Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1: Chương 6 - Trần Thanh Ngọc
Số trang: 41
Loại file: pptx
Dung lượng: 8.00 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1: Chương 6 Các loại bản vẽ cơ khí được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên trình bày được nội dung và các quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp, bản vẽ kết cấu, bản vẽ P&ID, bản vẽ sơ đồ; đọc được sơ bộ các loại bản vẽ ở trên. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1: Chương 6 - Trần Thanh Ngọc TẬPĐOÀNDẦUKHÍVIỆTNAM TRƯỜNGCAOĐẲNGDẦUKHÍ PVMTC VẼ KỸ THUẬT 1 CHƯƠNG6:CÁCLOẠIBẢNVẼCƠKHÍ Giảngviên:TRẦNTHANHNGỌC Email:ngoctt@pvmtc.edu.vn Mobile:097.297.8571TRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 Chương6:Cácloạibảnvẽcơkhí 2 MỤCTIÊUCỦACHƯƠNG6: Saukhihọcxongchương6,ngườihọccókhảnăng: Ø Trìnhbàyđượcnộidungvàcácquyướcbiểudiễntrênbảnvẽlắp,bảnvẽkếtcấu,bảnvẽP&ID,bảnvẽsơđồ Ø ĐọcđượcsơbộcácloạibảnvẽởtrênTRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 NỘIDUNGCHƯƠNG6 3 6.1 Bảnvẽlắp 6.2 Bảnvẽlắpkếtcấu 6.3 BảnvẽP&ID 6.4 BảnvẽsơđồTRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 6.1.Bảnvẽlắp 46.1.1.Hìnhbiểudiễn Trên bảnvẽlắplàtậphợpcáchìnhbiểudiễn đãhọcnhư:Hìnhchiếu, hìnhcắt,mặtcắt,hìnhtrích,…Sốlượnghìnhbiểudiễncũngđượcchọnsao chovừađủđểdiễntảvậtlắp(sảnphẩm,bộphận,nhóm)màkhôngthừa. Hìnhbiểudiễnchínhphảithểhiệnđượcđặctrưngvềhìnhdạng,kếtcấuvà phản ánh được vị trí làm việc của vật lắp. Ngoài hình biểu diễn chính còn phảibổsungthênmộsốcáchìnhbiểudiễnkhác.Tấtcảhìnhbiểudiễncủa bảnvẽlắpphốihợplạiphảithểhiệnđầyđủhìnhdạngvàcấutạocủatất cảcácchitiếtthuộcvậtlắp,thểhiện đượcvịtrítươngđốivàquanhệlắp rápgiữacácchitiếtđểtừđóngườiđọcsuynghĩranguyênlýlàmviệccủa vậtlắp.TRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 6.1.Bảnvẽlắp 56.1.1.Hìnhbiểudiễn 1- trục đỡ, 2 - thân, 3 - Miếng chêm, 4 - chốt định vị,Ø Hình 5 - biểu lò xo diễn của giá đỡ gồm một hình cắt đứng và một mặt cắt. Hình cắt đứng thể hiện gần như đầy đủ các yêu cầu vể biểu diễn, mặt cắt chỉ thể hiện cấu tạo của chi tiết Hình6.1.GiáđỡTRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 6.1.Bảnvẽlắp 66.1.2.Kíchthước Ø Cá c k íc h t h ước c ần t h i ết t rê n b ản v ẽl ắp : ü Kích thước quy cách: Là kích thước thể hiện chức năng, đặc tính cơ bản của vật lắp. Ví dụ: Kích thước của lỗ và trục của ổ trục, kích thước đường kính lòng ống của van. Kích thước chỉ khoảng cách lớn nhất giữa hai tấm kép êtô. ü Kích thước khuôn khổ (Kích thước định khối): Là kích thước thể hiện ba chiều dài, rộng, cao của vật lắp. Thể hiện độ lớn chung của vật lắp. Dùng làm căn cứ cho việc xác định thể tích, đóng bao bì, vận chuyển, thiết kế xưởng. ü Kích thước lắp ráp: Là KT thể hiện quan hệ lắp ráp giữa các chi tiết. Nó bao gồm các kích thước của các bề mặt tiếp xúc, các KT xác định vị trí tương đối giữa các chi tiết. KT lắp ráp thường kèm theo ký hiệu dung sai lắp ghép hay các sai lệch giới hạn. ü Kích thước lắp đặt (kích thước đặt máy): Là kích thước thể hiện quan hệ giữa vật lắp này với bộ phận khác, nó bao gồm kích thước TRẦNTHANHNGOC VẼKcủa ỸTHUẬT1đế, 6.1.Bảnvẽlắp 76.1.3.Yêucầukỹthuật Là tập hợp những chỉ dẫn về đặc tính lắp ghép, phương pháp lắp ghép,những thông số cơ bản thể hiện cấu tạo và cách làm việc của bộ phậnlắp, điều kiện nghiệm thu và qui tắc sử dụng,… Vídụ: ü Cho biết sai lệch một vài vị trí khi lắp ü Gia công thêm trong khi lắp như: hàn, làm lỗ ren,… ü Khi đóng van, vặn theo chiều kim đồng hồ ü Sau khi lắp hộp giảm tốc, đổ dầu nhờn vào hộp. ü Yêu cầu thử máy: cho chạy không tải với vận tốc 1000 vòng/phút để kiểm tra các hiện tượng rỉ dầu, nhiệt,… ü Cho biết các thông số: công suất, tỷ số truyền, số vòng quay,… TRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 6.1.Bảnvẽlắp 86.1.4.Bảngkê Bảng kê: Xác định các thành phần của vật lắp, nó là tài liệu kỹ thuật quantrọngcủavậtlắpkèmtheobảnvẽlắpđẻbổsungýnghĩachocáchìnhbiểudiễn.Bảngkêchitiếtđượcđặtsátphíatrênkhungtênvàcóthểđặttiếptheobêntráicủakhungtên.Nộidungcủabảngkêgồm:sốvịtrí,kýhiệu,têngọichitiết,sốlượng,vậtliệu,ghichú.Mộtvàichúýkhivẽbảngkê: Sốvịtríđượcghitừdướilên Đốivớicácchitiếttiêuchuẩn,cầnghicảkíchthướcvàkýhiệucủachúngtrên ôtêngọi Nhữngthôngsốcủamộtchitiết(bánhrăng,lòxo,…)đượcghitrongôghichú. TRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 6.1.Bảnvẽlắp 96.1.5.Khungtên Khungtênbaogồmtêngọivậtlắp,kýhiệubảnvẽ,tỷlệ,họ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1: Chương 6 - Trần Thanh Ngọc TẬPĐOÀNDẦUKHÍVIỆTNAM TRƯỜNGCAOĐẲNGDẦUKHÍ PVMTC VẼ KỸ THUẬT 1 CHƯƠNG6:CÁCLOẠIBẢNVẼCƠKHÍ Giảngviên:TRẦNTHANHNGỌC Email:ngoctt@pvmtc.edu.vn Mobile:097.297.8571TRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 Chương6:Cácloạibảnvẽcơkhí 2 MỤCTIÊUCỦACHƯƠNG6: Saukhihọcxongchương6,ngườihọccókhảnăng: Ø Trìnhbàyđượcnộidungvàcácquyướcbiểudiễntrênbảnvẽlắp,bảnvẽkếtcấu,bảnvẽP&ID,bảnvẽsơđồ Ø ĐọcđượcsơbộcácloạibảnvẽởtrênTRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 NỘIDUNGCHƯƠNG6 3 6.1 Bảnvẽlắp 6.2 Bảnvẽlắpkếtcấu 6.3 BảnvẽP&ID 6.4 BảnvẽsơđồTRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 6.1.Bảnvẽlắp 46.1.1.Hìnhbiểudiễn Trên bảnvẽlắplàtậphợpcáchìnhbiểudiễn đãhọcnhư:Hìnhchiếu, hìnhcắt,mặtcắt,hìnhtrích,…Sốlượnghìnhbiểudiễncũngđượcchọnsao chovừađủđểdiễntảvậtlắp(sảnphẩm,bộphận,nhóm)màkhôngthừa. Hìnhbiểudiễnchínhphảithểhiệnđượcđặctrưngvềhìnhdạng,kếtcấuvà phản ánh được vị trí làm việc của vật lắp. Ngoài hình biểu diễn chính còn phảibổsungthênmộsốcáchìnhbiểudiễnkhác.Tấtcảhìnhbiểudiễncủa bảnvẽlắpphốihợplạiphảithểhiệnđầyđủhìnhdạngvàcấutạocủatất cảcácchitiếtthuộcvậtlắp,thểhiện đượcvịtrítươngđốivàquanhệlắp rápgiữacácchitiếtđểtừđóngườiđọcsuynghĩranguyênlýlàmviệccủa vậtlắp.TRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 6.1.Bảnvẽlắp 56.1.1.Hìnhbiểudiễn 1- trục đỡ, 2 - thân, 3 - Miếng chêm, 4 - chốt định vị,Ø Hình 5 - biểu lò xo diễn của giá đỡ gồm một hình cắt đứng và một mặt cắt. Hình cắt đứng thể hiện gần như đầy đủ các yêu cầu vể biểu diễn, mặt cắt chỉ thể hiện cấu tạo của