Danh mục

Bài giảng Vật lý 8 bài 14,: Định luật về công

Số trang: 26      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.69 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đây là bộ sưu tập hay nhất về bài giảng Định luật về công môn Vật lý 8 phục vụ cho nhu cầu học tập và giảng dạy của học sinh và giáo viên. Thông qua bộ sưu tập này học sinh có kỹ năng quan sát thí nghiệm để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố: Lực tác dụng và quãng đường dịch chuyển để xây dựng được định luật công. Qúy thầy cô có tư liệu hay để tham khảo nhằm có phương hướng và kỹ năng soạn bài giảng được tốt hơn và hiệu quả hơn. Chúc các bạn thành công!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý 8 bài 14,: Định luật về công CÂU HỎI Viết công thức tính công cơ học? Cho biết tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức? ĐÁP ÁN- Công thức tính công cơ học là: A = F.s- Trong đó: + F: là lực tác dụng vào vật ( N) + s: là quãng đường vật dịch chuyển (m) + A: là công của lực F (J)Câu 2: Đầu tàu kéo toa xe với lực F=2000N làmtoa xe đi được quãng đường 500 m. Tính côngcủa lực kéo của đầu tàu? GiảiTóm tắt Công của lực kéo của đầu tàu là:F=2000N A=F.s = 2000.500 = 1000000 (J)s = 500m = 1000 (KJ)A=?(J) Ở lớp 6 các em đã biết muốn đưa một vật nặnglên cao, người ta có thể kéo trực tiếp hoặc sử dụngmáy cơ đơn giản .Nếu sử dụng máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi về lực,nhưng liệu có cho ta lợi về công không? Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG I . THÍ NGHIỆM: H×nh 14.1 SGKKéo quả nặng từ từ lên cao theo phươngthẳng đứng một đoạn s1=2cm (kéo trực tiếp,kéo dùng ròng rọc động) Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG I- THÍ NGHIỆM: 3 Lực kế 13 4 12 Thước thẳng 11 10 1 9 Ròng rọc 0,75 8 động 0,5 72 6Giá thí 5nghiệm 5 4 Vật nặng G 3 2 1 0 cm Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG I . ThÝ nghiÖm : H×nh 14.1 SGK BẢNG KẾT QUẢ 14.1Các đại lượng Dùng ròng rọc Kéo trực tiếp cần xác định động Lực F (N) F1= ……. F2= …..Quãng đường đi được s s1= ……. s2=…… (m)Công A (J) A1=…… A2=…… Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNGI- THÍ NGHIỆM: 13 12 11 10 9 8 7 6 1,5 5 Hình 1,0 4 14.1a 0,5 3 2 s1 1 0 cm Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNGI- THÍ NGHIỆM: 13 12 11 10 9 0,75 s2 8 0,5 Hình 7 14.1b 6 5 4 3 s1 2 1 0 cmBẢNG KẾT QUẢ 14.1Các đại lượng Dùng ròng rọc Kéo trực tiếp cần xác định động Lực F (N) F1= ……. 1,5 N F2= 0,75 ….. NQuãng đườngđi s1= 0,02 …….m s2=…… 0,04m được s (m)Công A (J) A1=…… A2=…… BẢNG KẾT QUẢ 14.1 Các đại C1: Hãy so lượng Kéo trực Dùng ròng sánh hai lực cần xác tiếp rọc động F1 và F2? định 1Lực F (N) F1= 1,5 N F2= 0,75 N F2  F1 2Quãng đường s1= 0,02 m s2= 0,04 m đi được s (m)Công A (J) A1=…… A2=…… BẢNG KẾT QUẢ 14.1Các đại lượng Dùng ròng rọc Kéo trực tiếp cần xác định động Lực F (N) F1= 1,5 N F2= 0,75 NQuãng đường s1= 0,02 m s2= 0,04 m đi được s (m)Công A (J) A1=…… A2=…… C2: Hãy so sánh hai quãng đường đi được s1, s2? s2=2s1BẢNG KẾT QUẢ 14.1 Các đại lượng Dùng ròng rọc Kéo trực tiếp cần xác định động Lực F (N) F1= 1,5 N F2= 0,75 N Quãng đường s1= 0,02 m s2= 0,04 m đi được s (m) Công A (J) A1=……. 0,03 J A2= ……. 0,03 J C3: Hãy so sánh công của lực F1 (A1=F1.s1) và công của lực F2(A2=F2.s2)?  A1  A2 Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNGI. THÍ NGHIỆM: C4. Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về .(1) lực .. . . thì lại thiệt hai lần về . . .đường . . .đi. . nghĩa là . . (2) .(3) không được lợi gì về . công.... Tiết 16. Bài 14: ĐINH LUÂT VỀ CÔNG I- THÍ NGHIỆM: II- ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG: Hệ thống ròng rọc động và ròng rọc cố định F Lợi về lực, thiệt về đường đi. Không có lợi ...

Tài liệu được xem nhiều: