Danh mục

Bài giảng Viêm da dạng Herpes (Duhring Brocq) - ThS.BS. Trần Ngọc Khánh Nam

Số trang: 25      Loại file: pptx      Dung lượng: 2.55 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng trình bày các nội dung bệnh ruột nhạy cảm với Gluten, cận lâm sàng, lâm sàng, chẩn đoán phân biệt, điều trị và tác dụng phụ... Để nắm chi tiết nội dung kiến thức mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Viêm da dạng Herpes (Duhring Brocq) - ThS.BS. Trần Ngọc Khánh NamVIÊMDADẠNGHERPES (DUHRINGBROCQ) Ths.Bs.Trầnngọckhánhnam ĐẠICƯƠNG• Làbệnhmụnnướctựmiễnítgặp,mãntínhrấtngứa,táiphát• LàbiểuhiệndacủabệnhCeliac(bệnhruộtnhạycảmvới gluten)vàlắngđọngIgAởda• >90%bệnhnhâncóbiểuhiệnCeliactrênMôbệnhhọc,20% biểuhiệnlâmsàng• CónguycơmắcĐTĐtýp1,Viêmtuyếngiáptựmiễn Hashimoto,ulymphođườngruộtliênquantớitếbàoT. DỊCHTỄHỌC• NgườiBắcÂugặpnhiềunhất(1,239,2/100.000),hiếmgặpởngười châuÁvàdađen• Namcóxuhướngcaohơnnữ(1,5:1tới2:1)• Tuổimắcbệnhtrungbìnhlà41,8tuổi,hiếmgặpởtrẻem• Triệuchứngthườngđitrướcchẩnđoán1,6năm• LiênquantớiHLADQ2,cótínhgiađình BỆNHSINH• CHÈN HÌNH BệnhruộtnhạycảmvớiGLuten• Tổnthươngruột:mảngruộtnonteonhungmao,thànhruộtviêm• CósựliênquangiữamứcđộnặngvàlượngkhángthểIgAEmA(IgA antiendomysialantibody),gặptrong70%bệnhnhânDuhringbrocqüBiếnmấtsau1nămănkiêngkhôngglutenüLàdấuchỉđiểmhữuíchđểpháthiệnbệnhvìDBítcóbiểuhiệnbênhlí ruộttrênlâmsàngnênkhópháthiện LÂMSÀNG• TỔNTHƯƠNGCƠBẢN:• Giaiđoạnsớm:Sẩn,mụnnướctrênnềndađỏ,rảirác,ngứa→• Giaiđoạntiếntriển:ØSẩndạngmàyđayØMụnnướctrênnềnsẩnphù,dễvỡ,cóthểgặpbọngnước(hiếm)rải ráchoặctậptrungthànhđámnhưHerpeshoặcZonaØSẩntrầyxước,vảytiếtmàuđendocàogãiØCảmgiácbỏngrátđữdội LÂMSÀNG• Phânbố:đốixứngởmặtduỗicẳngtay,khuỷu,đầu gối,dađầu,gáy,vaivàmông;kèmtheokhômiệngvà loétniêmmạcmiệngtáidiễn• Cơnăngnổibật:ngứa,bỏngrát• Cảmgiácđầybụng,đichảykhiănthứcănchứa Gluten• NặnglênbởiIodehoặcthuốcnhómNSAIDs LÂMSÀNG• TổnthươngmenrăngtrongthểCeliac:chiếm53% bệnhnhânVDDH.• MứcđộtổnthươngtuỳthuộcbệnhCeliacnhẹhay nặng• Chứngtỏbệnhnhânmắcbệnhceliactừnhỏmà khôngcóbiểuhiệntrênlâmsàng CẬNLÂMSÀNG• SINHTHIẾT:tạirìabọngnướcü CóhiệndiệncủaBCTTvàBCưaaxitởnhúbì→vếtnứtởdướithượngbì→mụnnước dướithượngbìgiàuBCTTvàBCưaaxit.• MDHQTT:Cầnthiếtđểchẩnđoánxácđịnhü Cắtbệnhphẩmởvùngdalành3mmtừbờtổnthươngü LắngđọngIgAdạnghạtởđỉnhnhúbìvàdọctheomàngđáy• TESTHUYẾTTHANH:TổngIgAhuyếtthanh,antitissueTransglutaminase,Anti epidermaltransglutaminase,khángthểantiendomysialIgA CHẨNĐOÁN• Lâmsàng+Sinhthiết+MDHQTT+Xnghhuyếtthanh CHẨNđoáNPHÂNBIỆT• LinearIgABullousDermatitis:üBệnhnhânkhôngcónhạycảmglutenüAntitissuetransglutaminaseIgA()üMDHQTTthấylắngđọngthànhdãiIgAởmàngđáy ĐIỀUTRỊ• Lựachọnđầutay:DAPSON+ChếđộănKHÔNGGLUTEN• ChếđộănKHÔNGGLUTENüÍtnhất6thángtuyệtđốikhôngGlutenmớibắtđầugiảmđượcliềuthuốc• CORTICOIDBÔITẠICHỖ:giúpgiảmngứa ĐIỀUTRỊ• DAPSONvàcácthuốcnhómsulfone:Lựachọnđầutay• Cảithiệnnhanhngứavàbỏngrátsau1248tiếng,tổnthươngmớigiảm dần• KHÔNGGIÚPCẢITHIỆNTRIỆUCHỨNGRUỘT• Antoànvớithaikỳ• Liềukhỏiđầu:25mg,tăngdầntới0,51mg/kgcânnặng(TB:50 200mg/24h) ...

Tài liệu được xem nhiều: