Bài giảng Vật lý 8 bài 4: Biểu diễn lực
Số trang: 24
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.41 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hệ thống bộ sưu tập những bài giảng môn Vật lý 8 bài 4 Biểu diễn lực được chọn lọc, sẽ giúp cho quý giáo viên và học sinh gặt hái được nhiều thành công nhất. Thông qua đây học sinh nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc. Nhận biết được lực là đại lượng véctơ, biểu diễn được vectơ lực. Hãy cùng khám phá các bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý 8 bài 4: Biểu diễn lực KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1 ( 10 đ ) + Nêu khái niệm chuyển động đều và chuyển động không đều? + Giải bài : 3.1 Câu 2: ( 10 đ ) + Nêu công thức tính vận tốc trung bình + Giải bài :3.4 ĐÁP ÁN Câu 1: + Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian + Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian + Giải bài : 3.1 Phần 1: C ; Phần 2 : ACâu 2: vtb = S S: Quãng đường đi được t t: thời gian đi hết quãng đường đó * Giải bài : 3.4 (a. không đều ) b) vtb = S = 100 = 10,14m / s = 36,51km / h t 9,86TIẾT 4 TIẾT:4 BIỂU DIỄN LỰCI.Ônlạikháiniệmlực: THẢO LUẬN NHÓM (3 PHÚT) C1: Hãy mô tả thí nghiệm trong hình 4.1? Nªu t¸c dông cña lùc mµ nam c h©m t¸c dông lªn c ôc s ¾t g¾n trªn xe l¨n?C1:Ha õ y m o â t a û hiÖn tîng trong h×nh4.2? Nªu t¸c dông c ña lùc mµ vît t¸c dông lªnqu¶ bãng vµ qu¶ bãng t¸c dông trë l¹i vît?C1: Hình 4.1 : Löïc huùt cụa nam chađm taùc dúng leđn xe,laøm cho xe bieân ñoơi chuyeơn ñoông. Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả bónglàmchoquảbóngbiếndạngvàngược lại lực tác dụng của quả bóng lên vợt làm chovợtbịbiếndạng. TIẾT:4 BIỂU DIỄN LỰCI.Ônlạikháiniệmlực: Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra tác dụng gì ở vật đó? Lực tác dụng Biến dạng làm vật Thay đổi chuyển động TIẾT:4 BIỂU DIỄN LỰCI. Ôn lại khái niệm lực:II. Biểu diễn lực: 1. Lực là một đại lượng vectơ Một đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều thì được gọi là........................ đại lượng vectơ 2. Caựch bieồu dieón vaứ kớ hieọu vectơ lửùc2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:a) Để biểu diễn một vectơ lực người ta dùng mộtmũi tên. ộ lớn Đ A Phương ch iều Điểm đặt lực * Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt của lực) điểm A. * Phương và chiều (của mòi tªn) truøng vôùi phương và chiều của lực. * §é dµi biÓu thÞ cöôøng ñoä cña lùc theo mét tØ xÝch cho tríc.2.Cáchbiểudiễnvàkíhiệuvectơlực: a)Đểbiểudiễnmộtvectơlựcngườitadùng mộtmũitên. Độ lớ n A chiều Điểm đặt lực Phương b)VectơlựcđượckíhiệubằngchữFcómũi tênởtrên: A F Cường độ của lực được kí hiệu bằng chữ F khôngcómũitênởtrên:F Kết luậnLực là một đại lượng vectơ được biểudiễn bằng một mũi tên có:* Gốc... điểm đặt của là lực.* Phương, chiều ... với ph¬ng,chiỊu cđa lùc. trùng* Độ dài biểu thịc... ng độ của lửùc theo ườ moọt tổ xớch cho trửụực. VÍ DỤ Mộtlực15NtácdụnglênxelănB.Cácyếutốcủalöïcnàyđượcbiểudiễnkíhiệusau (H4.3): A F=15N B F*ĐiểmđặtA. 5N*Phươngnằmngang,chiềutừtráisangphải.*Cườngđộ:F=15N. III.Vậndụng:C2Biểudiễnnhữnglựcsauđây: 1.Trọnglựccủamộtvậtcókhốilượng5kg(tỉxích0,5cmứngvới10N). Gợi ý * Trọng lực là lực hút Vec tráitrọng lực : P c ủa tơ đất. A * Điộ m đặt:A lực: P = 10 .m * Đ ể lớn trọng 10N * Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. * Độ lớn P = 50N P III.Vậndụng:C2Biểudiễnnhữnglựcsauđây: 2. Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang chiều từ trái sang phải (tỉ xích 1 Cm ứng với 5000N). F 5000N III.Vậndụng:C3:1.Diễntảbằnglờicácyếutốcủalựcvẽởhình4.4a? F1 *§iểmđặttạiA. *Phươngthẳngđứng, A chiềutừdướilên. *CườngđộlựcF1=20N. 10N III.Vậndụng:C3: 2.Diễntảbằnglờicácyếutốcủalựcvẽởhình4.4b? B F2 10N *§iểmđặttạiB * Phươngnằmngang,chiều từtráisangphải, *CườngđộlựcF2=30N. III.Vậndụng:C3:Diễntảbằnglờicácyếutốcủalựcvẽởhình4.4c? F3 C 30o x 10N y * Điểm đặt tại C. * Phương nghiờng gúc 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý 8 bài 4: Biểu diễn lực KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1 ( 10 đ ) + Nêu khái niệm chuyển động đều và chuyển động không đều? + Giải bài : 3.1 Câu 2: ( 10 đ ) + Nêu công thức tính vận tốc trung bình + Giải bài :3.4 ĐÁP ÁN Câu 1: + Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian + Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian + Giải bài : 3.1 Phần 1: C ; Phần 2 : ACâu 2: vtb = S S: Quãng đường đi được t t: thời gian đi hết quãng đường đó * Giải bài : 3.4 (a. không đều ) b) vtb = S = 100 = 10,14m / s = 36,51km / h t 9,86TIẾT 4 TIẾT:4 BIỂU DIỄN LỰCI.