![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng UML part 3
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 187.70 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài giảng uml part 3, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng UML part 3UML Bài 3: Tìm l p (Class)ð i tư ng (object)ð nh nghĩað i tư ng là khái ni m dùng ñ mô hình hóa m t v t ho c m t khái ni mtrong th gi i th c.Mô tKhi nghiên c u ñ i tư ng c n chú ý t i 3 ñ c ñi m ñó là: tr ng thái (state), ng x (behavior) và ñ nh danh (indentity) c a ñ i tư ng.Tr ng thái:t p d li u, thông tin ñ mô t ñ i tư ng. Tr ng thái là m t trong nh ng khnăng mà ñ i tư ng có th t n t i. Tr ng thái c a ñ i tư ng thay ñ i theo th igian và ñư c ñ nh nghĩa b i m t t p các thu c tính, giá tr c a các thu c tínhñó cùng v i các m i quan h c a ñ i tư ng v i các ñ i tư ng khác. Ví dnhư ñ i tư ng Danh sách ðăng kí môn h c trong h th ng ñăng kí l p h cc a m t trư ng ñ i h c có th có hai tr ng thái “m ” và “ñóng”. N u slư ng sinh viên ñăng kí còn nh hơn s t i ña cho phép thì tr ng thái c a ñ itư ng là “m ”, khi ñ t ñ n s lư ng sinh viên t i ña cho m t l p h c thì ñ itư ng chuy n sang tr ng thái “ñóng”. ng x :dùng ñ ñ nh nghĩa cách ng x c a ñ i tư ng ñ i v i nh ng yêu c u t cácñ i tư ng khác. ng x c a m t ñ i tư ng th hi n thông qua m t t p cácphép toán(operation) c a ñ i tư ng.ð nh danh:m i ñ i tư ng là duy nh t, gi a các ñ i tư ng ph i có s phân cách rõ ràng,các ñ i tư ng khác nhau có ñ nh danh khác nhau, các ñ nh danh này khôngph thu c vào tr ng thái hay ng x c a ñ i tư ngKí hi uTrong UML ñ i tư ng ñư c th hi n b i m t hình ch nh t, tên c a ñ itư ng ñư c g ch chân.L p (Class)ð nh nghĩaL p là ñ nh nghĩa c a m t t p h p các ñ i tư ng có chung các thu c tính,các ng x và ng nghĩa. Như v y l p là m t khuôn m u ñ t o ra ñ itư ng. M i ñ i tư ng là m t th hi n c a m t l p và m t ñ i tư ng khôngth là th hi n c a nhi u hơn m t l p.Mô tL p là khái ni m quan tr ng nh t trong hư ng ñ i tư ng. Xây d ng ñư cm t t p h p l p t t s t o nên m t h th ng t t. Tuy nhiên vi c tìm l p khiphân tích m t h th ng không ph i là vi c ñơn gi n. Không có m t phươngpháp hoàn ch nh ñ tìm l p. Tuy nhiên có m t cách r t hi u qu ñ tìm cácl p c a m t h th ng. ðó là vi c tìm các l p Th c th (Entity), l p Ngo ibiên (Boundary) và l p ði u khi n (Control).L p th c th (Entity Class)L p th c th dùng ñ mô hình hóa các thông tin lưu tr lâu dài trong hth ng. Nó thư ng ñ c l p v i các ñ i tư ng khác xung quanh, có nghĩa lànó không quan tâm t i vi c các ñ i tư ng xung quanh tương tác v i hth ng như th nào. Do ñó nó thư ng có kh năng s d ng l i. Ví d như l pSinh viên, l p này có th có trong h th ng qu n lý ñi m, h th ng ðăng kíh c, h th ng qu n lý thư vi n... c a m t trư ng ñ i h c.Các danh t , c m danh t mô t v các trách nhi m (responsibility) tronglu ng s ki n là m t nơi d phát hi n l p th c th . Danh sách các danh tban ñ u có th ñư c xem xét ñ lo i b ra nh ng danh t bên ngoài lĩnhv c bài toán, nh ng danh t trùng l p...Các l p th c th thư ng ñư c g i làl p lĩnh v c b i vì nó thư ng dùng ñ mô t các ñ i tư ng, các khái ni mliên quan ñ n lĩnh v c c a h th ng ñang xây d ng.Kí hi u:L p biên (Boundary Class)Dùng ñ n m gi s tương tác gi a ph n bên ngoài v i ph n bên trong c ah th ng. Chúng cung c p giao di n cho m t ngư i dùng hay m t h th ngkhác ñ tương tác v i h th ng. M i m t tương tác gi a c p Actor/ Use caseñòi h i ít nh t là m t l p biên.Kí hi u:L p ñi u khi n (Control Class)Th hi n trình t ng x c a h th ng trong m t hay nhi u Use case. L pnày dùng ñ ñi u ph i các ho t ñ ng c n th c hi n ñ hi n th c hóa ch cnăng c a m t Use case.C n th n tr ng trong vi c s d ng l p ði u khi n. N u m t l p ði u khi nlàm nhi u hơn vi c ñi u ph i các ho t ñ ng thì nó ñã ñư c thi t k sai v ib n ch t nó.Kí hi u:Ngoài ra còn có cách phân lo i như sau: l p thông thư ng, l p tr u tư ng(abstract class), l p tham s (parameterized class), l p th hi n (instantiatedclass), l p ti n ích (utilities class), l p ti n ích tham s (parameterizedutilities class), l p th hi n ti n ích (instantiated utilities class).L p tham s (parameterized class):là l p dùng ñ t o ra m t h các l p có các ng x có chung ý nghĩa nhưngth c hi n trên các t p d li u khác nhau.Ví d :L p th hi n (instantiated class):khi ta gán m t giá tr c th cho tham s c a l p tham s , ta ñư c m t l pth hi n. Như trên ta có l p List dùng ñ mô t m t danh sách và các phéptoán liên quan t i danh sách như thêm m t ph n t vào danh sách, xóa m tph n t kh i danh sách, duy t danh sách. Bây gi ta cho m t giá tr c thñó là nhân viên, ta có danh sách nhân viên.L p ti n ích (utilities class):là m t t p h p các phép toán. Ví d như ta có m t s hàm toán h c : l y bìnhphương, l y căn... mà ñư c dùng nhi u nơi trong h th ng, khi ñó các hàmnày ñư c nhóm l i và ñóng kín trong m t l p g i là l p ti n ích. L p ti n íchthư ng ñư c dùng ñ m r ng tính năng c a ngôn ng l p trình, lưu gi cáchàm có th tái s d ng cho nhi u h th ng.L p ti n ích tham s (parameterized utilities class):cũng gi ng như l p ti n ích, nó bao g m m t t p h p các hàm hay dùngnhưng ñ ch m t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng UML part 3UML Bài 3: Tìm l p (Class)ð i tư ng (object)ð nh nghĩað i tư ng là khái ni m dùng ñ mô hình hóa m t v t ho c m t khái ni mtrong th gi i th c.Mô tKhi nghiên c u ñ i tư ng c n chú ý t i 3 ñ c ñi m ñó là: tr ng thái (state), ng x (behavior) và ñ nh danh (indentity) c a ñ i tư ng.Tr ng thái:t p d li u, thông tin ñ mô t ñ i tư ng. Tr ng thái là m t trong nh ng khnăng mà ñ i tư ng có th t n t i. Tr ng thái c a ñ i tư ng thay ñ i theo th igian và ñư c ñ nh nghĩa b i m t t p các thu c tính, giá tr c a các thu c tínhñó cùng v i các m i quan h c a ñ i tư ng v i các ñ i tư ng khác. Ví dnhư ñ i tư ng Danh sách ðăng kí môn h c trong h th ng ñăng kí l p h cc a m t trư ng ñ i h c có th có hai tr ng thái “m ” và “ñóng”. N u slư ng sinh viên ñăng kí còn nh hơn s t i ña cho phép thì tr ng thái c a ñ itư ng là “m ”, khi ñ t ñ n s lư ng sinh viên t i ña cho m t l p h c thì ñ itư ng chuy n sang tr ng thái “ñóng”. ng x :dùng ñ ñ nh nghĩa cách ng x c a ñ i tư ng ñ i v i nh ng yêu c u t cácñ i tư ng khác. ng x c a m t ñ i tư ng th hi n thông qua m t t p cácphép toán(operation) c a ñ i tư ng.ð nh danh:m i ñ i tư ng là duy nh t, gi a các ñ i tư ng ph i có s phân cách rõ ràng,các ñ i tư ng khác nhau có ñ nh danh khác nhau, các ñ nh danh này khôngph thu c vào tr ng thái hay ng x c a ñ i tư ngKí hi uTrong UML ñ i tư ng ñư c th hi n b i m t hình ch nh t, tên c a ñ itư ng ñư c g ch chân.L p (Class)ð nh nghĩaL p là ñ nh nghĩa c a m t t p h p các ñ i tư ng có chung các thu c tính,các ng x và ng nghĩa. Như v y l p là m t khuôn m u ñ t o ra ñ itư ng. M i ñ i tư ng là m t th hi n c a m t l p và m t ñ i tư ng khôngth là th hi n c a nhi u hơn m t l p.Mô tL p là khái ni m quan tr ng nh t trong hư ng ñ i tư ng. Xây d ng ñư cm t t p h p l p t t s t o nên m t h th ng t t. Tuy nhiên vi c tìm l p khiphân tích m t h th ng không ph i là vi c ñơn gi n. Không có m t phươngpháp hoàn ch nh ñ tìm l p. Tuy nhiên có m t cách r t hi u qu ñ tìm cácl p c a m t h th ng. ðó là vi c tìm các l p Th c th (Entity), l p Ngo ibiên (Boundary) và l p ði u khi n (Control).L p th c th (Entity Class)L p th c th dùng ñ mô hình hóa các thông tin lưu tr lâu dài trong hth ng. Nó thư ng ñ c l p v i các ñ i tư ng khác xung quanh, có nghĩa lànó không quan tâm t i vi c các ñ i tư ng xung quanh tương tác v i hth ng như th nào. Do ñó nó thư ng có kh năng s d ng l i. Ví d như l pSinh viên, l p này có th có trong h th ng qu n lý ñi m, h th ng ðăng kíh c, h th ng qu n lý thư vi n... c a m t trư ng ñ i h c.Các danh t , c m danh t mô t v các trách nhi m (responsibility) tronglu ng s ki n là m t nơi d phát hi n l p th c th . Danh sách các danh tban ñ u có th ñư c xem xét ñ lo i b ra nh ng danh t bên ngoài lĩnhv c bài toán, nh ng danh t trùng l p...Các l p th c th thư ng ñư c g i làl p lĩnh v c b i vì nó thư ng dùng ñ mô t các ñ i tư ng, các khái ni mliên quan ñ n lĩnh v c c a h th ng ñang xây d ng.Kí hi u:L p biên (Boundary Class)Dùng ñ n m gi s tương tác gi a ph n bên ngoài v i ph n bên trong c ah th ng. Chúng cung c p giao di n cho m t ngư i dùng hay m t h th ngkhác ñ tương tác v i h th ng. M i m t tương tác gi a c p Actor/ Use caseñòi h i ít nh t là m t l p biên.Kí hi u:L p ñi u khi n (Control Class)Th hi n trình t ng x c a h th ng trong m t hay nhi u Use case. L pnày dùng ñ ñi u ph i các ho t ñ ng c n th c hi n ñ hi n th c hóa ch cnăng c a m t Use case.C n th n tr ng trong vi c s d ng l p ði u khi n. N u m t l p ði u khi nlàm nhi u hơn vi c ñi u ph i các ho t ñ ng thì nó ñã ñư c thi t k sai v ib n ch t nó.Kí hi u:Ngoài ra còn có cách phân lo i như sau: l p thông thư ng, l p tr u tư ng(abstract class), l p tham s (parameterized class), l p th hi n (instantiatedclass), l p ti n ích (utilities class), l p ti n ích tham s (parameterizedutilities class), l p th hi n ti n ích (instantiated utilities class).L p tham s (parameterized class):là l p dùng ñ t o ra m t h các l p có các ng x có chung ý nghĩa nhưngth c hi n trên các t p d li u khác nhau.Ví d :L p th hi n (instantiated class):khi ta gán m t giá tr c th cho tham s c a l p tham s , ta ñư c m t l pth hi n. Như trên ta có l p List dùng ñ mô t m t danh sách và các phéptoán liên quan t i danh sách như thêm m t ph n t vào danh sách, xóa m tph n t kh i danh sách, duy t danh sách. Bây gi ta cho m t giá tr c thñó là nhân viên, ta có danh sách nhân viên.L p ti n ích (utilities class):là m t t p h p các phép toán. Ví d như ta có m t s hàm toán h c : l y bìnhphương, l y căn... mà ñư c dùng nhi u nơi trong h th ng, khi ñó các hàmnày ñư c nhóm l i và ñóng kín trong m t l p g i là l p ti n ích. L p ti n íchthư ng ñư c dùng ñ m r ng tính năng c a ngôn ng l p trình, lưu gi cáchàm có th tái s d ng cho nhi u h th ng.L p ti n ích tham s (parameterized utilities class):cũng gi ng như l p ti n ích, nó bao g m m t t p h p các hàm hay dùngnhưng ñ ch m t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giới thiệu UML Đặc tính của UML Thành phần ngôn ngữ UML Các sơ đồ trong UML ngôn ngữ lập trình phần mềm hướng đối tượngTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 282 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 278 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 274 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 235 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 230 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 222 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 219 1 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 193 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 176 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản: Phần 1
64 trang 170 0 0