Bài giảng Triệu chứng học bệnh đường mật do BS. Nguyễn Việt Thành biên soạn bao gồm những nội dung về triệu chứng cơ năng; tiền sử; khám thực tế; cận lâm sàng; các hội chứng bệnh đường mật; giải phẫu đường mật. Bài giảng hữu ích với các bạn chuyên ngành Y và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Triệu chứng học bệnh đường mật - BS. Nguyễn Việt ThànhTRIỆUCHỨNGHỌCBỆNH ĐƯỜNGMẬT BÁCSĨNGUYỄNVIỆTTHÀNH Triệuchứngbệnhđườngmậtlàcáctriệuchứnggâyradorốilọanchức năngcủatúimậtdosỏi,dotắcmật(sỏihoặck)vàhoặcrốilọanchức năngcủacơvòngOddi. Cáctriệuchứngnàygồmbuồnnôn,nôn,đau(đauquặngan),cácrối lọankháccủađườngtiêuhóa(biếngăn),vàngda(tiểuvàng,phânbạc màu,ngứa,sụtcân,sốt Điểnhình:buồnnôn,nôn,đauhạsườnphải23giờsauănnhiềumỡở phụnữ>40t,mập,nhiềucon. Tuynhiên,triệuchứngthườngkhôngđiểnhình:o Đauthượngvịthayvìđahạsườnphải,o Sựliênquanđếnbửaănxuấthiệnsauănthườngchothấytriệuchứng donguyênnhântừđườngmật. TRIỆUCHỨNGCƠNĂNG Đauquặnmật:triệuchứngchính.Đauởbụng trên.Kiểuxuyênhoặccăng.Cảmgiácthườngkhó môtả.Khởiphátđộtngột,kéodài15pnhiềugiờ, rồichấmdứtđộtngột.Danhtừ“quặn”nhưng thườngđauliêntụchơn.Đaudotắcnghẽndòng chảycủamật,căngchướnglòngốngmật,biểu hiệnLSgiốngnhaugiữatắcởốngtúimậthoặcở OMC.Khitktạngbịkíchthíchnhiềuhơn,đaulan lênvaiPhoặcxuơngbảvaiPvàkèmbuồnnôn/nôn.Chuyểnhóabilirubin Vàngda:bilichuyểnhóavàvậnchuyểnchủyếuở hệganmật.Dabắtmàuvàngkhibili./ht>3mg/dl. Vàngdađau:tắcbáncấpcủaốngmật.Ơûbngià,tắc báncấpcóthểkhôngđau.Viêmgansiêuvicấphiếmkhi đaukiểumật. Vàngdakhôngđau:gợiýtắcmậtdoungthư.VDkhởi pháttừtừvàtăngdần.Cóthểkèmchánăn,sụtcân,phân lỏnghoặcmềmkhôngcómật.Cóthểdonguyênnhân ngòaiđườngmậtgồmtăngsảnxuất(huyếttán,truyền máu,sinhhồngcầukhônghiệuquả)hoặcgiảmthanhlọc bilirubin(bệnhGilbert,CriglerNajar,DubinJoohnson). Vddosỏiốngmậtchủ:vdthóangqua+sốt+đau= tamchứngCharcot Vdkhởipháttừtừtăngdầnsụtcân=k Vdsaucắttúimật=sótsỏi,tổnthươngốngmật TRIỆUCHỨNGCƠNĂNG Sốt:thườnggặptrongviêmđm,ápxegan,viêmTM,viêm gan… Ngứadoứmậtlàtcphiềnhànhất.Khônggiúpphânbiệt nguyênnhândoganhoặcdomật.Tăngvềđêm. Mệtmỏi:khởiphátâmthầm,theosaulàngứa,vàngda, thườnggặpởbệnhcủaốngmậttronggan(xơganmật nguyênphát,primarysclerosingcholangitis) Sụtcân:doănkhôngđủ,kémhấpthumỡ(ứhoặctắcmật kéodài) Tckhác:khôngdungnạpmỡ,nhiềuhơi,khótiêu,đầybụng TIỀNSỬ Uốngrượu Viêmgan:tstiêmchích,truyềnmáu,nghề nghiệpliênquanvớimáu. Mổsỏimật,viêmtụy… Nhiễmđộc,thuốcđộcchogan….TOÀNTHÂN Bnđauquặnmật:loâu,khôngcótưthếgiảmđau, nhănnhó. Quằnquại,vãmồhôi:bệnhnặngcấp.Tuynhiênviêm phúcmạc,bncóthểûnằmim,mặtloâu,môikhô,lưởi dơ,hơithởhôi…. Dấusinhtồn: Bìnhthường. Sốt:viêmhoặcnhiễmtrùng. Kèmvớiđau,cóthểmạchnhanh,caohuyếtáp. Mạchnhanh,hạhuyếtáp=sốcnhiễmtrùng,mấtnước. KHÁMTHỰCTHỂTOÀNTHÂN Vàngdaniêm:kếtmạcmắt,dướilưởi.Kếtmạcmắt vàng:bili>2,5mg/dl=>58%vànglớpcũngmạc Saomạch Xuấthuyếtdướida:suygan,tắcmậtkéodài Phù Da:ởbndasáng,màudacóthểgợiýnguyênnhân: Davàngrơm=tăngbiligiántiếp Damàucam:bệnhtếbàogan Xanhlácâyđậm=tắcmậtkéodài. Dadễbầm:rlđôngmáutrongxơgan. Ưùmật:dấugãiởda,tăngmelanin,xanthomasởmimắt,gânduỗi.VàngkếtmạcVDNTvàngKHÁMBỤNG Khámgantúimật Túimậttovàngda:tắcmậtdok Túimậttokhôngvàngda:utúimật,tắcốngtúimậtmạntính Khámcácđiểmđau:Murphy,tamgiácchauffardRivet,sườn ức Nghiệmpháp: Runggan,ấnkẻsườn Murphy Bángbụng Tuầnhoànbànghệ LáchtovúnữhóateotinhhoànlòngbàntaysonBángbụng(Ascites)CHỨCNĂNGGAN CẬNLÂMSÀNG Họaitửtếbàogan:AST,ALT,LDH Tắcmật:AP,GGT,bilirubin, Tổnghợpprotein:Albumin,Globulin,yếutố đôngmáu(VIII,vitK) Xétnghiệmkhác: Huyếtthanhchẩnđoánviêmgan AFP CEACHỨCNĂNGGAN CẬNLÂMSÀNGAminotransferase:Aspartateaminotransferase(AST), Alaninaminotransferase(ALT) enzymesnộibàothamgiavàochuyểnhóaacidamin. Đượcgiảiphóngvàomáukhimàngtếbàoganbịhư hại. ASTcóởgan,cơtim,cơxương,thận,nảo,tụy,phổi, bạchcầu,hồngcầuvờinồngđộgiảmdầntheothứ ALT:chủyếutrongcytosolcủatbgannhưngcũngcó sốlượngnhỏtrongthận,cơxương,cơtim. ALTđ ...