Danh mục

Bài giảng xây dựng mặt đường ôtô 5a P3

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 232.05 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Có thể thi công khi thời tiết không thuận lợi, cốt liệu ẩm. - Thi công rất an toàn, không gây ô nhiễm. Nhược điểm: - Yêu cầu thời gian bảo dưỡng mặt đường dài. - Phải sử dụng đúng chủng loại nhũ tương tuỳ theo cấu tạo hoá học của cốt liệu. - Phải có thiết bị trộn nhũ tương chuyên dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng xây dựng mặt đường ôtô 5a P3- Có thể thi công khi thời tiết không thuận lợi, cốt liệu ẩm.- Thi công rất an toàn, không gây ô nhiễm. khôngNhược điểm:- Yêu cầu thời gian bảo dưỡng mặt đường dài.- Phải sử dụng đúng chủng loại nhũ tương tuỳ theo cấu tạo hoá học của cốt liệu.- Phải có thiết bị trộn nhũ tương chuyên dụng.6. Thành phần cơ bản của nhựa Th đường:6.1. Các nhóm chất chính:6.1.- Nhóm Asphalt ( 10-20%): 20%):Chất rắn, giòn, không nóng chảy. LàmCh giòn không tăng tính ổn định nhiệt, quánh, giòn & qu giòn khả năng cấu trúc hoá của bitum kh- Nhóm chất nhựa( 20-40%):Chất dễ nóng chảy. Làm tăng độCh giãn dài, đàn hồi & tính dính bám của bitum.- Nhóm chất dầu ( 10-20%):Chất dẻo, dễ bay hơi. Làm tăng độCh linh động, làm giảm nhiệt độ hoá mềm của bitum.6.2. Các nhóm chất phụ:- Nhóm các-ben và các-bô-ít (1- 3%): 3%):Giòn, chặt hơn Asphalt. Làm tăngGiòn ch tính quánh, tính giòn.- Nhóm Axít Asphalt và các Al-hy- đric của nó ( 1%):Giống nhóm chất nhựa. Làm tăng khảGi năng dính bám của bitum với cốt liệu.- Nhóm Pa-ra-phin ( 0,5-3%): 3%):Làm giảm nhiệt độ hoá mềm và khả năng phân tán, tăng tính giòn của bitumTiêu chuẩn nhựa đường đặc dùng trong đường bộ (22 TCN 279-01)Tiêu TCN TrÞ sè tiªu chuÈn theo cÊp ®é kim lón (m¸c) T § ¬n C¸c chØ tiªu T vÞ 40/60 60/70 70/100 100/150 150/250 0,1m 40÷60 60÷70 70÷100 100÷150 150÷250 §é kim lón ë 250C 1 m § é kÐo dμi ë 250C 2 cm mim 100 NhiÖt ®é ho¸ mÒm (Ph−¬ng ph¸p vßng vμ 49÷58 46÷55 43÷51 39÷47 35÷43 0C 3 bi) 0C 4 NhiÖt ®é b¾t löa mim.230 mim.220 L−îng tæn thÊt sau khi ®un nãng 1630C 5 % max.0,8 max.0,5 trong 5 giê Tû lÖ ®é kim lón cña nhùa ®−êng sau khi ®un nãng ë 1630C trong 5 giê so víi ®é 6 % mim.65 mim.60 mim.80 mim.75 mim.70 kim lón ë 250C mim. 99 7 L−îng hßa tan trong Trichloroethylene % 1,00 ÷ 1,05 Khèi l−îng riªng ë 250C g/cm3 8 CÊp mim. cÊp 3 9 § é dÝnh b¸m ®èi víi ®¸ ®é max. 2,2 10 Hμm l−îng Paraphin %3. Tiêu chuẩn nhựa đường pôlime ( 22 TCN 319-04) Tiêu TCN TT C¸c chØ tiªu §¬n vÞ TrÞ sè theo m¸c nhùa PMB1 PMB2 PMB3 oC 1 NhiÖt ®é hãa mÒm min. 60 min. 70 min. 80 §é kim lón ë 25oC 2 0,1mm 50 - 70 40 - 70 oC 3 NhiÖt ®é b¾t löa min. 230 L−îng tæn thÊt sau khi nung ë 163oC trong 5h 4 % max. 0.6 §é kim lón cßn l¹i sau khi nung ë 163oC 5 % min. 65 trong 5h 6 L−îng hßa tan trong Trichloroethylene % min. 99 1.01 – 1.05 Khèi l−îng riªng ë 25oC g/cm3 7 8 cÊp ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: