Bài giảng: Ung thư dạ dày
Số trang: 29
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.95 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giải phẫu bệnh đại thể: Vị trí: Trên (Tâm vị) - Giữa (Thân vị) - Dưới (Hang vị) Mặt trước - Mặt sau - Bờ cong nhỏ - Bờ cong lớn; Phát triển - Trên: Giữa, Dưới - Giữa: Dưới, Trên - Dưới: Giữa, Trên - Mọi vị trí: Hạch bạch huyết, Các tạng trong vùng, Đi xa; Hình thể - Ung thư tại chỗ (in situ - sớm - hữu ích)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Ung thư dạ dàyỞ mọi nơi Âu Mỹ 10/100000 Châu Á 100/100000Tỉ lệ khá cao Số 1 trong UT tiêu hóa Số 2-3 trong UT các loạiChẩn đoán Lâm sàng GĐ sớm rất khó Nội soi có vai trò rất lớnĐiều trị Cắt dạ dày, nạo hạch Hóa trị hỗ trợKết quả Sớm khá tốt (Nhật) Muộn rất xấu DỊCH TỄ HỌCĐịa dư Khác nhau từng nơiĂn uống Nitrosamim …Giới Nam = 2 nữTuổi 50 - 60YẾU TỐ THUẬN LỢI Giảm độ toan dịch vị Viêm dạ dày thể teo Loét dạ dày Thiếu máu ác tính Helicobacter pylori Di truyền HELICOBACTER PYLORI NHIỄM HP Viêm niêm mạc cấpLoét Viêm niêm mạc mãn Lymphoma Viêm teo mãn Chuyển sản ruột Loạn sản UNG THƯ DẠ DÀY GIẢI PHẪU BỆNH ĐẠI THỂVị trí Trên (Tâm vị) - Giữa (Thân vị) - Dưới (Hang vị) Mặt trước - Mặt sau - Bờ cong nhỏ - Bờ cong lớnPhát triển Trên: Giữa, Dưới Giữa: Dưới, Trên Dưới: Giữa, Trên Mọi vị trí: Hạch bạch huyết, Các tạng trong vùng, Đi xaHình thể Ung thư tại chỗ (in situ - sớm - hữu ích) U sùi (sùi loét) Loét Thâm nhiễm (teo đét) GIẢI PHẪU BỆNH VI THỂPhát sinh từ các loại tế bào khác nhau Carcinoma Ung thư biểu mô 95% Cấu trúc hình tuyến (Adenocarcinoma) Sắp xếp thành bè Nhiều tế bào chế chất nhầy Sarcoma Ung thư tế bào liên kết 5% Lymphosarcoma, Hodgkin, Reticulosarcoma Fibrosarcoma, Leiomyosarcoma, Neurosarcoma, AngiosarcomaTính biệt hóa Kém - Vừa - Cao TNMT Primary Tumor T1 U ở lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc T2 U tới thanh mạc T3 U quá thanh mạc T4 U tới tạng lân cậnN Nodal Involment N0 Hạch không bị thâm nhiễm N1 Hạch cách u dưới 3 cm bị thâm nhiễm N2 Hạch cách u trên 3 cm bị thâm nhiễm lấy được N3 Hạch cách u trên 3 cm bị thâm nhiễm, không lấy đượcM Distal Metastasis M0 Không di căn xa M1 Có di căn xa PHÂN GIAI ĐOẠNTheo UICC (Quốc tế) Giai đoạn Thương tổn Vị trí O Tis Biểu mô Ia T1 Ib T2 Dạ dày Ic T3 II T4 Vùng N1 III N2 Ngoài vùng IV M1 Di căn xaTheo AJCC (Mỹ), JCC (Nhật) ...Các dạng ung thư LÂM SÀNGGIAI ĐOẠN SỚM Chán ăn - Ăn không ngon - Đầy bụng - Ậm ạch Chẩn đoán bằng nội soi dạ dàyGIAI ĐOẠN TIẾN TRIỂN Đau từng lúc - U trên rốn di động - Da xanh Xác định bằng X quang và/ hoặc Nội soiGIAI ĐOẠN MUỘN Đau liên tục - U không di động - Báng bụng - Thể trạng xấu - Di căn xa Đánh giá khả năng điều trị bằng Cận lâm sàng CẬN LÂM SÀNGX quang Chỉ thấy được thương tổn tương đối lớn Cần thiết trong định vị chính xác thương tổn Có vùng mù, Khó thấy thương tổn ở phình vị, BCLĐối quang kép Có thể phát hiện thương tổn ở niêm mạc Thực hiện phiền phứcCT Scan Thành dạ dày dày lên U trong lòng dạ dày Di căn hạch, ganX quang phổi Di căn: Hình thả bóng hơi CẬN LÂM SÀNGNội soi Thấy rất rõ toàn bộ niêm mạc Sinh thiết làm xét nghiệm mô học, tế bào, vi khuẩn Phương tiện chủ yếu trong chẩn đoán sớm, rà tìmSiêu âm Khi thương tổn dạ dày lớn với hình cocard Phát hiện di căn gan, buồng trứng Đánh giá tình trạng hạchSiêu âm nội soi Mức độ xâm lấn ở thành dạ dày Đánh giá tình trạng hạch quanh dạ dàyCEA Carcino-embryonic antigen tăng ĐIỀU TRỊNguyên tắc điều trị Phẫu thuật là chủ yếu Hóa trị có tính chất hỗ trợ Xạ trị ? Miễn dịchMục đích phẫu thuật: lấy mô ung thư Triệt để Cắt bỏ lấy được hết mô ung thư Làm sạch Cắt bỏ không thể lấy hết mô ung thư Biến chứng Phẫu thuật điều trị Hẹp, Thủng, Chảy máu ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬTNHỮNG DẤU HIỆU KHÔNG THUẬN LỢI Báng bụng U to và ở cao, không di dộng Có di căn tiếp cận: Hạch, Gan, Đại tràng ngang, Tụy ... Có di căn xa: Hạch, Gan, Buồng trứng, Phổi, Xương ... Thiếu máu nặng Phù toàn thân Có bệnh mãn tính đi kèm Lớn tuổiMỤC ĐÍCH CỦA PHẪU THUẬT LẤ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Ung thư dạ dàyỞ mọi nơi Âu Mỹ 10/100000 Châu Á 100/100000Tỉ lệ khá cao Số 1 trong UT tiêu hóa Số 2-3 trong UT các loạiChẩn đoán Lâm sàng GĐ sớm rất khó Nội soi có vai trò rất lớnĐiều trị Cắt dạ dày, nạo hạch Hóa trị hỗ trợKết quả Sớm khá tốt (Nhật) Muộn rất xấu DỊCH TỄ HỌCĐịa dư Khác nhau từng nơiĂn uống Nitrosamim …Giới Nam = 2 nữTuổi 50 - 60YẾU TỐ THUẬN LỢI Giảm độ toan dịch vị Viêm dạ dày thể teo Loét dạ dày Thiếu máu ác tính Helicobacter pylori Di truyền HELICOBACTER PYLORI NHIỄM HP Viêm niêm mạc cấpLoét Viêm niêm mạc mãn Lymphoma Viêm teo mãn Chuyển sản ruột Loạn sản UNG THƯ DẠ DÀY GIẢI PHẪU BỆNH ĐẠI THỂVị trí Trên (Tâm vị) - Giữa (Thân vị) - Dưới (Hang vị) Mặt trước - Mặt sau - Bờ cong nhỏ - Bờ cong lớnPhát triển Trên: Giữa, Dưới Giữa: Dưới, Trên Dưới: Giữa, Trên Mọi vị trí: Hạch bạch huyết, Các tạng trong vùng, Đi xaHình thể Ung thư tại chỗ (in situ - sớm - hữu ích) U sùi (sùi loét) Loét Thâm nhiễm (teo đét) GIẢI PHẪU BỆNH VI THỂPhát sinh từ các loại tế bào khác nhau Carcinoma Ung thư biểu mô 95% Cấu trúc hình tuyến (Adenocarcinoma) Sắp xếp thành bè Nhiều tế bào chế chất nhầy Sarcoma Ung thư tế bào liên kết 5% Lymphosarcoma, Hodgkin, Reticulosarcoma Fibrosarcoma, Leiomyosarcoma, Neurosarcoma, AngiosarcomaTính biệt hóa Kém - Vừa - Cao TNMT Primary Tumor T1 U ở lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc T2 U tới thanh mạc T3 U quá thanh mạc T4 U tới tạng lân cậnN Nodal Involment N0 Hạch không bị thâm nhiễm N1 Hạch cách u dưới 3 cm bị thâm nhiễm N2 Hạch cách u trên 3 cm bị thâm nhiễm lấy được N3 Hạch cách u trên 3 cm bị thâm nhiễm, không lấy đượcM Distal Metastasis M0 Không di căn xa M1 Có di căn xa PHÂN GIAI ĐOẠNTheo UICC (Quốc tế) Giai đoạn Thương tổn Vị trí O Tis Biểu mô Ia T1 Ib T2 Dạ dày Ic T3 II T4 Vùng N1 III N2 Ngoài vùng IV M1 Di căn xaTheo AJCC (Mỹ), JCC (Nhật) ...Các dạng ung thư LÂM SÀNGGIAI ĐOẠN SỚM Chán ăn - Ăn không ngon - Đầy bụng - Ậm ạch Chẩn đoán bằng nội soi dạ dàyGIAI ĐOẠN TIẾN TRIỂN Đau từng lúc - U trên rốn di động - Da xanh Xác định bằng X quang và/ hoặc Nội soiGIAI ĐOẠN MUỘN Đau liên tục - U không di động - Báng bụng - Thể trạng xấu - Di căn xa Đánh giá khả năng điều trị bằng Cận lâm sàng CẬN LÂM SÀNGX quang Chỉ thấy được thương tổn tương đối lớn Cần thiết trong định vị chính xác thương tổn Có vùng mù, Khó thấy thương tổn ở phình vị, BCLĐối quang kép Có thể phát hiện thương tổn ở niêm mạc Thực hiện phiền phứcCT Scan Thành dạ dày dày lên U trong lòng dạ dày Di căn hạch, ganX quang phổi Di căn: Hình thả bóng hơi CẬN LÂM SÀNGNội soi Thấy rất rõ toàn bộ niêm mạc Sinh thiết làm xét nghiệm mô học, tế bào, vi khuẩn Phương tiện chủ yếu trong chẩn đoán sớm, rà tìmSiêu âm Khi thương tổn dạ dày lớn với hình cocard Phát hiện di căn gan, buồng trứng Đánh giá tình trạng hạchSiêu âm nội soi Mức độ xâm lấn ở thành dạ dày Đánh giá tình trạng hạch quanh dạ dàyCEA Carcino-embryonic antigen tăng ĐIỀU TRỊNguyên tắc điều trị Phẫu thuật là chủ yếu Hóa trị có tính chất hỗ trợ Xạ trị ? Miễn dịchMục đích phẫu thuật: lấy mô ung thư Triệt để Cắt bỏ lấy được hết mô ung thư Làm sạch Cắt bỏ không thể lấy hết mô ung thư Biến chứng Phẫu thuật điều trị Hẹp, Thủng, Chảy máu ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬTNHỮNG DẤU HIỆU KHÔNG THUẬN LỢI Báng bụng U to và ở cao, không di dộng Có di căn tiếp cận: Hạch, Gan, Đại tràng ngang, Tụy ... Có di căn xa: Hạch, Gan, Buồng trứng, Phổi, Xương ... Thiếu máu nặng Phù toàn thân Có bệnh mãn tính đi kèm Lớn tuổiMỤC ĐÍCH CỦA PHẪU THUẬT LẤ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ung thư dạ dày bài giảng Ung thư dạ dày tài liệu Ung thư dạ dày bệnh học điều trị bệnh giải phẩu học y lâm sàngGợi ý tài liệu liên quan:
-
GIÁO TRÌNH phân loại THUỐC THỬ HỮU CƠ
290 trang 123 0 0 -
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 57 0 0 -
Giáo trình Giải phẫu vật nuôi: Phần 1
94 trang 50 0 0 -
140 trang 42 0 0
-
25 trang 38 0 0
-
Bài giảng Giải phẫu học: Hệ tuần hoàn - ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ
71 trang 34 0 0 -
Mô hình hóa cơ thể bằng kỹ thuật đồ họa máy tính
9 trang 34 0 0 -
Đặc điểm xuất huyết tiêu hóa trên ở người cao tuổi tại Bệnh viện Chợ Rẫy
6 trang 32 0 0 -
Bài giảng Ung thư dạ dày - ThS. Huỳnh Hiếu Tâm
18 trang 31 0 0 -
67 trang 29 1 0