Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Tuần hoàn trong mạch máu" cung cấp đến các bạn những kiến thức về cơ sở vật lý của tuần hoàn máu; tuần hoàn trong động mạch; tuần hoàn mao mạch (vi tuần hoàn); tuần hoàn tĩnh mạch.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tuần hoàn trong mạch máu BÀI 3TUẦN HOÀN TRONG MẠCH MÁU1.CƠ SỞ VẬT LÝ CỦA TUẦN HOÀN MÁU 1.1.ĐỊNH LUẬT POA- DƠI(POISEUILLE) P..R4 8..LQ = 8..L HAY P = Q .R4 8..LĐẶT .R4 LÀ R , CÓ Q = P/R = P/R P = Q.R1.2.Thí nghiệm Bernouilli -Nước sinh ra áp lực thành, càng xa bình chứa,áp lực thành càng giảm.- Chỗ ống hẹp: Trước chỗ hẹp P tăng Sau chỗ hẹp P giảm- Chỗ ống rộng: ngược lạiống chia nhiều nhánh: giống ống bị hẹp.Tốc độ ở ống nhỏ chậm. ống nhỏ gom thành ống lớn: tốc độ tăng2. TUẦN HOÀN TRONG ĐỘNG MẠCH 2.1. CẤU TẠO THÀNH ĐỘNG MẠCH 3 LỚP:-ÁO NGOÀI: SỢI ĐÀN HỒI VÀ SỢI LIÊNKẾT-ÁO GIỮA: DÀY NHẤT, CÁC SỢI CƠ TRƠNVÀ SỢI CHUN, SỢI ĐÀN HỒI…- ÁO TRONG: VÕNG NỘI MÔ PHỦGLYCOCALYX TRƠN NHẴN CÓ ĐM CƠ VÀ ĐM CHUN. 2.2. ĐẶC TÍNH CỦA ĐM + TÍNH ĐÀN HỒI: GIẢM SỨC CẢN, TẠODÒNG CHẢY LIÊN TỤC. + TÍNH CO THẮT: DO CÁC SỢI CƠ TRƠN,CÓ TD ĐIỀU HOÀ DÓNG MÁU, DƯỚI TDCỦA TKTV.2.3.HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH2.3.1. THÍ NGHIỆM CHỨNG MINH- STEPHEN HAPES: KHÁP ỐNG THUỶ TINHVÀO ĐM ĐÙI NGỰA-Ludwig: nối thông áp kế thuỷ ngân hình chữ Uvào ĐM cảnh chó hoặc mèo và ghi lại đường biểu diễn HA, thấy: Sóng cấp III: sóng Ghi hô hấp Ghi HA Sóng cấp I: sóng Sóng cấp II: sóng 2.3.2. Định nghĩa HA2.3.3.CÁC THÀNH PHẦN VÀ GIÁ TRỊ HAĐM Ở NGƯỜI. - HA TỐI ĐA (HA TÂM THU, MX). .TB: 100 –120MMHG .> 140 MMHG = TĂNG .< 90 MMHG = GIẢM-HA TỐI THIỂU (HA TÂM TRƯƠNG, MN) . TB: 60 –70MMHG . > 90 MMHG = TĂNG . < 50MMHG = GIẢM-HA hiệu số = Mx – Mn. TB: 40 – 50mmHg, Mx/2 + 10 = Mn. > 50mmHg = tăng. < 30mmHg = giảm (HA kẹt)- HA trung bình ( My) . TB: 90mmHg . My = Mn + 1/3 (Mx – Mn) Đo bằng dao động kế Pachon2.3.4-Yếu tố ảnh hưởng đến HA- Yếu tố thuộc về tim: . Tần số và sức co bóp lưu lượng tim.- Yếu tố thuộc về mạch: . Tình trạng đàn hồi, xơ cứng . Trạng thái co, giãn- Yếu tố thuộc về máu: . Khối lượng và độ nhớt2.3.5 -Thay đổi HA- Theo tuổi: HA tăng theo tuổi- Theo tư thế- Theo vị trí trên cơ thể- Theo thời gian trong ngày (nhịp SH)- Theo trạng thái h/đ của cơ thể: l/động. ănuống, căng thẳng TK...3- TUẦN HOÀN MAO MẠCH (VI TUẦN HOÀN)3.1- Đặc điểm tuần hoàn mao mạch. 3.1.1- Khái niệm vi tuần hoàn: Đơn vị Vi TH: Mao mạch .. ..ĐM nhỏ trước mao mạch TM nhỏ sau mao mạch ĐM nhỏ TM nhỏ Mạch tắt (Shunts) -Các mạch nối (anastomos) 3.1.2- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO THÀNH MAO MẠCH- Lớp tế bào nội mạc- Màng nền có vi lỗ- Các tế bào quang mạch3.2- HA, TỐC ĐỘ DÒNG MÁU VÀ VAI TRÒCỦA MAO MẠCH3.2.1-HA mao mạch -Đầu MM: 30mmHg -Giữa MM: 17mmHg -Cuối MM: 10mmHg3.2.2- Tốc độ máu MM MM ngắn: 0,5-1,1mm, tốc độ chậm: #0,7m/sec3.2.3 - TRAO ĐỔI CHẤT Ở MM: - Phụ tuộc chênh lệch áp lực thuỷ tĩnh và nồngđộ các chất. ĐM MM TMP thuỷ tĩnh: (+) 30mmHg (+)17mmHg (+)10mmHgP thẩm thấu: (-) 28mmHg (-) 28mmHg (-) 28mmHg 0-0,5mmHg (+) 13mmHg (-) 7mmHg P thuỷ tĩnh: (-) 8mmHg P thẩm thấu: (-) 3mmHg (-) 11mmHg4-TUẦN HOÀN TĨNH MẠCH 4.1- Đặc điểm cấu tạo TM - Lớp áo ngoàI TB nội mạc hình đa giác.-Lớp áo giữa có mô liên kết.- Lớp áo ngoàI có sợi tạo keo, sợi chun. Thành mỏng, không có khả năng điều hoàdòng máu. Mỗi ĐM thường có 2 TM.4.2- Nguyên nhân TH t/mạch - Dư áp lực do h/đ của tim- Nguyên nhân khác: . Sức hút của tim thì tâm trương . Sức hút của lồng ngực . Sự co bóp ủa cơ xương . Lực trọng trường 4.3-HA tĩnh mạch - Đầu TM: #10mmHg - TM lớn: 5mmHg - Gốc TM chủ: 0mmHg- Tốc độ dòng máu: chậm, do tổng thiết diệnlớn (gấp 2-3 lần tổng thiết đIện ĐM).