Danh mục

Bài giảng Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Số trang: 14      Loại file: ppt      Dung lượng: 135.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài giảng Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối" trình bày 1 số nội dung như sau: Tỷ giá hối đoái, thị trường ngoại hối, một số đặc điểm của thị trường ngoại hối, các bên tham gia thị trường ngoại hối,... Cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hốiTỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối “Tỷgiá hối đoái là giá cả của một loại tiền tệ được thể hiện qua một loại tiền tệ khác” “Thị trường ngoại hối là thị trường thực hiện các giao dịch mua bán một loại tiền tệ này với một loại tiền tệ khác”Một số đặc điểm của thị trường ngoạihối Thị trường thế giới: London, Tokyo, NewYork, Frankfurt, Singapore thực hiện những giao dịch rất lớn: vài ngàn tỷ USD/ ngày (US GDP: 13 700 tỷ/năm) Thị trường thống nhất: nhờ có arbitraguer USD chiếm vị trí quan trọngCác bên tham gia thị trường ngoại hối Các ngân hàng thương mại (chủ yếu) Các ngân hàng trung ương Các công ty đa quốc gia, tập đoàn lớn, các nhà đầu cơ…Một số loại giao dịch trên thị trườngngoại hối Giao dịch giao ngay (spot transaction): tiến hành ngay hoặc trong vòng hai ngày làm việc (tại tỷ giá giao ngay) Giao dịch có kỳ hạn (forward transaction): hợp đồng mua hoặc bán một lượng tiền tệ nhất định vào một ngày nhất định trong tương lai (tại tỷ giá kỳ hạn) Swaps: kết hợp giao dịch giao ngay và giao dịch có kỳ hạnXác định tỷ giá hối đoái – các lýthuyết1. Lý thuyết một giá (Law of one price): giá của một loại hàng hóa ở hai nước Pi =E Pi* E phải như nhau2. Lý thuyết cân bằng sức mua (Purchasing power parity): tỷ giá hối E = P P* đoái của hai loại tiền tệ bằng tỷ lệ giá cả TB của một nhóm mặt hàng (rổ hàng hóa)Kiểm nghiệm PPP – Chỉ số Big Mac Tạp chí “The Economist”, 1986: Mac Donalds hamburger là một rổ hàng hóa PPP:Big Mac tại Trung Quốc 10.5 NDT, tại Mỹ 3.1 USD 3.39 NDT=1USD Trên thực tế 8NDT=1USDChỉ số Big Mac ở một số nướcNước Tiền tệ Giá P tỷ giá PPP tỷ giá thực So sánh%Mỹ USD 3.10 1 1 0Úc Dollar Úc 3.25 1.05 1.33 -21Anh Bảng 1.94 0.63 0.53 18Trung Quốc NDT 10.50 3.39 8.03 -58EU Euro 2.94 0.95 0.78 22Hongkong Dollar HK 12.00 3.87 7.75 -50Thái Lan Baht 60.00 19.35 38.40 -50Nguyên nhân PPP không đúng trênthực tế Rào cản thương mại hàng hóa và dịch vụ (thuế, chi phí vận tải…) Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo: hàng hóa khác biệt, phân đoạn thị trường… Khác nhau về phương pháp tính giá Dịch vụ ở các nước phát triển rẻ hơn các nước đang phát triểnPPP – mối quan hệ giữa lạm phát vàtỷ giá hối đoái (ví dụ về Bolivia,1984)300250200 chỉ số giá150 tỷ giá (100pesos/USD)100 50 0 4 5 6 7 8 9 10 11 12Mối quan hệ giữa lượng cung tiền, lạm phátvà tỷ giá hối đoái (ví dụ về Bolivia,1984)350300250 chỉ số giá200 tỷ giá (100pesos/USD)150 Lượng cung tiền (10 tỷ100 pesos) 50 0 4 5 6 7 8 9 10 11 12Xác định tỷ giá hối đoái – các lýthuyết3. Tỷ giá và lãi suất Lãi suất gửi VND 10%/năm Lãi suất gửi USD 5%/năm Ý nghĩa của hai con số này? Dự tính rằng VND sẽ mất giá khoảng 5% so với USD3. Tỷ giá và lãi suất Fisher effect: Sự khác biệt về lãi suất giữa hai đồng tiền phản ánh sự thay đổi dự đoán của tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền đó r − r * = ( E a −E ) E 100 EHệ thống tiền tệ quốc tế Chế độ bản vị vàng (1880-1914) Thời kỳ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1818- 1939): chế độ bản vị vàng sụp đổ Hệ thống Bretton Woods (1944-1973) tỷ giá hối đoái cố định: mệnh giá theo vàng và USD IMF, WB 1960-1973: Mỹ thâm hụt cán cân thanh toán,lạm phát, buộc phải phá giá đồng USD 1976: hệ thống tiền tệ thả nổi, quyền tự chủ cho các quốc giaChính sách tỷ giá của các quốc giahiện nay(nguồn: báo cáo thường niên của IMF 2002) No separate tender, 22% Free float, 22% Currency board arrangement, 4% Managed float, 22% Fixed peg arrangement, Adjustable peg, 22% 8% ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: