Bài giảng xây dựng mặt đường ôtô 5a P6
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 219.82 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Theo loại nhựa thấm nhập: - ĐD TNN dùng nhựa nóng. - ĐD TNN dùng nhũ tương. 2.2. Theo kích cỡ đá dăm cơ bản và chiều sâu thấm nhập nhựa: - ĐD TNN sâu: đá 40x60, dày 7 ÷ 9cm, nhựa thấm hết chiều dày lớp đá .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng xây dựng mặt đường ôtô 5a P62. Phân loại: Phân2.1. Theo loại nhựa thấm nhập:2.1. Theo- ĐD TNN dùng nhựa nóng.- ĐD TNN dùng nhũ tương.2.2. Theo kích cỡ đá dăm cơ bản và2.2. Theo chiều sâu thấm nhập nhựa:- ĐD TNN sâu: đá 40x60, dày 7 ÷ 9cm, nhựa thấm hết chiều dày lớp đá . nh- ĐD bán TNN: đá 40x60, dày 10 ÷ 16cm, nhựa thấm 1/2 chiều dày nh chi lớp đá (chỉ nên dùng khi cải tạo mặt đường đá dăm cũ).- ĐD TNN nhẹ: đá 20x40, dày 4,5 ÷ 6cm, nhựa thấm hết chiều dày đá. nhHiện nay chỉ dùng loại TNN nhẹ do các nhược điểm của loại mặt đường này.3. Ưu nhược điểm:3.1. Ưu điểm:3.1.- Sử dụng đá dăm tiêu chuẩn dễ tìm kiếm, có thể gia công bằng thủ công.- Thi công đơn giản, không yêu cầu không thiết bị phức tạp.- Giá thành thấp.3.2. Nhược điểm: Nh- Độ rỗng lớn, kết cấu hở, dễ bị bong bật.- Nhựa bao bọc đá không hoàn hảo, liên kết giữa nhựa & đá không liên bền.- Cường độ mặt đường phụ thuộc rất nhiều vào khâu thi công.- Dễ thất thoát nhựa.4. Phạm vi sử dụng: Ph- Làm lớp mặt trên của mặt đường cấp cao A2.- Làm lớp mặt dưới của mặt đường cấp cao A1. Chỉ sử dụng khi không có điều Ch kiện làm lớp mặt bê tông nhựa hoặc trong giai đoạn đầu khi phân kỳ đầu tư kết cấu mặt đường.5. Cấu tạo:- Độ dốc ngang mặt đường : 3 ÷ 4%.- Phải cấu tạo hệ thống rãnh thoát nước.- Nếu chiều dày < 5cm phải tưới nhựa dính bám với lớp móng;- Không đặt trực tiếp trên nền đất.6. Mặt đường đá dăm TNN dùng nhựa nóng (22 TCN 270 - 01): TCN6.1. Khái niệm:6.1. Kh- Đá dăm cơ bản 20x40 & các loại đá dăm chèn 10x20, 5x10.- Dùng nhựa đặc 40/60 hoặc 60/70 đun đến ho nhiệt độ thi công 160oC.-Chiều dày rải đá & thấm nhập nhựa ( 4,5 - 5 th - 6 cm) cm 6.2. Yêu cầu vật liệu: 6.2. Yêu 6.2.1. Đá dăm: Ph−¬ng ph¸p thÝ Giíi h¹n C¸c chØ tiªu c¬ lý cho phÐp nghiÖm1 - C−êng ®é nÐn (daN/cm2) TCVN 1772 - 87 (lÊy ≥ 1000 (800) a) §¸ d¨m xay tõ ®¸ m¸c ma vμ ®¸ biÕn chÊt chøng chØ tõ n¬i s¶n ≥ 800 (600) b) §¸ d¨m xay tõ ®¸ trÇm tÝch xuÊt ®¸)2 - L.A kh«ng lín h¬n, (%) a) §¸ m¸c ma vμ ®¸ biÕn chÊt ≤ 25 (30) AASHTO T96 - 87 ≤ 35 (40) b) §¸ trÇm tÝch3 - §é dÝnh b¸m cña ®¸ víi nhùa §¹t yªu cÇu 22 TCN 279-01
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng xây dựng mặt đường ôtô 5a P62. Phân loại: Phân2.1. Theo loại nhựa thấm nhập:2.1. Theo- ĐD TNN dùng nhựa nóng.- ĐD TNN dùng nhũ tương.2.2. Theo kích cỡ đá dăm cơ bản và2.2. Theo chiều sâu thấm nhập nhựa:- ĐD TNN sâu: đá 40x60, dày 7 ÷ 9cm, nhựa thấm hết chiều dày lớp đá . nh- ĐD bán TNN: đá 40x60, dày 10 ÷ 16cm, nhựa thấm 1/2 chiều dày nh chi lớp đá (chỉ nên dùng khi cải tạo mặt đường đá dăm cũ).- ĐD TNN nhẹ: đá 20x40, dày 4,5 ÷ 6cm, nhựa thấm hết chiều dày đá. nhHiện nay chỉ dùng loại TNN nhẹ do các nhược điểm của loại mặt đường này.3. Ưu nhược điểm:3.1. Ưu điểm:3.1.- Sử dụng đá dăm tiêu chuẩn dễ tìm kiếm, có thể gia công bằng thủ công.- Thi công đơn giản, không yêu cầu không thiết bị phức tạp.- Giá thành thấp.3.2. Nhược điểm: Nh- Độ rỗng lớn, kết cấu hở, dễ bị bong bật.- Nhựa bao bọc đá không hoàn hảo, liên kết giữa nhựa & đá không liên bền.- Cường độ mặt đường phụ thuộc rất nhiều vào khâu thi công.- Dễ thất thoát nhựa.4. Phạm vi sử dụng: Ph- Làm lớp mặt trên của mặt đường cấp cao A2.- Làm lớp mặt dưới của mặt đường cấp cao A1. Chỉ sử dụng khi không có điều Ch kiện làm lớp mặt bê tông nhựa hoặc trong giai đoạn đầu khi phân kỳ đầu tư kết cấu mặt đường.5. Cấu tạo:- Độ dốc ngang mặt đường : 3 ÷ 4%.- Phải cấu tạo hệ thống rãnh thoát nước.- Nếu chiều dày < 5cm phải tưới nhựa dính bám với lớp móng;- Không đặt trực tiếp trên nền đất.6. Mặt đường đá dăm TNN dùng nhựa nóng (22 TCN 270 - 01): TCN6.1. Khái niệm:6.1. Kh- Đá dăm cơ bản 20x40 & các loại đá dăm chèn 10x20, 5x10.- Dùng nhựa đặc 40/60 hoặc 60/70 đun đến ho nhiệt độ thi công 160oC.-Chiều dày rải đá & thấm nhập nhựa ( 4,5 - 5 th - 6 cm) cm 6.2. Yêu cầu vật liệu: 6.2. Yêu 6.2.1. Đá dăm: Ph−¬ng ph¸p thÝ Giíi h¹n C¸c chØ tiªu c¬ lý cho phÐp nghiÖm1 - C−êng ®é nÐn (daN/cm2) TCVN 1772 - 87 (lÊy ≥ 1000 (800) a) §¸ d¨m xay tõ ®¸ m¸c ma vμ ®¸ biÕn chÊt chøng chØ tõ n¬i s¶n ≥ 800 (600) b) §¸ d¨m xay tõ ®¸ trÇm tÝch xuÊt ®¸)2 - L.A kh«ng lín h¬n, (%) a) §¸ m¸c ma vμ ®¸ biÕn chÊt ≤ 25 (30) AASHTO T96 - 87 ≤ 35 (40) b) §¸ trÇm tÝch3 - §é dÝnh b¸m cña ®¸ víi nhùa §¹t yªu cÇu 22 TCN 279-01
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật xây dựng xây dựng dân dụng nhà ở đô thị Kiến trúc xây dựng công trình kiến trúc cầu đường xây dựng đuờng thiết kế kiến trúc giáo trình kiến trúc thiết kế nhà ở cấu tạo kiến trúc phong thủy xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 397 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc nhập môn - Th.S Trần Minh Tùng
21 trang 375 0 0 -
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 314 0 0 -
Bài thuyết trình Cấu tạo kiến trúc - Cấu tạo tường và vách ngăn
89 trang 305 0 0 -
106 trang 241 0 0
-
Ứng dụng mô hình 3D (Revit) vào thiết kế thi công hệ thống MEP thực tế
10 trang 208 0 0 -
136 trang 208 0 0
-
Thiết kế giảm chấn kết cấu bằng hệ bể chứa đa tần có đối chiếu thí nghiệm trên bàn lắc
6 trang 182 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế tuyến đường qua Thăng Bình và Hiệp Đức - Tỉnh Quảng Nam
0 trang 175 0 0 -
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
62 trang 168 1 0