Danh mục

Bài giảng Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi - Bài 15: Vật liệu cơ khí

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.48 MB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi - Bài 15: Vật liệu cơ khí" trình bày các nội dung: Độ bền vật liệu cơ khí, độ dẻo và độ cứng; một số loại vật liệu cơ khí thông dụng. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên dùng làm tài liệu tham khảo phục vụ học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi - Bài 15: Vật liệu cơ khí9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 3 1. Độ bền: Độ bền biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. Giới hạn bền được chia làm 2 lọai:  Giới hạn bền kéo σbk (N/mm2), đặc trưng cho độ bền kéo của vật liệu.  Giới hạn bền nén σbn đặc trưng cho độ bền nén của vật liệu.9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 4 2. Độ dẻo: - Độ dẻo biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. - Độ dãn dài tương đối δ (%) đặc trưng cho độ dẻo của vật liệu.9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 5 3. Độ cứng: Độ cứng là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực thông qua các đầu thử có độ cứng cao.9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 6 Thường sử dụng các đơn vị đo độ cứng sau:  Độ cứng Brinen (ký hiệu HB) dùng để đo độ cứng của các vật liệu có độ cứng thấp.  Độ cứng Rocven (ký hiệu HRC) dùng để đo độ cứng trung bình hoặc cao.  Độ cứng Vicker (ký hiệu HV) dùng khi đo độ cứng của các vật liệu có độ cứng cao.9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 79/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 8 Tên vật Thành phần Tính chất Ứng dụng liệu Vật liệu Hợp chất hóa Độ cứng, độ bền Dùng chế tạo vô cơ học của các nhiệt rất cao (làm đá mài, các nguyên tố kim việc được ở nhiệt mảnh dao cắt, loại với các độ các chi tiết nguyên tố không 2000oC÷3000oC) máy trong thiết phải kim loại kết bị sản xuất sợi hợp với nhau. dùng trong CN VD: Gốm dệt. Coranhđông.9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 9 Đá mài Mảnh dao cắt9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 10 Các chi tiết máy Các loại ống bôbin – dao cắt9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 11 Phụ tùng , thiết bị trong ngành sợi9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 12 Nhựa Hợp chất Ở nhiệt độ nhất Dùng chế tạo nhiệt HC tổng định chuyển sang bánh răng cho dẻo hợp. trạng thái chảy các thiết bị kéo VD: dẻo, không dẫn sợi. Poliamit điện. Gia công (PA) nhiệt được nhiều lần. Có độ bền và Vật liệu khả năng chống hữu cơ mài mòn cao (Polime) Nhựa Hợp chất Sau khi gia công Dùng để chế tạo nhiệt HC tổng nhiệt lần đầu các tấm lắp cầu cứng hợp. không chảy hoặc dao điện, kết hợp VD: Epoxi, mềm ở nhiệt độ với sợi thủy tinh Polieste cao, không tan để chế tạo vật không no trong dung môi, liệu compozit. không dẫn điện, cứng, bền.9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 13 Bánh răng máy dệt Bánh răng máy kéo sợi9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 14 Tấm lắp cầu dao điện9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 15 Compoz Các lọai cacbit, Có độ cứng, độ Dùng chế tạo it nền là ví dụ cacbit bền, độ bền dụng cụ cắt kim lọai vonfram (WC), nhiệt cao (làm trong gia công cacbit tantan việc được ở cắt gọt. (TaC), được nhiệt độ 800oC liên kết với ÷ 1000oC) nhau nhờ Vật liệu coban. compo- Compoz Nền là epoxi, Độ cứng, độ Dùng chế tạo zit it nền là cốt là cát vàng, bền cao. thân máy công vật liệu sỏi. Độ bền rất cao cụ. hữu cơ Nền là epoxi, (tương đương Dùng chế tạo cốt là nhôm thép ), nhẹ. cánh tay ôxit Al2O3 dạng người máy, hình cầu có cho nắp máy. thêm sợi9/4/2015 cacbon. 16 Free template from www.brainybetty.com Dụng cụ cắt9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 17 Máy phay Máy cắt Máy hàn góc Máy công cụ9/4/2015 Free template from www.brainybetty.com 18 Nắp máyCánh tayngười Người máy ...

Tài liệu được xem nhiều: