Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 3 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.03 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 3 - Giản đồ trạng thái Fe-C" được biên soạn nhằm giúp sinh viên biết được mối quan hệ giữa Fe-C; hiểu và vẽ được giản đồ trạng thái Fe-C; vận dụng các kiến thức về giản đồ trạng thái Fe-C để phục vụ cho công việc. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 3 - Ths. Tăng Hà Minh QuânTUẦN 3. GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI Fe-C Môn: Vật liệu cơ sinh điệnTh.S Tăng Hà Minh Quân Email: quan.thm@vlu.edu.vn MỤC TIÊU MÔN HỌC- Biết được mối quan hệ giữa Fe-C- Hiểu và vẽ được giản đồ trạng thái Fe-C- Vận dụng các kiến thức về giản đồ trạng thái Fe-C để phục vụ cho công việc I. Quan hệ giữa Fe-C 1. Sắt (Fe)- Nguyên tử lượng: 55.85- Nhiệt độ nóng chảy: 1539 độ C- Cơ tính Fe kỹ thuật:+ Độ bền kéo: 250 Mpa (gần tương đương với Al)+ Độ cứng: 80 HB+ Độ dẻo (độ giãn dài): 50% – 60%+ Độ thắt: 40% – 50%=> Sắt kỹ thuật (Fe) rất mềm và dẻo I. Quan hệ giữa Fe-C 2. Cacbon (C)- Vô định hình (than) Do sự khác biệt về- Kim cương: rất cứng cấu trúc mạng tinh thể- Graphite (than chì): mềm I. Quan hệ giữa Fe-C 3. Sắt và Cacbon (Fe-C) đườ?? ?í?ℎ ????ê? ?ử ?* Dung dịch rắn: tỉ số giữa = 0.59 đườ?? ?í?ℎ ????ê? ?ử ??- Fα (C): lập phương thể tâm (Ferite)=> Bán kính lỗ hổng ≤ 0.225 đường kính nguyên tử (Fe)%Cmax trong Fα (C) ≈ 0.006% ở nhiệt độ thường ≈ 0.02% ở nhiệt độ 727 độ C I. Quan hệ giữa Fe-C 3. Sắt và Cacbon (Fe-C) đườ?? ?í?ℎ ????ê? ?ử ?* Dung dịch rắn: tỉ số giữa = 0.59 đườ?? ?í?ℎ ????ê? ?ử ??- Fγ (C): lập phương diện tâm (Austenite)=> Bán kính lỗ hổng ≤ 0.41 đường kính nguyên tử (Fe)%Cmax trong F γ (C) ≈ 0.8% ở nhiệt độ 727 độ C I. Quan hệ giữa Fe-C 3. Sắt và Cacbon (Fe-C)* Pha xen kẽ- F3 C: 6.67%C tính theo trọng lượng=> Xemantite (Xe)+ Độ cứng: ≈ 800 HB (trong khi đó Fe = 80 HB)+ Nhiệt độ phân hủy ≈ 1200 độ C II. Dạng của giản đồ Fe-C Giản đồtrạng thái Fe-C II. Dạng của giản đồ Fe-CBước 1 II. Dạng của giản đồ Fe-CBước 2 II. Dạng của giản đồ Fe-CBước 3 II. Dạng của giản đồ Fe-C Bước 4- L là dung dịch lỏng hòatan vô hạn của Fe và C- ACD là đường lỏng=> t0 > ACD, thì hợp kimở trạng thái lỏng II. Dạng của giản đồ Fe-C Bước 5- Le (Ledeburite) là tên mộtnhà khoa học người Đức- Austenit là tên một NKH người Anh viết tắt là As và kí hiệu là γ II. Dạng của giản đồ Fe-C Bước 6- Peclit viết tắt là P- Ferite là dung dịch rắn xen kẽ của sắt và cacbon Fα (C) viết tắt là F, kí hiệu là α II. Dạng của giản đồ Fe-C Giản đồtrạng thái Fe-C
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 3 - Ths. Tăng Hà Minh QuânTUẦN 3. GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI Fe-C Môn: Vật liệu cơ sinh điệnTh.S Tăng Hà Minh Quân Email: quan.thm@vlu.edu.vn MỤC TIÊU MÔN HỌC- Biết được mối quan hệ giữa Fe-C- Hiểu và vẽ được giản đồ trạng thái Fe-C- Vận dụng các kiến thức về giản đồ trạng thái Fe-C để phục vụ cho công việc I. Quan hệ giữa Fe-C 1. Sắt (Fe)- Nguyên tử lượng: 55.85- Nhiệt độ nóng chảy: 1539 độ C- Cơ tính Fe kỹ thuật:+ Độ bền kéo: 250 Mpa (gần tương đương với Al)+ Độ cứng: 80 HB+ Độ dẻo (độ giãn dài): 50% – 60%+ Độ thắt: 40% – 50%=> Sắt kỹ thuật (Fe) rất mềm và dẻo I. Quan hệ giữa Fe-C 2. Cacbon (C)- Vô định hình (than) Do sự khác biệt về- Kim cương: rất cứng cấu trúc mạng tinh thể- Graphite (than chì): mềm I. Quan hệ giữa Fe-C 3. Sắt và Cacbon (Fe-C) đườ?? ?í?ℎ ????ê? ?ử ?* Dung dịch rắn: tỉ số giữa = 0.59 đườ?? ?í?ℎ ????ê? ?ử ??- Fα (C): lập phương thể tâm (Ferite)=> Bán kính lỗ hổng ≤ 0.225 đường kính nguyên tử (Fe)%Cmax trong Fα (C) ≈ 0.006% ở nhiệt độ thường ≈ 0.02% ở nhiệt độ 727 độ C I. Quan hệ giữa Fe-C 3. Sắt và Cacbon (Fe-C) đườ?? ?í?ℎ ????ê? ?ử ?* Dung dịch rắn: tỉ số giữa = 0.59 đườ?? ?í?ℎ ????ê? ?ử ??- Fγ (C): lập phương diện tâm (Austenite)=> Bán kính lỗ hổng ≤ 0.41 đường kính nguyên tử (Fe)%Cmax trong F γ (C) ≈ 0.8% ở nhiệt độ 727 độ C I. Quan hệ giữa Fe-C 3. Sắt và Cacbon (Fe-C)* Pha xen kẽ- F3 C: 6.67%C tính theo trọng lượng=> Xemantite (Xe)+ Độ cứng: ≈ 800 HB (trong khi đó Fe = 80 HB)+ Nhiệt độ phân hủy ≈ 1200 độ C II. Dạng của giản đồ Fe-C Giản đồtrạng thái Fe-C II. Dạng của giản đồ Fe-CBước 1 II. Dạng của giản đồ Fe-CBước 2 II. Dạng của giản đồ Fe-CBước 3 II. Dạng của giản đồ Fe-C Bước 4- L là dung dịch lỏng hòatan vô hạn của Fe và C- ACD là đường lỏng=> t0 > ACD, thì hợp kimở trạng thái lỏng II. Dạng của giản đồ Fe-C Bước 5- Le (Ledeburite) là tên mộtnhà khoa học người Đức- Austenit là tên một NKH người Anh viết tắt là As và kí hiệu là γ II. Dạng của giản đồ Fe-C Bước 6- Peclit viết tắt là P- Ferite là dung dịch rắn xen kẽ của sắt và cacbon Fα (C) viết tắt là F, kí hiệu là α II. Dạng của giản đồ Fe-C Giản đồtrạng thái Fe-C
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện Vật liệu cơ sinh điện Giản đồ trạng thái Fe-C Mối quan hệ giữa Fe-C Dạng của giản đồ Fe-CGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật liệu học (Nghề: Công nghệ ôtô) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
62 trang 23 0 0 -
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 1 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
48 trang 21 0 0 -
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 12 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
19 trang 18 0 0 -
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 6 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
18 trang 15 0 0 -
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 8 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
36 trang 14 0 0 -
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 9 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
31 trang 14 0 0 -
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 11 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
33 trang 14 0 0 -
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 14 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
55 trang 13 0 0 -
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 2 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
24 trang 13 0 0 -
Giản đồ trạng thái của hợp kim hai cấu tử
30 trang 12 0 0