chi tiết Hình6.1.GiáđỡTRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 6.1.Bảnvẽlắp 66.1.2.Kíchthước Ø Cá c k íc h t h ước c ần t h i ết t rê n b ản v ẽl ắp : ü Kích thước quy cách: Là kích thước thể hiện chức năng, đặc tính cơ bản của vật lắp. Ví dụ: Kích thước của lỗ và trục của ổ trục, kích thước đường kính lòng ống của van. Kích thước chỉ khoảng cách lớn nhất giữa hai tấm kép êtô. ü Kích thước khuôn khổ (Kích thước định khối): Là kích thước thể hiện ba chiều dài, rộng, cao của vật lắp. Thể hiện độ lớn chung của vật lắp. Dùng làm căn cứ cho việc xác định thể tích, đóng bao bì, vận chuyển, thiết kế xưởng. ü Kích thước lắp ráp: Là KT thể hiện quan hệ lắp ráp giữa các chi tiết. Nó bao gồm các kích thước của các bề mặt tiếp xúc, các KT xác định vị trí tương đối giữa các chi tiết. KT lắp ráp thường kèm theo ký hiệu dung sai lắp ghép hay các sai lệch giới hạn. ü Kích thước lắp đặt (kích thước đặt máy): Là kích thước thể hiện quan hệ giữa vật lắp này với bộ phận khác, nó bao gồm kích thước TRẦNTHANHNGOC VẼKcủa ỸTHUẬT1đế, 6.1.Bảnvẽlắp 76.1.3.Yêucầukỹthuật Là tập hợp những chỉ dẫn về đặc tính lắp ghép, phương pháp lắp ghép,những thông số cơ bản thể hiện cấu tạo và cách làm việc của bộ phậnlắp, điều kiện nghiệm thu và qui tắc sử dụng,… Vídụ: ü Cho biết sai lệch một vài vị trí khi lắp ü Gia công thêm trong khi lắp như: hàn, làm lỗ ren,… ü Khi đóng van, vặn theo chiều kim đồng hồ ü Sau khi lắp hộp giảm tốc, đổ dầu nhờn vào hộp. ü Yêu cầu thử máy: cho chạy không tải với vận tốc 1000 vòng/phút để kiểm tra các hiện tượng rỉ dầu, nhiệt,… ü Cho biết các thông số: công suất, tỷ số truyền, số vòng quay,… TRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 6.1.Bảnvẽlắp 86.1.4.Bảngkê Bảng kê: Xác định các thành phần của vật lắp, nó là tài liệu kỹ thuật quantrọngcủavậtlắpkèmtheobảnvẽlắpđẻbổsungýnghĩachocáchìnhbiểudiễn.Bảngkêchitiếtđượcđặtsátphíatrênkhungtênvàcóthểđặttiếptheobêntráicủakhungtên.Nộidungcủabảngkêgồm:sốvịtrí,kýhiệu,têngọichitiết,sốlượng,vậtliệu,ghichú.Mộtvàichúýkhivẽbảngkê: Sốvịtríđượcghitừdướilên Đốivớicácchitiếttiêuchuẩn,cầnghicảkíchthướcvàkýhiệucủachúngtrên ôtêngọi Nhữngthôngsốcủamộtchitiết(bánhrăng,lòxo,…)đượcghitrongôghichú. TRẦNTHANHNGOC VẼKỸTHUẬT1 6.1.Bảnvẽlắp 96.1.5.Khungtên Khungtênbaogồmtêngọivậtlắp,kýhiệubảnvẽ,tỷlệ,họ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1 Vẽ kỹ thuật 1 Các loại bản vẽ cơ khí Bản vẽ lắp kết cấu Bản vẽ lắp Bản vẽ sơ đồGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sử dụng solidworks trong thiết kế 3 chiều: Phần 2
103 trang 69 0 0 -
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 57 0 0 -
Giáo trình Vẽ kỹ thuật cơ khí: Phần 1 (Lê Khánh Điền)
32 trang 42 0 0 -
22 trang 37 0 0
-
Giải bài Bản vẽ cơ khí SGK Công nghệ 11
3 trang 33 0 0 -
Giải bài Bản vẽ lắp SGK Công nghệ 8
2 trang 31 0 0 -
8 trang 31 0 0
-
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 1) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 29 0 0 -
50 trang 27 0 0
-
50 trang 26 0 0