Danh mục

Bài giảng Xe Camry 2004

Số trang: 72      Loại file: pdf      Dung lượng: 12.85 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 34,000 VND Tải xuống file đầy đủ (72 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Xe Camry 2004 giới thiệu chung về mã kiểu xe, hệ thống điện thân xe, động cơ chính; động cơ và các thay đổi chính; truyền lực và gầm; điện thân xe. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn đọc nghiên cứu và học tập chuyên ngành Cơ khí chế tạo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xe Camry 2004CAMRY 2004Nội dung  Giới thiệu chung  Động cơ  Truyền lực và gầm  Điện thân xeGiới thiệu Mã kiểu xe (Model code)  ACV30 L- JEMNKU và MCV30 L- JEAEKU Động cơ 2AZ-FE Động cơ 1MZ-FEGiới thiệu  Mã kiểu xe áp dụng ACV 30 2AZ-FE (2.4 L) Hộp số thường E354 MCV30 1MZ-FE (VVT-i 3.0L, V6 ) Hộp số tự động U151EGiới thiệu Hệ thống điện thân xe: Đèn pha HID, tự động điều chỉnh độ cân bằng theo phương ngang, đồng thời tự động bật sáng khi xe chạy trong đường hầmGiới thiệu Hệ thống điện thân xe: -Hệ thống chống trộm và khoá cửa điều khiển từ xa -Các hệ thống và chức năng khác Đèn phanh LED Hệ thống chiếu sáng trong xe Bảng đồng hồ mới với biểu tượng CamryGiới thiệu Cảm biến nước mưa  Hệ thống điện thân xe: Chức năng gạt mưa tự động được thực hiện nhờ có cảm biến nước mưa Giọt nước mưa LED (Điot phát quang) Điot quangGiới thiệu  Các cơ cấu chính của động cơ mới: Động cơ 1MZ-FE V6, 3.0-liter, 24-valve, DOHC, VVT-iĐộng cơ  Các thay đổi chính Hệ thống mã hoá chống vận hành động cơ được áp dụng cho cả 2 loại xe sử dụng động cơ 1MZ-FE và 2AZ-FEĐộng cơ  Xe Cam ry 2.4 với động cơ 2AZ-FE Loại động cơ 2AZ-FE Số xi lanh và cách bố trí 4xilanh thẳng hàng 16 xupap, trục cam kép dẫn động xích Cơ cấu xu páp (DOHC) Dung tích 2362 cm3 (144.2 cu in.) 88.5 X 96.0 mm Đường kính X Hành trình (3.48 X 3.78 in.) Tỉ số nén 9.6 : 1 Công suất cực đại 114 kW / 5600 rpm (EEC) Mô men xoắn cực đại 218 N·m / 4000 rpm (EEC) Tiêu chuẩn khí xả STEPIĐộng cơ  Xe Camry 3.0 với động cơ 1MZ-FE Loại động cơ Mới 2004 Cũ 2002Số xi lanh và cách bố trí 6xi lanh Chữ V  24 xupap, trục cam kép dẫn độngCơ cấu xu páp  đai- bánh răng (DOHC) w VVT-iDung tích 2995 cm3 (182.8 cu in.) Đường kính X Hành trình 87.5 X 83.0 mm Tỉ số nén 10.5 : 1 Công suất -W (EEC) 212 Hp @ 5800 rpm 184 Hp @ 5300 v/pcực đạiMô menxoắn cực -W (EEC) 298 N·m / 4400 rpm 278 N·m @4300 rpmđạiTiêu chuẩn -W STEPI STEPIIkhí xảHệ thống truyền lực và gầm  Hộp số thường E354 (ACV) và hộp số tự động U151E (MCV)Hệ thống truyền lực và gầm  Hộp số thường E354 Hộp số E 354 Số 1 3.538 Số 2 2.045 Số 3 1.333 Tỷ số truyền Số 4 1.028 Số 5 0.820 Số lùi. 3.583 Tỷ số truyền của vi sai 3.12 Loại dầu SAE 75W-90 Cấp độ nhớt API GL4 hoặc GL5 Lượng dầu 2.5 liters Trọng lượng khô Kg 44Hệ thống truyền lực và gầm  Thông số cơ bản của hộp số tự động U151E Loại mới Loại cũ Hộp số U151E U140E Số 1 4.235 3.938 Số 2 2.360 2.194 Tỷ số Số 3 1.517 1.411 Số 4 1.047 1.019 truyền Số 5 0.756 - Số lùi. 3.378 3.141 Tỷ số truyền của vi sai 2.74 3.080 Trọng lượng khô (kg) 98.3 91 Loại dầu ATF T-IV U241E  U140E Transaxle 8.8 Transaxle 8.6 Lượng dầu (lit)Hệ thống truyền lực và gầm  Hộp số tự động U151E có 5 tốc độ điều khiển điện tử (ETC) ...

Tài liệu được xem nhiều: