Danh mục

Bài giảng Vật lý 9 bài 45: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ

Số trang: 26      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.01 MB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bao gồm những bài giảng được tuyển chọn trong môn Vật lý 9 bài Hiện tượng quang - Phát quang, giúp quý thầy cô, các bạn học sinh có tiết học và dạy hiệu quả. Với mục đích giúp cho các thầy cô ngày càng hoàn thiện hơn bài giảng của mình, các em học sinh tiếp thu bài một cách nhanh chóng, chúng tôi đã chọn lựa 13 bài giảng hay nhất về Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ: Vật lý 9. Học sinh nắm bắt về tính chất ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì . Biết được cách dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. Hi vọng đây sẽ là bộ sưu tập giúp ích rất nhiều cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý 9 bài 45: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳnhutphong59@gmail.com KIỂM TRATrả lờiCâu hỏi BÀI Nêu và vẽ đường truyền của 2 tia sángĐường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua TKPK: đặc biệt qua TKPK ?- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyềnthẳng theo phương của tia tới.- Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài điqua tiêu điểm. S  F’ F OMột người bị cận thị nặng.Nếu người đó bỏkính ra, ta nhìn thấy mắt người đó to hơn haynhỏ hơn khi nhìn mắt người đó lúc đang đeokính? Hoạt động cá nhân (2 phút) Quan sát hình 45.1 và nghiêncứu thông tin sách giáo khoa:- Nêu mục đích của thí nghiệm.- Dụng cụ cần chuẩn bị.- Đề xuất phương án tiến hành Hình 45.1thí nghiệm.- Mục đích: tìm hiểu đặcđiểm ảnh của một vật tạobởi TKPK.- Dụng cụ: giá thí nghiệm,ngọn nến, TKPK, mànchắn. bố trí thí nghiệm: cả- Cáchvật và màn đều được đặtvuông góc với trục chínhcủa một TKPK có tiêu cự Hình 45.1khoảng 12cm. Hoạt động nhóm (3 phút) C1: Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằngkhông thể hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của vật. Hướng dẫn thí nghiệm C1:Đặt vật ở các vị trí bất kì trước TKPK. Đặt mànhứng ở sát TK. Từ từ đưa màn ra xa TK và quan sát xem có ảnh trên màn không? Hướng dẫn thí nghiệm C1:Đặt vật ở các vị trí bất kì trước TKPK. Đặt mànhứng ở sát TK. Từ từ đưa màn ra xa TK và quan sát xem có ảnh trên màn không? Hướng dẫn thí nghiệm C1:Đặt vật ở các vị trí bất kì trước TKPK. Đặt mànhứng ở sát TK. Từ từ đưa màn ra xa TK và quan sát xem có ảnh trên màn không? Hoạt động nhóm (3 phút)C2: Làm thế nào để quan sát được ảnh của vật tạobởi TKPK? Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều với vật?Hướng dẫn thí nghiệm C2: Muốn quan sát được ảnh của một vật tạo bởi TKPK, ta đặt mắt sau TK để đón lấy đường truyền của chùm tia ló.C3: Dựa ảnh B’ của B bằng cách bài đường truyền - Dựng vào kiến thức đã học ở vẽ trước, hãy nêucủa hai tia ảnh của vật AB qua TKPK, biết ABcách dựng sáng đặc biệt đi qua TK.vuôngB’ hạ vuông góc với A nằm trên ta có chính. - Từ góc với trục chính, trục chính trục ảnh A’của A. - A’B’ là ảnh của AB. B O A F F’ Hình 45.2C4: Trên hình 45.2 cho biết vật AB được đặtvuông góc với trục chính của TKPK có tiêu cựf=12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cáchquang tâm O một khoảng OA = 24cm. Hãy dựngảnh A’B’ của vật AB tạo bởi TK đã cho. B O A F F’ Hình 45.2 Hoạt động nhóm đôi (2phút)- Từ’B’’hạhìnhB’ của Bthấuluận để chứng tỏ củaDựa B làảnh tạo vuông góc với trục chính rằng Dựng đường hãy qua kính phân - A vào ảnh vẽ, bởi lập thấu kính. kì. ảnh này cắt thấu kính tại A’. A’ là ảnh của A.thấu kính, luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính? B B’ O A F A’ F’ Hình 45.2* Khi di chuyển AB luôn vuông góc với trụcchính thì tại mọi vị trí, tia BI là không đổi, chotia ló IK cũng không đổi. Do đó tia BO luôn cắttia IK kéo dài tại B’ nằm trong đoạn FI. Chínhvì vậy A’B’ luôn ở trong khoảng tiêu cự. K B I B’ B’ O F’ A F A’ A’C5: Cho TKHT và TKPK có cùng tiêu cự f =12cm.Vật ABxét độTK một khoảng trong hai A nằm trên Nhận cách lớn của ảnh ảo d = 8cm, trường hợp.trục chính. Hãy dựng ảnh A’B’ qua TKHT vàTKPK. B B’ O F’ F A A’ B’ B O F’ A’ F A B/ C6: Ảnh ảo của một vật tạo bởi TKHT và TKPK có đặc điểm gì giống nhau, khác nhau? B I . F A O . F/ A/ B I B/ . F A A/ O . F/C7: Vận dụng kiến thức hình học, tính khoảngcách từ ảnh đến TK và chiều cao của ảnh tronghai trường hợp ở C5 khi vật có chiều cao h=6mm.

Tài liệu được xem nhiều: