bài giảng về UML phần 3
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 235.42 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
UML sử dụng một hệ thống ký hiệu thống nhất biểu diễn các Phần tử mô hình (model elements). Tập hợp các phần tử mô hình tạo thành các Sơ đồ UML (UML diagrams). Có các loại sơ đồ UML chủ yếu sau:Sơ đồ lớp (Class Diagram) Sơ đồ đối tượng (Object Diagram) Sơ đồ tình huống sử dụng (Use Cases Diagram) Sơ đồ trình tự (Sequence Diagram)Sơ đồ cộng tác (Collaboration Diagram hay là Composite Structure Diagram) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
bài giảng về UML phần 3 • t bi u ñ th hi n t t c các Use case liên quan ñ n m t actor nào M ñó • t bi u ñ th hi n t t c các Use case ñư c cài ñ t trong m t giai M ño n phát tri n. • t bi u ñ th hi n m t Use case và t t c các m i quan h c a nó. MTuy nhiên nên cân nh c ñ các bi u ñ th hi n ñ các thông tin c n thi t,n u quá nhi u bi u ñ s gây ra s nh m l n và m t ñi l i ích c a vi c ñơngi n hóa. T p h p các Use case giúp cho khách hàng d dàng xem xét m ct ng quát h th ng mà ta s xây d ng. M t h th ng thông thư ng có t 20ñ n 50 Use case.3. Kí hi uM t bi u ñ Use case bao g m m t t p các Use case và actor. Gi a Use casevà actor có m t ñư ng n i n u như actor ñó kh i ñ u m t Use case.Bi u Use case có th l ng nhau, có nghĩa là m t Use case trong m t bi u ñUse case có th ñư c phân nh ra thành nh ng Use case khác, n m trongm t bi u ñ Use case khác.Ví d :H th ng qu n lý d án và ngu n nhân l c. Có b n Actor là ResourceManager (Ngư i qu n lý ngu n nhân l c), Project Manager (Ngư i qu n lýd án), System Administrator (Ngư i qu n tr h th ng) và BackupSystem(h th ng sao lưu d li u).Hình 1-1 là bi u ñ use case m c t ng quát, cung c p m t b c tranh toànc nh v các actor và use case c a h th ng. Hình 1-2 chi ti t hóa use caseQu n lý ngu n nhân l c b ng cách ch ra các use case mà actor ResourceManager mong mu n h th ng. Resource Manager có th thêm m i, s a,xóa các thông tin v kĩ năng c a nhân viên. M t kĩ năng ph i ñư c tìm ratrong cơ s d li u trư c khi nó ñư c xóa ho c s a nên use case FindSkillñư c t o ra. Hai use case UpdateSkill và RemoveSkill ñ u s d ng ch cnăng c a use case FindSkill nên chúng có quan h uses v i use case này.Resource Manager cũng có th thêm, xóa, s a các thông tin v nhân viên.Khi c p nh t thông tin v m t nhân viên, Resource Manager có th l a ch n:thêm kĩ năng cho m t nhân viên hay xóa b m t kĩ năng c a m t nhân viên.Do ñó hai use case UnassignSkill from Resource và use case AssignSkill toResource có quan h extends v i use case UpdateResource ñ ch ra chúnglà hai kh năng l a ch n c a use case này.Hình 1-1: bi u ñ Use case m c t ng quát.Ta có th xây d ng thêm các bi u ñ chi ti t hơn.Hình v 1-2: bi u ñ Use case Manage Resource m c chi ti t hơn.Nhìn vào bi u ñ trên ta th y rõ tác d ng c a nó trong vi c trao ñ i thông tinv i khách hàng. Khách hàng có th bi t rõ nh ng ch c năng nào s ñư c hth ng cung c p. Nhìn vào các actor h có th bi t chính xác ai s tương tácv i h th ng. Vi c này s giúp h tìm ra các ch c năng còn thi u. Ví d như:Khách hàng có th nói r ng: “ không, các ch c năng trên r t hay nhưng tôicòn mu n xem 10 nhân viên làm vi c lâu năm nh t trong công ty”. Và nhưv y các ch c năng c a h th ng s d dàng n m b t và ñ t ñư c s nh t trív i khách hàng mà không ph i b t khách hàng ñ c quá nhi u tài li u kthu t như trư c.UML Bài 3: Tìm l p (Class)ð i tư ng (object)ð nh nghĩað i tư ng là khái ni m dùng ñ mô hình hóa m t v t ho c m t khái ni mtrong th gi i th c.Mô tKhi nghiên c u ñ i tư ng c n chú ý t i 3 ñ c ñi m ñó là: tr ng thái (state), ng x (behavior) và ñ nh danh (indentity) c a ñ i tư ng.Tr ng thái:t p d li u, thông tin ñ mô t ñ i tư ng. Tr ng thái là m t trong nh ng khnăng mà ñ i tư ng có th t n t i. Tr ng thái c a ñ i tư ng thay ñ i theo th igian và ñư c ñ nh nghĩa b i m t t p các thu c tính, giá tr c a các thu c tínhñó cùng v i các m i quan h c a ñ i tư ng v i các ñ i tư ng khác. Ví dnhư ñ i tư ng Danh sách ðăng kí môn h c trong h th ng ñăng kí l p h cc a m t trư ng ñ i h c có th có hai tr ng thái “m ” và “ñóng”. N u slư ng sinh viên ñăng kí còn nh hơn s t i ña cho phép thì tr ng thái c a ñ itư ng là “m ”, khi ñ t ñ n s lư ng sinh viên t i ña cho m t l p h c thì ñ itư ng chuy n sang tr ng thái “ñóng”. ng x :dùng ñ ñ nh nghĩa cách ng x c a ñ i tư ng ñ i v i nh ng yêu c u t cácñ i tư ng khác. ng x c a m t ñ i tư ng th hi n thông qua m t t p cácphép toán(operation) c a ñ i tư ng.ð nh danh:m i ñ i tư ng là duy nh t, gi a các ñ i tư ng ph i có s phân cách rõ ràng,các ñ i tư ng khác nhau có ñ nh danh khác nhau, các ñ nh danh này khôngph thu c vào tr ng thái hay ng x c a ñ i tư ngKí hi uTrong UML ñ i tư ng ñư c th hi n b i m t hình ch nh t, tên c a ñ itư ng ñư c g ch chân.L p (Class)ð nh nghĩaL p là ñ nh nghĩa c a m t t p h p các ñ i tư ng có chung các thu c tính,các ng x và ng nghĩa. Như v y l p là m t khuôn m u ñ t o ra ñ itư ng. M i ñ i tư ng là m t th hi n c a m t l p và m t ñ i tư ng khôngth là th hi n c a nhi u hơn m t l p.Mô tL p là khái ni m quan tr ng nh t trong hư ng ñ i tư ng. Xây d ng ñư cm t t p h p l p t t s t o nên m t h th ng t t. Tuy nhiên vi c tìm l p khiphân tích m t h th ng không ph i là vi c ñơn gi n. Không có m t phươngpháp hoàn ch nh ñ tìm l p. Tuy nhiên có m t cách r t hi u qu ñ tìm cácl p c a m t h th ng. ðó là vi c tìm các l p Th c th (Entity), l p Ngo ibiên (Boundary) và l p ði u khi n (Control).L p th c th (Entity Class)L p th c th dùng ñ mô hình hóa các thông tin lưu tr lâu dài trong hth ng. Nó thư ng ñ c l p v i các ñ i tư ng khác xung quanh, có nghĩa lànó không quan tâm t i vi c các ñ i tư ng xung quanh tương tác v i hth ng như th nào. Do ñó nó thư ng có kh năng s d ng l i. Ví d như l pSinh viên, l p này có th có trong h th ng qu n lý ñi m, h th ng ðăng kíh c, h th ng qu n lý thư vi n... c a m t trư ng ñ i h c.Các danh t , c m danh t mô t v các trách nhi m (responsibility) tronglu ng s ki n là m t nơi d phát hi n l p th c th . Danh sách các danh tban ñ u có th ñư c xem xét ñ lo i b ra nh ng danh t bên ngoài lĩnhv c bài toán, nh ng danh t trùng l p...Các l p th c th thư ng ñư c g i làl p lĩnh v c b i vì nó thư ng dùng ñ mô t các ñ i tư ng, các khái ni mliên quan ñ n lĩnh v c c a h th ng ñang xây d ng.Kí hi u:L p biên (Boundary Class)Dùng ñ n m gi s tương tác gi a ph n bên ngoài v i ph n bên trong c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