Ônlạikháiniệmlực: THẢO LUẬN NHÓM (3 PHÚT) C1: Hãy mô tả thí nghiệm trong hình 4.1? Nªu t¸c dông cña lùc mµ nam c h©m t¸c dông lªn c ôc s ¾t g¾n trªn xe l¨n?C1:Ha õ y m o â t a û hiÖn tîng trong h×nh4.2? Nªu t¸c dông c ña lùc mµ vît t¸c dông lªnqu¶ bãng vµ qu¶ bãng t¸c dông trë l¹i vît?C1: Hình 4.1 : Löïc huùt cụa nam chađm taùc dúng leđn xe,laøm cho xe bieân ñoơi chuyeơn ñoông. Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả bónglàmchoquảbóngbiếndạngvàngược lại lực tác dụng của quả bóng lên vợt làm chovợtbịbiếndạng. TIẾT:4 BIỂU DIỄN LỰCI.Ônlạikháiniệmlực: Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra tác dụng gì ở vật đó? Lực tác dụng Biến dạng làm vật Thay đổi chuyển động TIẾT:4 BIỂU DIỄN LỰCI. Ôn lại khái niệm lực:II. Biểu diễn lực: 1. Lực là một đại lượng vectơ Một đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều thì được gọi là........................ đại lượng vectơ 2. Caựch bieồu dieón vaứ kớ hieọu vectơ lửùc2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:a) Để biểu diễn một vectơ lực người ta dùng mộtmũi tên. ộ lớn Đ A Phương ch iều Điểm đặt lực * Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt của lực) điểm A. * Phương và chiều (của mòi tªn) truøng vôùi phương và chiều của lực. * §é dµi biÓu thÞ cöôøng ñoä cña lùc theo mét tØ xÝch cho tríc.2.Cáchbiểudiễnvàkíhiệuvectơlực: a)Đểbiểudiễnmộtvectơlựcngườitadùng mộtmũitên. Độ lớ n A chiều Điểm đặt lực Phương b)VectơlựcđượckíhiệubằngchữFcómũi tênởtrên: A F Cường độ của lực được kí hiệu bằng chữ F khôngcómũitênởtrên:F Kết luậnLực là một đại lượng vectơ được biểudiễn bằng một mũi tên có:* Gốc... điểm đặt của là lực.* Phương, chiều ... với ph¬ng,chiỊu cđa lùc. trùng* Độ dài biểu thịc... ng độ của lửùc theo ườ moọt tổ xớch cho trửụực. VÍ DỤ Mộtlực15NtácdụnglênxelănB.Cácyếutốcủalöïcnàyđượcbiểudiễnkíhiệusau (H4.3): A F=15N B F*ĐiểmđặtA. 5N*Phươngnằmngang,chiềutừtráisangphải.*Cườngđộ:F=15N. III.Vậndụng:C2Biểudiễnnhữnglựcsauđây: 1.Trọnglựccủamộtvậtcókhốilượng5kg(tỉxích0,5cmứngvới10N). Gợi ý * Trọng lực là lực hút Vec tráitrọng lực : P c ủa tơ đất. A * Điộ m đặt:A lực: P = 10 .m * Đ ể lớn trọng 10N * Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. * Độ lớn P = 50N P III.Vậndụng:C2Biểudiễnnhữnglựcsauđây: 2. Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang chiều từ trái sang phải (tỉ xích 1 Cm ứng với 5000N). F 5000N III.Vậndụng:C3:1.Diễntảbằnglờicácyếutốcủalựcvẽởhình4.4a? F1 *§iểmđặttạiA. *Phươngthẳngđứng, A chiềutừdướilên. *CườngđộlựcF1=20N. 10N III.Vậndụng:C3: 2.Diễntảbằnglờicácyếutốcủalựcvẽởhình4.4b? B F2 10N *§iểmđặttạiB * Phươngnằmngang,chiều từtráisangphải, *CườngđộlựcF2=30N. III.Vậndụng:C3:Diễntảbằnglờicácyếutốcủalựcvẽởhình4.4c? F3 C 30o x 10N y * Điểm đặt tại C. * Phương nghiờng gúc 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Vật lý 8 bài 4 Bài giảng điện tử Vật lý 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng lớp 8 Vật lý Biểu diễn lực Đại lượng vectơ Kí hiệu vectơTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 58 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 54 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 51 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 48 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 47 0 0 -
Giáo án môn Vật lí lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
215 trang 44 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 40 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 40 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 4: Mô
18 trang 40 0 0