Danh mục

Bài giảng về Hệ thống tiền tệ

Số trang: 50      Loại file: ppt      Dung lượng: 517.00 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (50 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khái niệm và các chỉ tiêu đo lường tiền Cơ chế tạo tiền trong hệ thống ngân hàng Các công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW Các nhân tố quyết định tới nhu cầu nắm giữ tiền của dân chúng (cầu tiền) Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng về Hệ thống tiền tệ Bài 8: Hệ thống tiền tệ Chương 28 1 Mục tiêu của chương  Khái niệm và các chỉ tiêu đo lường tiền  Cơ chế tạo tiền trong hệ thống ngân hàng  Các công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW  Các nhân tố quyết định tới nhu cầu nắm giữ tiền của dân chúng (cầu tiền)  Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ 2 Khái niệm và đo lường tiền  Khái niệm – Tiền là phương tiện trao đổi được mọi người chấp nhận và sử dụng rộng rãi – VD:  Tiền giấy 50.000 VND; 100.000 VND; ...  Tiền xu 1.000 VND; 2.000 VND; 5.000 VND ...  Tờ séc (tiền gửi không kỳ hạn)...  Vàng  Đồng hồ sinh viên dùng CẮM QUÁN 3 Khái niệm và đo lường tiền  Đo lường tiền – M0 (Cu):  Tiền mặt (tiền pháp quy) lưu hành trong dân chúng – M1:  M0  Séc / Tiền gửi không kỳ hạn – M2:  M1  Tiền gửi có kỳ hạn 4 Cung tiền nước Mỹ Tiền gửi khác Tiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệm Tiền gửi không kỳ hạn Tiền mặt ngoài dân chúng Khái niệm và đo lường tiền Bảng cân đối của ngân hàng A vào 31/12/2005 Tài sản Nợ 1. Tiền dự trữ: 40 tỷ 1. Tiền gửi không kỳ hạn: 200 tỷ 2. Cho vay: 800 tỷ 2. Tiền gửi có kỳ hạn: 500 tỷ 3. Tài sản khác (văn phòng, thiết 3. Vốn góp: 300 tỷ bị...): 160 tỷ Tổng: 1000 tỷ VND Tổng: 1000 tỷ VND 6 Khái niệm và đo lường tiền Bảng cân đối của ngân hàng B vào 31/12/2005 Tài sản Nợ 1. Tiền dự trữ: 80 tỷ 1. Tiền gửi không kỳ hạn: 400 tỷ 2. Cho vay: 1600 tỷ 2. Tiền gửi có kỳ hạn: 1000 tỷ 3. Tài sản khác (văn phòng, thiết 3. Vốn góp: 600 tỷ bị...): 320 tỷ Tổng: 2000 tỷ VND Tổng: 2000 tỷ VND 7 Khái niệm và đo lường tiền  Giả sử – Ngân hàng trung ương in và phát hành ra nền kinh tế 300 tỷ VND. – Chỉ có 2 ngân hàng thương mại A và B 8 Khái niệm và đo lường tiền  Tiền mặt Cu – Bằng tổng số tiền nhà nước in ra trừ đi số tiền dự trữ nằm trong ngân hàng thương mại – Cu = 300 tỷ - (40 tỷ + 80 tỷ) = 180 tỷ 9 Khái niệm và đo lường tiền  M1 – Bằng tổng số tiền mặt mà dân chúng nắm giữ (Cu) cộng với số tiền gửi không kỳ hạn của ngân hàng thương mại (D – Deposit)  M1 = Cu + D – M1 = 180 tỷ + (200 tỷ + 400 tỷ) = 780 tỷ 10 Khái niệm và đo lường tiền  M2 – Bằng M1 cộng với tiền gửi không kỳ hạn – M2 = 780 tỷ + (1000 tỷ + 500 tỷ) = 2280 tỷ 11 Cung tiền Việt Nam Foreign M2 Demand deposit deposit (M1 + foreign Year Cu (bn dong) (bn dong) M1 (bn dongs) (bn dong) deposit) 1990 3735 3943 7678 3680 11358 1991 6419 5528 11947 8354 20301 1992 10579 8352 18931 8213 27144 1993 14218 10664 24882 7406 32288 1994 18624 14852 33476 9530 43006 1995 19170 22479 41649 11061 52710 1996 22639 28880 51519 13159 64678 1997 25101 37766 62867 18691 81558 1998 26965 51373 78338 24078 102416 1999 41547 63900 105447 37198 142646 2000 52208 100289 152497 70385 222882 2001 66319 124794 191113 88667 279781 2002 74263 161255 235518 93632 329150 2003 90583 223566 314149 97084 411233 2004 109099 298980 408079 128117 536195 Nguồn:IMF và ADB, có tính toán của tác giả Khái niệm và đo lường tiền  Chức năng của tiền – Phương tiện trao đổi – Phương tiện c ...

Tài liệu được xem nhiều: