Danh mục

Bài giảng về Kế toán nghiệp vụ tín dụng

Số trang: 62      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.76 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tín dụng ngân hàng: Là giao dịch về tài sản giữa NH (TCTD) với bên đi vay (TCKT, cá nhân…) trong đó NH (TCTD) giao TS cho bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận và bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện cả vốn gốc và lãi cho NH (TCTD) khi đến hạn thanh toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng về Kế toán nghiệp vụ tín dụng GV: NGUYỄN THỊ LAN ANH BỘ MÔN KẾ TOÁN TỔNG HỢP 1 Chương 3 È Luật các tổ chức tín dụng D QĐ1627 của TĐNHNN ban hành ngày 31/12/ 2001 về Quy chế cho vay của TCTD đối với KH. D QĐ 127/2005/QĐ-NHNN ban hành ngày 3/2/2005 của Thống đốc NHNN về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của QĐ 1627/2001/QĐ-NHNN D QĐ 783/2005/QĐ-NHNN ban hành ngày 31/05/2005 của Thống đốc NHNN về việc sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 của QĐ 127/2005/QĐ-NHNN D QĐ 1325/2004/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN ngày 5/10/2004 về việc ban hành Quy chế chiết khấu, tái chiết khấu GTCG của TCTD đối với KH D QĐ 1096/2004/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN ngày 06/09/2004 về việc ban hành Quy chế hoạt động bao thanh toán của các TCTD D QĐ 493/2005/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN ban hành ngày 22/04/2005 về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng rủi ro để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động NH của các TCTD. 2 Chương 3 3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ tín dụng 3.2. Chứng từ và quy trình tín dụng trong ngân hàng 3.3. Kế toán các nghiệp vụ tín dụng 3 Chương 3 ́ ̣ Khai niêm Tín dụng ngân hàng: Là giao dịch về tài sản giữa NH (TCTD) với bên đi vay (TCKT, cá nhân…) trong đó NH (TCTD) giao TS cho bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận và bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện cả vốn gốc và lãi cho NH (TCTD) khi đến hạn thanh toán. Kế toán nghiệp vụ tín dụng: Là hoat đông ghi ̣ ̣ chép, phản ánh tổng hợp một cách đầy đủ, chính xác, kịp thời các khoản tín dụng trong tất cả các khâu từ giải ngân, thu nợ, thu lãi và theo dõi dư nợ toàn bộ quá trình cấp tín 4 Chương 3 Ý nghĩa tín dụng ngân hàng G Phản ánh tình hình đầu tư vốn vào các ngành kinh tế quốc dân G Thông qua số liệu của kế toán cho vay có thể biết được phạm vi, phương hướng đầu tư, hiệu quả đầu tư của Ngân hàng vào các ngành kinh tế. G Kế toán cho vay theo dõi hiệu quả sử dụng vốn vay của từng đơn vị, qua đó tăng cường khuyến khích cho vay vốn hay hạn chế cho vay đối với từng khách hàng. 5 Chương 3 Nhiệm vụ tín dụng ngân hàng ¶ Phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác số liệu cho vay để đảm bảo vốn sản xuất kinh doanh cho các tổ chức kinh tế ¶ Giám sát tình hình cho vay và thu nợ, giúp lãnh đạo Ngân hàng có kế hoạch và phương hướng đầu tư tín dụng ngày càng có hiệu quả hơn. q Bảo vệ tài sản của Ngân hàng và các đơn vị trong xã hội q Kiểm soát chính xác các chứng từ có liên quan đến cho vay, thu nợ nhằm hạch toán kịp thời, đúng lúc tránh thất thoát vốn của Ngân hàng và các đơn vị khác trong xã hội. 6 Chương 3 Nguyên tắc tín dụng ngân hàng Ð Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. 2 Phải hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đúng hạn như đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. 2 Việc đảm bảo tiền vay phải thực hiện theo quy định của chính phủ và của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. 2 Cần có các biện pháp để phòng và chống các rủi ro. 7 Chương 3 Thời hạn tín dụng ngân hàng ¶ Cho vay ngắn hạn: ≤ 12 tháng ¶ Cho vay trung hạn: Từ 12 tháng đến 60 tháng ¶ Cho vay dài hạn: Từ 60 tháng trở lên. Đối với các dự án phục vụ đời sống sinh hoạt không vượt quá 15 năm. Lãi suất tín dụng ngân hàng ¶ Lãi suất tín dụng là tỷ lệ phần trăm được xác định cho một đơn vị thời gian (ngày, tuần, tháng, quý, năm…) dùng làm cơ sở để tính lợi tức tín dụng. ¶ Mức lãi suất cho vay do ngân hàng và khách hàng thoả thuận phù hợp với quy định của NHNN về lãi suất cho vay tại thời điểm ký hợp đồng tín dụng, và phù hợp với lãi suất công bố của ngân hàng cho vay 8 Chương 3 Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng • Cho vay từng lần • Cho vay theo hạn mức tín dụng • Cho vay theo dự án đầu tư: • Cho vay hợp vốn • Cho vay trả góp • Cho vay ủy thác • Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng • Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng • Chiết khấu chứng từ có giá • Cho thuê tài chính n Bảo lãnh 9 Chương 3 Chứng từ cho vay 10 Chương 3 Quy trình cho vay Khách hàng nộp hồ sơ xin vay Mục đích, số tiền, phương thức, hình thức vay Nhận TS thế chấp, GTCG, bảo lãnh Kí hợp đồng tín dụng Trách nhiệm pháp lý của NH và KH Tiền mặt VNĐ, ngoại tệ và vàng Giải ngân Chuyển khoản Thu nợ Nợ đủ tiêu chuẩn Nợ cần chú ý Nợ dưới tiêu chuẩn Nợ nghi ngờ Nợ có khả năng mất vốn Sơ đồ 5.1 ...

Tài liệu được xem nhiều: