Bài giảng xây dựng mặt đường ôtô 4 P18
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 216.73 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cường độ tương đối cao (Eđh = 3000÷5000 daN/cm2), có khả năng chịu kéo khi uốn, rất ổn định nhiệt & nước. Sử dụng được vật liệu tại chỗ là đất. Có thể cơ giới hoá toàn bộ khâu thi công. Độ bằng phẳng cao, giá thành thấp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng xây dựng mặt đường ôtô 4 P182. Ưu nhược điểm:2.1. Ưu điểm:2.1. Cường độ tương đối cao (Eđh =- 3000÷5000 daN/cm2), có khả năng chịu kéo khi uốn, rất ổn định nhiệt & nước. Sử dụng được vật liệu tại chỗ là đất.- Có thể cơ giới hoá toàn bộ khâu thi công.- Độ bằng phẳng cao, giá thành thấp.-2.2. Nhược điểm:2.2 Nh- Yêu cầu phải có thiết bị thi công chuyên dụng;- Thi công dễ gây ô nhiễm;- Thời gian hình thành cường độ rất dài;- Không thông xe được ngay sau khi thi công.3. Phạm vi sử dụng: Ph(theo 22 TCN 229 - 95) 22 TCN 229- Móng dưới (móng trên) đường cấp đư A1, A2.- Lớp mặt của mặt đường B1, B2 ( phải cấu tạo lớp láng nhưạ ).- Lớp cách hơi cách nước.4. Cấu tạo mặt đường:- Chiều dày Hmax=20cm, Hmin=10cm.- Độ dốc ngang mặt đường : 2÷3%- Là loại mặt đường cấp thấp nên có thể đặt trực tiếp trên nền đường.5. Yêu cầu vật liệu: Yêu5.1. Đất: các loại sét, á sét và á cát thoả mãn5.1. yêu cầu:- Cỡ hạt lớn hơn 70 mm : 0% mm- Cỡ hạt lớn hơn 50-70 mm : 5.2. Vôi : bột vôi sống (CaO) hoặc vôi tôi5.2 Vôi (Ca(OH)2) Lo¹i v«i Hμm l−îng CaO §é mÞn Ghi chó vμ MgO tù do V«i nghiÒn lo¹i 1 >= 90% Qua sμng 2mm : 100% Thö nghiÖm hμm l−îng CaO Qua sμng 0,1mm : >=80% tù do theo TCVN 2231-89 V«i nghiÒn lo¹i 2 >= 50% Qua sμng 2mm : 100% Qua sμng 0,1mm : >=80% V«i t«i lo¹i 1 >= 90% Qua sμng 2mm : 90% Qua sμng 0,1mm : >=80% V«i t«i lo¹i 2 >= 50% Qua sμng 2mm : 90% Qua sμng 0,1mm : >=80%5.3. Nước: - Không có váng dầu hoặc váng mỡ; - Lượng tạp chất hữu cơ : 0% - Có độ pH không nhỏ hơn 4 - Lượng muối hòa tan không lớn hơn 30mg/l; Nước uống được không cần kiểm tra chất lượng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng xây dựng mặt đường ôtô 4 P182. Ưu nhược điểm:2.1. Ưu điểm:2.1. Cường độ tương đối cao (Eđh =- 3000÷5000 daN/cm2), có khả năng chịu kéo khi uốn, rất ổn định nhiệt & nước. Sử dụng được vật liệu tại chỗ là đất.- Có thể cơ giới hoá toàn bộ khâu thi công.- Độ bằng phẳng cao, giá thành thấp.-2.2. Nhược điểm:2.2 Nh- Yêu cầu phải có thiết bị thi công chuyên dụng;- Thi công dễ gây ô nhiễm;- Thời gian hình thành cường độ rất dài;- Không thông xe được ngay sau khi thi công.3. Phạm vi sử dụng: Ph(theo 22 TCN 229 - 95) 22 TCN 229- Móng dưới (móng trên) đường cấp đư A1, A2.- Lớp mặt của mặt đường B1, B2 ( phải cấu tạo lớp láng nhưạ ).- Lớp cách hơi cách nước.4. Cấu tạo mặt đường:- Chiều dày Hmax=20cm, Hmin=10cm.- Độ dốc ngang mặt đường : 2÷3%- Là loại mặt đường cấp thấp nên có thể đặt trực tiếp trên nền đường.5. Yêu cầu vật liệu: Yêu5.1. Đất: các loại sét, á sét và á cát thoả mãn5.1. yêu cầu:- Cỡ hạt lớn hơn 70 mm : 0% mm- Cỡ hạt lớn hơn 50-70 mm : 5.2. Vôi : bột vôi sống (CaO) hoặc vôi tôi5.2 Vôi (Ca(OH)2) Lo¹i v«i Hμm l−îng CaO §é mÞn Ghi chó vμ MgO tù do V«i nghiÒn lo¹i 1 >= 90% Qua sμng 2mm : 100% Thö nghiÖm hμm l−îng CaO Qua sμng 0,1mm : >=80% tù do theo TCVN 2231-89 V«i nghiÒn lo¹i 2 >= 50% Qua sμng 2mm : 100% Qua sμng 0,1mm : >=80% V«i t«i lo¹i 1 >= 90% Qua sμng 2mm : 90% Qua sμng 0,1mm : >=80% V«i t«i lo¹i 2 >= 50% Qua sμng 2mm : 90% Qua sμng 0,1mm : >=80%5.3. Nước: - Không có váng dầu hoặc váng mỡ; - Lượng tạp chất hữu cơ : 0% - Có độ pH không nhỏ hơn 4 - Lượng muối hòa tan không lớn hơn 30mg/l; Nước uống được không cần kiểm tra chất lượng.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật xây dựng xây dựng dân dụng nhà ở đô thị Kiến trúc xây dựng công trình kiến trúc cầu đường xây dựng đuờng thiết kế kiến trúc giáo trình kiến trúc thiết kế nhà ở cấu tạo kiến trúc phong thủy xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 400 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc nhập môn - Th.S Trần Minh Tùng
21 trang 379 0 0 -
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 321 0 0 -
Bài thuyết trình Cấu tạo kiến trúc - Cấu tạo tường và vách ngăn
89 trang 311 0 0 -
106 trang 243 0 0
-
Ứng dụng mô hình 3D (Revit) vào thiết kế thi công hệ thống MEP thực tế
10 trang 213 0 0 -
136 trang 212 0 0
-
Thiết kế giảm chấn kết cấu bằng hệ bể chứa đa tần có đối chiếu thí nghiệm trên bàn lắc
6 trang 183 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế tuyến đường qua Thăng Bình và Hiệp Đức - Tỉnh Quảng Nam
0 trang 176 0 0 -
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
62 trang 172 1 0