Danh mục

Bài giảng VB.net - Chương 2: Ngôn ngữ lập trình Visual Basic. Net

Số trang: 21      Loại file: ppt      Dung lượng: 441.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (21 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo giúp ích cho quá trình học tập và giảng dạy. Dưới đây là Bài giảng VB.net - Chương 2: Ngôn ngữ lập trình Visual Basic. Net trình bày các kiến thức về: Kiểu dữ liệu, biến và hằng trong VB.Net; câu lệnh đơn trong VB.net; các lệnh có cấu trúc của VB.Net. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng VB.net - Chương 2: Ngôn ngữ lập trình Visual Basic. NetChương II: Ngôn ngữ lập trình VISUALBASIC. NET Kiểu dữ liệu, biến & hằng trong VB.NET. CâulệnhđơntrongVB.NET Các lệnh có cấu trúc của VB.NETKIỂU DỮ LIỆU & ĐỊNH DANHKiểu giá trị (cấu trúc): Boolean, Char, Byte, Date,Decimal,Double, Integer, Long, Short, Single, Structure.Kiểu tham chiếu (lớp): Object, String.Địnhdanh(danhbiểu):làtêndùngđểđặtchobiến,hằng,kiểu,lớp,phươngthức…theoquytắc:- Bắt đầu là 1 k. tự từ A-Z.- Theo sau là các k. tự, hoặc k. số (0-9) hay dấu gạchdưới.Têncóđộdàitốiđalà40.Khôngphânbiệtchữhoavàchữthường.VD tên: TH_K30, Dt_k31BIẾN (VARIABLE)Làđạilượngdùngđểchứadữliệutrong quá trình tính toán.Cú pháp khai báo biến:Dim|Private|Public|Friend|Protected _ [As ] [= ]BIẾN (VARIABLE)Biếncụcbộ:làbiếnđượckhaibáotrong một khối lệnh (Dim)VD:TìmgiátrịnghịchđảocủaxIf x 0 ThenDim rec As Integerrec = 1/xEnd IfMsgBox CStr(rec)BIẾN (VARIABLE)Biếncấpmodule:làbiếnđượckhaibáo trong phầnkhai báo toàn cục của một module (Public, Friend,Private).Private: là biến chỉ có hiệu lực trong moduleđó(mặcđịnh).Friend: là biến chỉ có hiệu lực trong dự ánđó.Public: biến có hiệu lực không chỉ trong dựánnóđượckhaibáomàcòntrong cácdựánkháccóthamchiếuđếndựán này.BIẾN (VARIABLE)Giả sử Project1, ta có Module sau:Public Module Module1Public iModulePublic As IntegerFriend iModuleFriend As IntegerEnd ModuleNếu Project2 tham chiếu đến Project1, taviết:Project1.Module1.iModulePublic = 100Nhưng Lỗi not accessible khi:Project1.Module1.iModuleFriend = 100THÍ DỤ VỀ KHAI BÁO BIẾNDim x As IntegerKhi muốn khai báo nhiều biến cùng kiểu,sử dụng dấu phẩy (,) phân cách:Dim x As Long, i, j, k As Integer, _s As StringVừa khai báo vừa khởi tạo giá trị:Dim x As Integer = 5Dim x As Integer = 6, _y As Integer = 9HẰNG (CONSTANT)Làđạilượngcógiátrịkhôngđổi trongquátrìnhtínhtoán.Private|Public|Friend|Protected Const_ [As ]= VD:Public Const Pi = 3.14Private Const g As Single = 9.8BIỂU THỨCCác phép toán số học (+, -, *, /,Mod, , ^).Các phép toán quan hệ: And, Not,Or.Các phép toán so sánh: =, >=,CHUYỂN ĐỔI KIỂUTùychọnOptionStrict:xácđịnhcách thứctrìnhbiêndịchxácđịnhsựtương thích kiểu trong biểu thức (On: BT phảitươngthíchkiểu,Off:VBtựđộng chuyểnđổikiểu).TD: Dim A as Long=6Dim b As Integer=AsẽcolỗixuấthiệnnếuđặtOption Strict OnMộtsốhàmchuyểnđổikiểu:Cbool, CChar, CDate, CDbl,CDec, CInt, CLng, CObj, CSng, CStr.CÂU LỆNH OPTIONTácđộngđếnquátr.nhthựcthicủa trình biên dịch.Option Compare [Binary | Text]:cách thức so sánh chuỗi.OptionExplicit[On|Off]:xácđịnhcác biến sử dụng bắt buộc phải khai báo hay không?Option Strict [On | Off]: tự độngchuyểnđổikiểutrongbiểuthức.CÂU LỆNH GÁNCú pháp: = TD: Tính diện tích h.nh tr.n biết bán kính là 5.Imports SystemPublic Module HelloPublic Sub Main( )Const Pi = 3.14Dim R As Single = 5, S As SingleS = Pi*R*R ‘ Gán trị tính diện tíchConsole.WriteLine(Dien tich & CStr(S))End SubEnd ModuleCÂU LỆNH IFCó 3 dạng chính:Ifđơngiản.- If có phần Else-If và ElseIf nhiều lần.If expression ThenstatementsEnd IfIf expression ThenstatementsElsestatementsEnd IfIf expression ThenstatementsElseIf expression ThenstatementsElseIf expression Thenstatements[Elsestatements]End IfTHÍ DỤ VỀ IFIf m=1 Or m=3 Or m=5 Or m=7 Or m=8 Or m=10Or m=12ThenSystem.Console.WriteLine(“31 days“)ElseIf m=4 Or m=6 Or m=9 Or m=11 ThenSystem.Console.WriteLine(“30 days“)ElseSystem.Console.WriteLine(“28 or 29 days”)End IfCÂU LỆNH SELECT CASESelect Case Case [Khối lệnh 1]Case [Khối lệnh 2]……[Case Else[Khối lệnh n]]End SelectTừ khóa Is: So sánh với 1 giá tr ịTừ khóa To: Xác lập miền giá trị của THÍ DỤ SELECT CASESelect Case TuoiCase Is VÒNG LẶP DO…LOOPVD: Tìm USLN của 2 số a & bDo Until (a Mod b=0)r = a Mod ba =bb= rLoopUCLN = bVD: T.m USLN của 2 số a & bDo While (a Mod b 0)r = a Mod ba=bb=rLoopUCLN = bDo Until LoopThực thi Staments cho đếnkhiExpressionđúngthìdừnglạiDo While LoopThực thi Staments trong khi Expression đúngVÒNG LẶP FORLặpxácđịnhchínhxácsốlầnlặp.For variable = expression1 To expression2 [Stepexpression ]StatementsNext [ variable_list ]VD: Tinh n!Dim i As Integer, K As Long = 1For i = 1 To nK=K*iNext ...

Tài liệu được xem nhiều: