Danh mục

Bài giảng Truyền động điện - Chương 4: Điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ

Số trang: 70      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.67 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 27,000 VND Tải xuống file đầy đủ (70 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 4 giới thiệu một số nội dung liên quan đến điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ như: Động cơ không đồng bộ, mạch tương đương của động cơ không đồng bộ, các công thức tính toán cơ bản về động cơ không đồng bộ, khởi động và hãm động cơ không đồng bộ,...và một số nội dung khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Truyền động điện - Chương 4: Điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ Chương 4 ĐiỀU KHIỂN TỐC ĐỘĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 1 Động cơ không đồng bộĐộng cơ không đồng bộ 3 pha gồm 2 loại: Rotor lồng sóc Rotor dây quấn Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc 90kW, 1484v/ph, 630kg (Nguồn: ABB motors) 2Động cơ không đồng bộ 3Động cơ không đồng bộ 4Động cơ không đồng bộ 5 Động cơ không đồng bộTheo đặc tính cơ, tiêu chuẩn NEMA của Mỹ chia động cơ khôngđồng bộ thành 4 lớp A, B, C, D: Lớp B: loại thông dụng (general purpose) Lớp A: có momen tới hạn cao và độ trượt định mức thấp, dùng trong các ứng dụng có yêu cầu momen tới hạn cao như máy ép phun (injection molding machine) Lớp C: dùng trong các ứng dụng yêu cầu momen khởi động cao, như băng tải, thang cuốn… Lớp D: có độ trượt định mức cao, dùng trong cơ cấu nâng hạ hoặc các tải có chu kỳ như máy đột dập (punch press machines) 6 Động cơ không đồng bộĐặc tính cơ tiêu biểu của ĐC KĐB lớp A, B, C, D (tiêu chuẩn NEMA – Mỹ) 7 Mạch tương đương của ĐC KĐB R 2 s Áp dụng định lý Thevenin: VX m Vt  2 R12   X 1  X m    X  Xm  t   tan 1  1  2  R 1  jX m  R1  jX 1  Rt  jX t  R1  j ( X 1  X m ) R 2 sVt  t 8 Giản đồ vector R 2 s X1I1 R1I1 E I’2 I1 VMomen động cơ:M  K .I 2 .sin  2  K .I1.sin 1 ImHay :M  K .I 2 .cos 2 9Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB Tốc độ đồng bộ: 2 f 1 db   p p Độ trượt (slip):   s  db db Tốc độ trượt: sl  db    sdb Tốc độ động cơ (tốc độ quay của rotor):   (1  s )db 10 Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB Quan hệ giữa dòng stator và dòng rotor:  R2 s  j  X 2  X m   I 2 I1    jX m Công suất truyền qua khe hở không khí (công suất điện từ): 2  R2  Pdt  3I 2    s  Tổn hao đồng rotor: PCu  r  3I 22 R2 Công suất cơ (công suất đưa ra trục động cơ): Pc  Pdt  3I 22 R2  (1  s ) Pdt Momen sinh ra trên trục động cơ (momen điện từ): Pc Pdt 3 2  R2  M   I2    db db  s  11Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB Momen cực đại của động cơ: 3 Vt 2 M max  2db R  R 2  X  X 2 t t  t 2  Độ trượt tại đó momen động cơ đạt cực đại: R2 sm   2 Rt   X t  X 2  2 12 Khởi động và hãm ĐC KĐB• Khởi động: – Động cơ KĐB rotor dây quấn: thêm điện trở vào mạch rotor – Động cơ KĐB rotor lồng sóc: giảm áp stator • Đổi nối Y- • Dùng biến áp tự ngẫu• Các chế độ hãm: – Hãm tái sinh – Hãm ngược – Hãm động năng 13Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương db1 db1 X1 X2 db db ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: