Danh mục

Bài giảng Vật lí 11 - Bài 26: Từ trường

Số trang: 22      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.17 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài giảng Vật lí 11 - Bài 26: Từ trường" cung cấp đến các bạn với các kiến thức tương tác từ, từ trường, đường sức từ, từ trường đều. Đây là tư liệu tham khảo hữu ích phục vụ cho quá trình giảng dạy, xây dựng tiết học hiệu quả của giáo viên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lí 11 - Bài 26: Từ trườngBài 26 Bài 26. TỪ TRƯỜNG1. Tương a. Cực của nam châm tác từ Nam châm thường có hai cực: 2. Từ trường + Cực Bắc: kí hiệu N (North) + Cực Nam: kí hiệu S (South)3. Đường sức từ 4. Từ trường đều S N Bài 26. TỪ TRƯỜNG1. Tương b. Thí nghiệm về tương tác từ tác từ Nam châm – Nam châm 2. Từ trường3. Đường Xem hình sức từ 4. Từ trường đều B ắc NamBắt đầuBắt đầu namBắt đầu B¾c namBắt đầu B¾c B ắcBắt đầu B ắc Nam Tiếp tụcQuaylai Bài 26. TỪ TRƯỜNG1. Tương b. Thí nghiệm về tương tác từ tác từ Nam châm – Nam châm 2. Từ Nhận trường xét Hai cực cùng3. Đường tên: đẩy nhau sức từ Hai cực khác tên: hút nhau 4. Từ trường đều Bài 26. TỪ TRƯỜNG1. Tương b. Thí nghiệm về tương tác từ tác từ Nam châm – Dòng điện 2. Từ Nhậ trường Dòng điện tác dụng n xét lực lên nam châm.3. Đường Đổi chiều dòng điện: sức từ lực tác dụng lên nam châm dổi hướng. 4. Từ trường đều Bài 26. TỪ TRƯỜNG1. Tương b. Thí nghiệm về tương tác từ tác từ Nam châm – Dòng điện 2. Từ trường3. Đường sức từ 4. Từ Ơ–xtét Thí nghiệm Ơ–xtét trường (Hans Christian Oersted) đều Bài 26. TỪ TRƯỜNG1. Tương b. Thí nghiệm về tương tác từ tác từ Dòng điện – Dòng điện 2. Từ trường + HaiNhậ dòng + Hai dòng điện cùng n xét điện cùng chiều: hút nhau. chiều: hút3. Đường + Hai dòng điện nhau. sức từ ngược chiều: đẩy nhau. + Hai dòng điện ngược 4. Từ trường chiều: đẩy đều nhau. Bài 26. TỪ TRƯỜNG1. Tương a. Từ trường tác từ Tại sao các Tại sao kim nam dòng điện châm bị lệch khi đặt 2. Từ tương tác gần nam châm khác được với hoặc gần dòng điện? trường nhau? Xung quanh thanh nam châm3. Đường sức từ hay xung quanh dòng điện có từ trường. 4. Từ trường đều Bài 26. TỪ TRƯỜNG1. Tương a. Từ trường tác từ Xung quanh điện tích chuyển động 2. Từ có từ trường. trường Tính chất cơ bản:3. Đường Từ trường gây ra lực từ tác dụng sức từ lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó. 4. Từ trường đều Bài 26. TỪ TRƯỜNG ur1. Tương b. Cảm ứng từ B tác từ 2. Từ + Phương: cùng phương nam trường châmVậy thửđại cânlượng bằng. nào đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực + Chiều: từ cực Bắc qua cực Nam3. Đường từ? của nam châm thử. sức từ ur B càng lớn Lực từ càng lớn 4. Từ trường đều Bài 26. TỪ TRƯỜNG1. Tương a. Định nghĩa tác từ Đường 2. Từ sức từ trường3. Đường sức từ Chiều đường sức từ là chiều 4. Từ từ cực Nam sang trường cực Bắc của nam đều châm thử. Bài 26. TỪ TRƯỜNG1. Tương a. Định nghĩa tác từ 2. Từ trường Đường sức từ là đường được vẽ sao cho hướng của tiếp tuyến tại bất kì điểm3. Đường nào trên đường cũng trùng với hướng sức từ của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó. 4. Từ trường đều Bài 26. TỪ TRƯỜNG1. Tương b. Tính chất tác từ + Qua mỗi điểm trong không gian chỉ 2. Từ vẽ được một đường sức. trường + Các đường sức là các đường cong kín.3. Đường sức từ + Các đường sức từ đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam của nam châm. 4. Từ + Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các trường đường sức từ dày, nơi n ...

Tài liệu được xem nhiều: