(P ⇒ Q) ∨ (P ∨ Q)4. (P ⇒ Q) ⇒ R5. (P ⇒(Q ⇒ R)) ⇒ ((P ∧ S) ⇒ R)6. (P ∧ (Q ⇒ R)) ⇒ S7. P ∧ Q ⇒ R ∧ S13Thuật toán hợp giải của RobinsonChứng minh bằng phản chứng: CSTT ∧¬KL không thoả mãnGiả sử có GT1, GT2,…,GTn. Cần CM KL → phản chứngGT1…>