Danh mục

Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - Nguyễn Ngọc Hiếu

Số trang: 236      Loại file: pptx      Dung lượng: 3.62 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Trí tuệ nhân tạo do Nguyễn Ngọc Hiếu biên soạn cung cấp cho người học các kiến thức: Tổng quan về khoa học trí tuệ nhân tạo, các phương pháp biểu diễn và giải quyết vấn đề, ngôn ngữ trí tuệ nhân tạo prolog,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - Nguyễn Ngọc Hiếu TRÍTUỆNHÂNTẠONguyễnNgọcHiếuKhoaCôngnghệThôngtinTrườngĐạihọcVinhEmail:hieunn@gmail.com NỘIDUNG§ TỔNGQUANVỀKHOAHỌCTTNT§ CÁCPHƯƠNGPHÁPBIỂUDIỄNVÀGIẢI QUYẾTVẤNĐỀ§ NGÔNNGỮTTNTPROLOG TÀILIỆUTHAMKHẢO1. Trítuệnhântạo–CácphươngphápGiảiquyếtvấn đềvàkỹthuậtxửlýtrithức(1999) NguyễnThanhThuỷ2. LậptrìnhlôgictrongProlog(2004) PhanHuyKhánh3. ArtificialIntelligence:AModernApproach(2nd edition,2002) StuartRussell&PeterNorvig ĐÁNHGIÁ§ Thamdựbàigiảng: 10%§ Thigiữakỳ: 20%§ Thicuốikỳ: 70% KHỐILƯỢNG&CẤUTRÚCHỌCPHẦN§ Sốđơnvịhọctrình:3§ Lýthuyết:35tiết§ Thựchành,bàitập:10tiếtTỔNGQUANVỀKHOAHỌC TTNT NỘIDUNG§ CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN§ CÁCTIỀNĐỀCƠBẢNCỦATTNT§ LỊCHSỬPHÁTTRIỂNCỦAKHOAHỌCTTNT§ CÁCTHÀNHTỰUCỦAKHOAHỌCTTNT§ CÁCXUHƯỚNGMỚITRONGTTNT CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN: TTNTlàgì?§ Trí tuệ nhân tạo là khoa học liên quan đến việc làm cho máy tính có những khả năng của trí tuệ conngười,tiêubiểunhưcáckhảnăng“suynghĩ”, “hiểungônngữ”,vàbiết“họctập”. CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN: TTNTlàgì?§ Intelligence:tríthôngminh “abilitytolearn,understandandthink”(Oxford dictionary)§ ArtificialIntelligence(AI):tríthôngminhnhântạo “attemptstounderstandintelligententities” “strivestobuildintelligententities” (StuartRussell&PeterNorvig)CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN:TTNTlàgì?CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN:TTNTvàlậptrìnhtruyềnthống CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN: CácyêucầucủaTTNT Thinkinghumanly Thinkingrationally(Suynghĩnhưconngười) (Suynghĩhợplý) Actinghumanly Actingrationally (Hànhđộngnhưcon (Hànhđộnghợplý) người) CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN: Hànhđộngnhưconngười:PhépthửTuring§ AlanTuring(19121954)§ “ComputingMachineryandIntelligence”(1950) Phépthử Người Ngườikiểmtra HệthốngTTNT CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN: Hànhđộngnhưconngười§ ChỉracáclĩnhvựccầnnghiêncứutrongAI: § Xửlýngônngữtựnhiên:đểgiaotiếp § Biểudiễntrithức:đểlưutrữvàphụchồicác thôngtinđượccungcấptrước/trongquátrình thẩmvấn § Suydiễntựđộng:đểsửdụngcácthôngtinđã đượclưutrữtrảlờicáccâuhỏivàđưaracác kếtluậnmới § Họcmáy:thíchnghivớicáctìnhhuốngmới, pháthiệnvàsuyracácmẫu CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN: Suynghĩnhưconngười:Môhìnhnhận§ Conng c isuynghĩntn? thứườ § Nhờtâmlýhọc,khoahọcnhậnthức.§ Ngườithuộctrườngpháinày,yêucầu: § Chươngtrìnhchẳngnhữnggiảiđúng § Cònsosánhtừngbướcgiảivớisựgiảicủa1 người. § VD:GeneralProblemSolver(GPS),Newell& Simon. CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN: Suynghĩcólý:Luậtcủasuynghĩ§ Aristole:~420BC. § Tiếntrìnhsuynghĩđúnglàgì? § Mởranhánh:quátrìnhsuyluận. § VD:“Socratesisaman,allmenaremortal;therefore Socratesismortal”§ TheosauAristole>20th: § Logichìnhthức(formallogic)rađời. § Hìnhthứchoávềmặtkýhiệuvàquátrìnhsuydiễnvới cácđốitượngtrongthếgiớitựnhiên. CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN: Hànhđộngcólý§ Hànhđộngcólý~hànhđộngđểđạtđượcmụctiêu.§ Ưuthế: § Tổngquáthơnluậtsuynghĩ:Xửlýthôngtinkhông chắcchắn CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN: Cácphươngphápvàkỹthuật§ Cácphươngphápbiểudiễntrithứcvàkỹ thuậtxửlýtrithức§ Cácphươngphápgiảiquyếtvấnđề§ CácphươngphápHeuristic§ Cácphươngpháphọc§ CácngônngữTTNT CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN: Cácthànhphầntronghệthống§ Haithànhphầncơbản: § Cácphươngphápbiểudiễnvấnđề,cácphươngpháp biểudiễntrithức § Cácphươngpháptìmkiếmtrongkhônggianbàitoán, cácchiếnlượcsuydiễn NỘIDUNG§ CÁCKHÁINIỆMCƠBẢN§ CÁCTIỀNĐỀCƠBẢNCỦATTNT§ LỊCHSỬPHÁTTRIỂNCỦAKHOAHỌCTTNT§ CÁCTHÀNHTỰUCỦAKHOAHỌCTTNT§ CÁCXUHƯỚNGMỚITRONGTTNT ...

Tài liệu được xem nhiều: