Thông tin tài liệu:
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Kiểm định một phân phối và bảng tương liên, phân tích đồ thị, phân tích số liệu, thống kê phân tích,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xử lý dữ liệu trong sinh học với phần mềm Excel - Bài 5: Kiểm định một phân phối và bảng tương liênBài 5 KIỂM ĐỊNH MỘT PHÂN PHỐI VÀ BẢNG TƯƠNG LIÊN1- Kiểm định một phân phốiBiến định tính X được chia thành p lớp, mỗi lớp có mi cá thể (gọi là tần số thực tế).Giả thiết Ho cần kiểm định được thể hiện dưới dạng một dãy các tần suất fi.Lấy tổng N =mi sau đó tính tần số lý thuyết ti = N x fiTính các khoảng cách (mi - ti )2 / ti sau đó lấy tổng được Chi2tn.Tính ngưỡng so sánh Chi2lt = Chiinv( , p-1).Nếu Chi2tnChi2lt thì chấp nhận H0, ngược lại thì bác bỏ H0Chấp nhận Ho có nghĩa là chấp nhận giả thiết “ dãy quan sát thực tế mi phù hợp với dãyphân phối fi ”§Ëu víi 2 tÝnh tréi (Tû lÖ 9:3:3:1)mifi599/16t1=Nxf1183/16t2=Nxf2263/16t3=Nxf3121/16t4=Nxt4xABAbbAabN=ti64.6921.5621.567.19Kho¶ng c¸ch(mi-ti)^2/ti0.50010.58860.91323.2223Chi2tnChi2lt115Chi2tn <5.22427.8147Chi2ltKÕt luËn : ChÊp nhËn HoTinh Chitest(day m, day t), nÕu < 0,05 th× b¸c bá Ho2- Bảng tương liênCho bảng hai chiều với hai biến định tính X, Y biến X chia thành k lớp, Y chia thành llớp. Trong bảng chứa các tần số thực tế mij.Giả thiết Ho: “Hai biến X (hàng) và Y (cột) không có quan hệ” hoặc giả thiết Ho “Cácđám đông ở hàng (X) có cùng tỷ lệ phân chia theo các cột (Y)”Để chấp nhận hay bác bỏ H§ cần phải:Tính các tổng hàng THi, tổng cộtTCj, Tổng toàn bộ N.Tính các số lý thuyết tij = THi x TCj / NTính các khoảng cách (mij - tij)2/ tijChi2tn =Tổng tất cả các khoảng cáchChi2lt=Chiinv( ,df) với df =(k-1)(l-1)Nếu Chi2tnNDHienChi2lt thì chấp nhận H0, ngược lại thì bác bỏ H0Có thể tính Chitest (day m, day t) nếu kết quảchấp nhận H0, ngược lại thìbác bỏ H02 ao vµ 5 lo¹i c¸AoAo1Ao2TCj10-20cm1089117106.363610.636360.02520.2517B¶ng sè thùc tÕ mij20-3030-4040-5050-601402563851111528408155284425119B¶ng sè lý thuyÕt tij140.9091 258.1818 386.3636 108.181814.09091 25.81818 38.63636 10.81818B¶ng kho¶ng c¸ch0.00590.01840.00480.07340.05870.18440.04810.7341THi10001001100NChi2tnChi2lt1.4059.4877Chi2tn 0,05Sè tai n¹n012trªn 2TCjTai n¹n vµ tuæi l¸i xeB¶ng mijTuæi l¸i xe21-3031-4041-5051-6074882178672074605166312522169106586291686580761-7067250157744B¶ng tij770.127 818.372 772.808 720.989 664.70461.865 65.741 62.080 57.918 53.39622.403 23.806 22.481 20.974 19.3367.6058.0817.6317.1196.5640.635762.38033.299080.25602B¶ng kho¶ng c¸ch0.00844 0.2252 0.00136 0.080090.50128 1.97767 1.12786 0.216020.05985 0.01029 1.17939 0.97240.45567 0.34865 0.63096 0.02901Chi2tn14.3953KÕt luËn: chÊp nhËn HoChitest0.27618 > 0,05NDHienChi2lt21.0261THi3747301109374194