Bài giảng Vật liệu học: Chương 5 - Thép và gang
Số trang: 73
Loại file: pdf
Dung lượng: 7.26 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Vật liệu học: Chương 5 - Thép và gang" được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm về thép C và thép hợp kim; Nhóm thép xây dựng; Nhóm thép chế tạo máy; Đặc điểm chung của các loại gang chế tạo máy; Hợp kim màu và bột. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng dưới đây để nắm được nội dung chi tiết nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật liệu học: Chương 5 - Thép và gang Chương 5: Thép và GangKhái niệm về thép C và thép hợp kimThép C Là hợp kim của Fe-C với %C < 2,14, có tính dẻo nên có thể cán nóng ở nhiệt độ cao (> Ac3, Acm) 14990CThành phần hoá học - Fe, C (< 2,14%)Tạp chất - Mn (< 0,8%) có lợi - Si (< 0,4%)Tạp chất - P (< 0,05%) có hại - S (< 0,05%) 0.8Các nguyên tố khác có thểcó: Cr, Ni, Cu, W, Mo….. Thép C GangThép C (……..)Ảnh hưởng của C đến tổ chức và cơ tính• Ảnh hưởng đến tổ chức tế vi - %C < 0,05% thuần ferit - 0,05% < C < 0,8% F + P - %C = 0,8% P - %C > 0,8% P + XeII• Ảnh hưởng đến cơ tính - tăng độ cứng khi %C tăng (0,1%C/25HB) - làm giảm độ dẻo, độ dai va đập - làm tăng độ bền và đạt cực đại trong khoảng 0,8-1,0%C sau…………..đó giảmThép C (……..)Vai tròn của C đối với công dụng của thép* Thép C thấp (%C < 0,25%) chủ yếu dùng trong kết cấu xây dựng. Có thể sử dụng để chế tạo một số chitiết máy sau khi hoá nhiệt luyện* Thép C trung bình (0,3-0,5%C ) thường dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng tĩnh và va đập cao* Thép C khá cao (0,55-0,65%C ) thường dùng chế tạo các chi tiết cần có tính đàn hồi tốt* Thép C cao (%C > 0,7% ) thường dùng chế tạo các chi tiết làmdụng cụ cắt, khuôn dập, dụng cụ đo vìcó độ cứng cao, chống mài mòn tốtThép C (……..)Ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất • Mangan: Mn có trong thép là do dùng fero Mn khử O2 + quặng Mn + FeO Fe + MnO (nhẹ nổi đi vào xỉ) Tác dụng: hoá bền Ferit (%Mn: 0,5-0,8%) • Silic: Si có trong thép là do dùng fero Si khử O2 + quặng Si + FeO Fe + SiO (nhẹ nổi đi vào xỉ) Tác dụng: hoá bền Ferit (%Mn: 0,2-0,4%) • Phốtpho: P có trong thép là do lẫn trong quặng, kết hợp với Fe tạo …………….Fe3P cứng và giòn Ảnh hưởng: gây hiện tượng bở nguội (%P < 0,05%) • Lưu huỳnh: S có trong thép là do lẫn trong quặng, kết hợp với Fe ……………….tạo cùng tinh (Fe3S + Fe) có nhiệt độ nóng chảy thấp Ảnh hưởng: gây hiện tượng bở nóng (%S < 0,05%)Thép C (……..)Phân loại thép C• Phân loại theo độ sách tạp chất có hại (P, S)- Chất lượng thường: %P < 0,05% và %S < 0,05%- Chất lượng tốt: %P < 0,04% và %S < 0,04% (lò hồ quang điện)- Chất lượng cao: %P < 0,03% và %S < 0,03% (lò hồ quang điện)- Chất lượng rất cao: %P < 0,02% và %S < 0,02% (lò hồ quang điện + điện xỉ..)• Phân loại theo phương pháp khử Oxy- Thép sôi (khử Oxy chưa triệt để): có nhiều rỗ khí bên trong do chỉ sử dụng FeMn- Thép lặng (khử Oxy triệt để): thường khử bằng FeMn, FeSi và Al- Thép nửa lặng (là dạng trung gian của 2 loại thép trên): thường khử bằng Al, FeMnThép C (……..)Phân loại thép C (…..)• Phân loại theo công dụng- Thép kết cấu: các kết cấu, chi tiết máy chịu tải…. - Thép xây dựng: dùng trong xây dựng, các kết cấu thép….. - Thép chế tạo máy: đòi hỏi chất lượng cao hơn thép xây dựng…. - Thép dụng cụ: dùng chế tạo các công cụ chuyên dùng có yêu cầu độ cứng và ………………….chống mài mòn caoThép C (……..)Ưu điểm của thép C • Rẻ, dễ kiếm do không đòi hỏi thành phần phức tạp • Có cơ tính phù hợp với một số trường hợp nhất định • Có tính công nghệ tốt: dễ đúc, cán, rèn………so với thép hợp kimNhược điểm của thép C • Độ thấm tôi thấp nền hiệu quả hoá bền nhiệt luyện không cao • Tính chịu nhiệt độ cao kém • Không có các tính chất lý, hoá đặc biêt: chống ăn mòn, tính cứng nóng… Làm thế nào để khắc phục được các nhược điểm trên?Thép hợp kim Là thép được đưa vào thêm một số nguyên tố khác ngoài C (Ni, Cr, Ti…..) với lượng đủ lớn làm thay đổi tổ chức cải thiện tính chất của vật liệu* Các nguyên tố chính với lượng đủ lớn có thể làm thay đổi tổ chức Mn 0,8-1,0% Si 0,5-0,8% Cr 0,5-0,8% Ni 0,5-0,8% W 0,1-0,5% Mo 0,05-0,2% Ti 0,01% Cu 0,3% B 0,002%Thép hợp kim (…)* Các đặc tính của thép hợp kim - Cơ tính: - Trạng thái không nhiệt luyện, độ bền khác không nhiều so với thép C ..tương đương - Độ thấm tôi lớn chiều sâu lớp hoá bền lớn hơn so với thép C - Tốc độ nguội tới hạn nhỏ giảm cong vênh chi tiết - Độ bền cao hơn hẳn thép C sau khi nhiệt luyện - Tính công nghệ kém hơn thép C - Tính chịu nhiệt độ cao: - Cácbit của nhiều nguyên tố HK có tác dụng ngăn cản sự kết tụ cácbit, ...phân hoá M - Tính chất đặc biệt: - Bền ăn mòn trong nhiều môi trường - Có từ tình đặc biệt, có sự giãn nở nhiệt đặc biệt…Thép hợp kim (…)Tác dụng của các nguyên tố hợp kim đến tổ chức ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật liệu học: Chương 5 - Thép và gang Chương 5: Thép và GangKhái niệm về thép C và thép hợp kimThép C Là hợp kim của Fe-C với %C < 2,14, có tính dẻo nên có thể cán nóng ở nhiệt độ cao (> Ac3, Acm) 14990CThành phần hoá học - Fe, C (< 2,14%)Tạp chất - Mn (< 0,8%) có lợi - Si (< 0,4%)Tạp chất - P (< 0,05%) có hại - S (< 0,05%) 0.8Các nguyên tố khác có thểcó: Cr, Ni, Cu, W, Mo….. Thép C GangThép C (……..)Ảnh hưởng của C đến tổ chức và cơ tính• Ảnh hưởng đến tổ chức tế vi - %C < 0,05% thuần ferit - 0,05% < C < 0,8% F + P - %C = 0,8% P - %C > 0,8% P + XeII• Ảnh hưởng đến cơ tính - tăng độ cứng khi %C tăng (0,1%C/25HB) - làm giảm độ dẻo, độ dai va đập - làm tăng độ bền và đạt cực đại trong khoảng 0,8-1,0%C sau…………..đó giảmThép C (……..)Vai tròn của C đối với công dụng của thép* Thép C thấp (%C < 0,25%) chủ yếu dùng trong kết cấu xây dựng. Có thể sử dụng để chế tạo một số chitiết máy sau khi hoá nhiệt luyện* Thép C trung bình (0,3-0,5%C ) thường dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng tĩnh và va đập cao* Thép C khá cao (0,55-0,65%C ) thường dùng chế tạo các chi tiết cần có tính đàn hồi tốt* Thép C cao (%C > 0,7% ) thường dùng chế tạo các chi tiết làmdụng cụ cắt, khuôn dập, dụng cụ đo vìcó độ cứng cao, chống mài mòn tốtThép C (……..)Ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất • Mangan: Mn có trong thép là do dùng fero Mn khử O2 + quặng Mn + FeO Fe + MnO (nhẹ nổi đi vào xỉ) Tác dụng: hoá bền Ferit (%Mn: 0,5-0,8%) • Silic: Si có trong thép là do dùng fero Si khử O2 + quặng Si + FeO Fe + SiO (nhẹ nổi đi vào xỉ) Tác dụng: hoá bền Ferit (%Mn: 0,2-0,4%) • Phốtpho: P có trong thép là do lẫn trong quặng, kết hợp với Fe tạo …………….Fe3P cứng và giòn Ảnh hưởng: gây hiện tượng bở nguội (%P < 0,05%) • Lưu huỳnh: S có trong thép là do lẫn trong quặng, kết hợp với Fe ……………….tạo cùng tinh (Fe3S + Fe) có nhiệt độ nóng chảy thấp Ảnh hưởng: gây hiện tượng bở nóng (%S < 0,05%)Thép C (……..)Phân loại thép C• Phân loại theo độ sách tạp chất có hại (P, S)- Chất lượng thường: %P < 0,05% và %S < 0,05%- Chất lượng tốt: %P < 0,04% và %S < 0,04% (lò hồ quang điện)- Chất lượng cao: %P < 0,03% và %S < 0,03% (lò hồ quang điện)- Chất lượng rất cao: %P < 0,02% và %S < 0,02% (lò hồ quang điện + điện xỉ..)• Phân loại theo phương pháp khử Oxy- Thép sôi (khử Oxy chưa triệt để): có nhiều rỗ khí bên trong do chỉ sử dụng FeMn- Thép lặng (khử Oxy triệt để): thường khử bằng FeMn, FeSi và Al- Thép nửa lặng (là dạng trung gian của 2 loại thép trên): thường khử bằng Al, FeMnThép C (……..)Phân loại thép C (…..)• Phân loại theo công dụng- Thép kết cấu: các kết cấu, chi tiết máy chịu tải…. - Thép xây dựng: dùng trong xây dựng, các kết cấu thép….. - Thép chế tạo máy: đòi hỏi chất lượng cao hơn thép xây dựng…. - Thép dụng cụ: dùng chế tạo các công cụ chuyên dùng có yêu cầu độ cứng và ………………….chống mài mòn caoThép C (……..)Ưu điểm của thép C • Rẻ, dễ kiếm do không đòi hỏi thành phần phức tạp • Có cơ tính phù hợp với một số trường hợp nhất định • Có tính công nghệ tốt: dễ đúc, cán, rèn………so với thép hợp kimNhược điểm của thép C • Độ thấm tôi thấp nền hiệu quả hoá bền nhiệt luyện không cao • Tính chịu nhiệt độ cao kém • Không có các tính chất lý, hoá đặc biêt: chống ăn mòn, tính cứng nóng… Làm thế nào để khắc phục được các nhược điểm trên?Thép hợp kim Là thép được đưa vào thêm một số nguyên tố khác ngoài C (Ni, Cr, Ti…..) với lượng đủ lớn làm thay đổi tổ chức cải thiện tính chất của vật liệu* Các nguyên tố chính với lượng đủ lớn có thể làm thay đổi tổ chức Mn 0,8-1,0% Si 0,5-0,8% Cr 0,5-0,8% Ni 0,5-0,8% W 0,1-0,5% Mo 0,05-0,2% Ti 0,01% Cu 0,3% B 0,002%Thép hợp kim (…)* Các đặc tính của thép hợp kim - Cơ tính: - Trạng thái không nhiệt luyện, độ bền khác không nhiều so với thép C ..tương đương - Độ thấm tôi lớn chiều sâu lớp hoá bền lớn hơn so với thép C - Tốc độ nguội tới hạn nhỏ giảm cong vênh chi tiết - Độ bền cao hơn hẳn thép C sau khi nhiệt luyện - Tính công nghệ kém hơn thép C - Tính chịu nhiệt độ cao: - Cácbit của nhiều nguyên tố HK có tác dụng ngăn cản sự kết tụ cácbit, ...phân hoá M - Tính chất đặc biệt: - Bền ăn mòn trong nhiều môi trường - Có từ tình đặc biệt, có sự giãn nở nhiệt đặc biệt…Thép hợp kim (…)Tác dụng của các nguyên tố hợp kim đến tổ chức ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Vật liệu học Vật liệu học Thép và gang Khái niệm về thép C Thép hợp kim Nhóm thép xây dựng Nhóm thép chế tạo máy Thép hợp kim đặc biệt Các loại gang chế tạo máyGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật liệu học (Nghề: Công nghệ ô tô - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2019)
71 trang 271 2 0 -
81 trang 185 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0 -
Bài giảng Vật liệu học: Chương 1 - Cấu trúc tinh thể và sự hình thành
28 trang 99 0 0 -
84 trang 58 1 0
-
Giáo trình Sức bền vật liệu (Toàn tập): Phần 2
313 trang 56 0 0 -
Vật liệu kỹ thuật - Phần 2 Các loại vật liệu kỹ thuật thông dụng - Chương 7
11 trang 49 0 0 -
Nghiên cứu khoa học vật liệu: Phần 1
378 trang 40 0 0 -
291 trang 39 0 0
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật liệu học
36 trang 34 0 0