bài giảng về UML phần 3 • t bi u ñ th hi n t t c các Use case liên quan ñ n m t actor nào M ñó • t bi u ñ th hi n t t c các Use case ñư c cài ñ t trong m t giai M ño n phát tri n. • t bi u ñ th hi n m t Use case và t t c các m i quan h c a nó. MTuy nhiên nên cân nh c ñ các bi u ñ th hi n ñ các thông tin c n thi t,n u quá nhi u bi u ñ s gây ra s nh m l n và m t ñi l i ích c a vi c ñơngi n hóa. T p h p các Use case giúp cho khách hàng d dàng xem xét m ct ng quát h th ng mà ta s xây d ng. M t h th ng thông thư ng có t 20ñ n 50 Use case.3. Kí hi uM t bi u ñ Use case bao g m m t t p các Use case và actor. Gi a Use casevà actor có m t ñư ng n i n u như actor ñó kh i ñ u m t Use case.Bi u Use case có th l ng nhau, có nghĩa là m t Use case trong m t bi u ñUse case có th ñư c phân nh ra thành nh ng Use case khác, n m trongm t bi u ñ Use case khác.Ví d :H th ng qu n lý d án và ngu n nhân l c. Có b n Actor là ResourceManager (Ngư i qu n lý ngu n nhân l c), Project Manager (Ngư i qu n lýd án), System Administrator (Ngư i qu n tr h th ng) và BackupSystem(h th ng sao lưu d li u).Hình 1-1 là bi u ñ use case m c t ng quát, cung c p m t b c tranh toànc nh v các actor và use case c a h th ng. Hình 1-2 chi ti t hóa use caseQu n lý ngu n nhân l c b ng cách ch ra các use case mà actor ResourceManager mong mu n h th ng. Resource Manager có th thêm m i, s a,xóa các thông tin v kĩ năng c a nhân viên. M t kĩ năng ph i ñư c tìm ratrong cơ s d li u trư c khi nó ñư c xóa ho c s a nên use case FindSkillñư c t o ra. Hai use case UpdateSkill và RemoveSkill ñ u s d ng ch cnăng c a use case FindSkill nên chúng có quan h uses v i use case này.Resource Manager cũng có th thêm, xóa, s a các thông tin v nhân viên.Khi c p nh t thông tin v m t nhân viên, Resource Manager có th l a ch n:thêm kĩ năng cho m t nhân viên hay xóa b m t kĩ năng c a m t nhân viên.Do ñó hai use case UnassignSkill from Resource và use case AssignSkill toResource có quan h extends v i use case UpdateResource ñ ch ra chúnglà hai kh năng l a ch n c a use case này.Hình 1-1: bi u ñ Use case m c t ng quát.Ta có th xây d ng thêm các bi u ñ chi ti t hơn.Hình v 1-2: bi u ñ Use case Manage Resource m c chi ti t hơn.Nhìn vào bi u ñ trên ta th y rõ tác d ng c a nó trong vi c trao ñ i thông tinv i khách hàng. Khách hàng có th bi t rõ nh ng ch c năng nào s ñư c hth ng cung c p. Nhìn vào các actor h có th bi t chính xác ai s tương tácv i h th ng. Vi c này s giúp h tìm ra các ch c năng còn thi u. Ví d như:Khách hàng có th nói r ng: “ không, các ch c năng trên r t hay nhưng tôicòn mu n xem 10 nhân viên làm vi c lâu năm nh t trong công ty”. Và nhưv y các ch c năng c a h th ng s d dàng n m b t và ñ t ñư c s nh t trív i khách hàng mà không ph i b t khách hàng ñ c quá nhi u tài li u kthu t như trư c.UML Bài 3: Tìm l p (Class)ð i tư ng (object)ð nh nghĩað i tư ng là khái ni m dùng ñ mô hình hóa m t v t ho c m t khái ni mtrong th gi i th c.Mô tKhi nghiên c u ñ i tư ng c n chú ý t i 3 ñ c ñi m ñó là: tr ng thái (state), ng x (behavior) và ñ nh danh (indentity) c a ñ i tư ng.Tr ng thái:t p d li u, thông tin ñ mô t ñ i tư ng. Tr ng thái là m t trong nh ng khnăng mà ñ i tư ng có th t n t i. Tr ng thái c a ñ i tư ng thay ñ i theo th igian và ñư c ñ nh nghĩa b i m t t p các thu c tính, giá tr c a các thu c tínhñó cùng v i các m i quan h c a ñ i tư ng v i các ñ i tư ng khác. Ví dnhư ñ i tư ng Danh sách ðăng kí môn h c trong h th ng ñăng kí l p h cc a m t trư ng ñ i h c có th có hai tr ng thái “m ” và “ñóng”. N u slư ng sinh viên ñăng kí còn nh hơn s t i ña cho phép thì tr ng thái c a ñ itư ng là “m ”, khi ñ t ñ n s lư ng sinh viên t i ña cho m t l p h c thì ñ itư ng chuy n sang tr ng thái “ñóng”. ng x :dùng ñ ñ nh nghĩa cách ng x c a ñ i tư ng ñ i v i nh ng yêu c u t cácñ i tư ng khác. ng x c a m t ñ i tư ng th hi n thông qua m t t p cácphép toán(operation) c a ñ i tư ng.ð nh danh:m i ñ i tư ng là duy nh t, gi a các ñ i tư ng ph i có s phân cách rõ ràng,các ñ i tư ng khác nhau có ñ nh danh khác nhau, các ñ nh danh này khôngph thu c vào tr ng thái hay ng x c a ñ i tư ngKí hi uTrong UML ñ i tư ng ñư c th hi n b i m t hình ch nh t, tên c a ñ itư ng ñư c g ch chân.L p (Class)ð nh nghĩaL p là ñ nh nghĩa c a m t t p h p các ñ i tư ng có chung các thu c tính,các ng x và ng nghĩa. Như v y l p là m t khuôn m u ñ t o ra ñ itư ng. M i ñ i tư ng là m t th hi n c a m t l p và m t ñ i tư ng khôngth là th hi n c a nhi u hơn m t l p.Mô tL p là khái ni m quan tr ng nh t trong hư ng ñ i tư ng. Xây d ng ñư cm t t p h p l p t t s t o nên m t h th ng t t. Tuy nhiên vi c tìm l p khiphân tích m t h th ng không ph i là vi c ñơn gi n. Không có m t phươngpháp hoàn ch nh ñ tìm l p. Tuy nhiên có m t cách r t hi u qu ñ tìm cácl p c a m t h th ng. ðó là vi c tìm các l p Th c th (Entity), l p Ngo ibiên (Boundary) và l p ði u khi n (Control).L p th c th (Entity Class)L p th c th dùng ñ mô hình hóa các thông tin lưu tr lâu dài trong hth ng. Nó thư ng ñ c l p v i các ñ i tư ng khác xung quanh, có nghĩa lànó không quan tâm t i vi c các ñ i tư ng xung quanh tương tác v i hth ng như th nào. Do ñó nó thư ng có kh năng s d ng l i. Ví d như l pSinh viên, l p này có th có trong h th ng qu n lý ñi m, h th ng ðăng kíh c, h th ng qu n lý thư vi n... c a m t trư ng ñ i h c.Các danh t , c m danh t mô t v các trách nhi m (responsibility) tronglu ng s ki n là m t nơi d phát hi n l p th c th . Danh sách các danh tban ñ u có th ñư c xem xét ñ lo i b ra nh ng danh t bên ngoài lĩnhv c bài toán, nh ng danh t trùng l p...Các l p th c th thư ng ñư c g i làl p lĩnh v c b i vì nó thư ng dùng ñ mô t các ñ i tư ng, các khái ni mliên quan ñ n lĩnh v c c a h th ng ñang xây d ng.Kí hi u:L p biên (Boundary Class)Dùng ñ n m gi s tương tác gi a ph n bên ngoài v i ph n bên trong c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngôn ngữ UML ngôn ngữ lập trình thủ thuật tin học mẹo xài windows kỹ năng về umlGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 270 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 260 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 260 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 230 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 220 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 213 1 0 -
Cách phân tích thiết kế hệ thống thông tin quan trọng phần 4
13 trang 212 0 0 -
Bài giảng điện tử môn tin học: Quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
27 trang 208 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 208 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 202 0 0