Danh mục

Bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà

Số trang: 10      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.91 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn quý thầy cô thiết kế bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng có nội dung phong phú và hình ảnh sinh động để HS có thể mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Trung thực – Tự trọng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương HàBÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 4 Luyện từ và câuKIỂM TRA BÀI CŨEm hãy tìm danh từ riêng và danh từ chungtrong câu sau:Chôm là chú bé trung thực. DTR DTC Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNGBài 1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi.Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúnggiờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủnhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh cólòng ..............” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không .............Minhgiúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến nh ữngbạn hay mặc cảm,.......... nhất cũng dần dần thấy................h ơn vìhọc hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuy ếtđiểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạnnào ........... . Lớp 4A chúng em rất..............v ề b ạn Minh. (Từ để chọn: tin tự ti tự trọng tự kiêu tự hào tự ái ) tự , , , , , Luyện từ và câuMỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNGBài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.Bài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: - Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, - trung thành. tổ chức hay với một người nào đó. - Trước sau như một, không gì lay - trung hậu. chuyển nổi. - Một lòng một dạ vì việc nghĩa. - trung kiên. - Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước - trung thực. sau như một. - Ngay thẳng, thật thà. - trung nghĩa. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNGBài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhómdựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành,trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên,trung tâm) a. Trung có nghĩa là b. Trung có nghĩa là “ở giữa” “một lòng một dạ” trung bình trung thành trung thu trung nghĩa trung tâm trung thực trung hậu trung kiên Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào Bài 3: Xếp các từ ghép trongchỗ trống trong đoạn văn . ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trungBài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: a.Trung có nghĩa là “ở giữa”:- Trung thành : Một lòng một dạ gắn trung bình, trung thu, trung tâm.bó với lí tưởng, tổ chức hay với người b.Trung có nghĩa là “một lòngnào đó. một dạ”: trung thành, trung - Trung kiên :Trước sau như một, nghĩa, trung thực, trung hậu, không gì lay chuyển nổi. - Trung nghĩa : Một lòng một dạ vì trung kiên.t câu với một từ đã cho Bài 4: Đặ việc nghĩa. trong bài tập 3. - Trung hậu : Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. - Trung thực : Ngay thẳng, thật thà. Luyện từ và câuMỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG TRÒ CHƠI: AI NHANH AI ĐÚNG ! ĐẶT CÂU VỚI ĐẶT CÂU VỚI NGHĨA CỦA TỪ TỪ TRUNG TÂM TỪ TRUNG THU TRUNG THỰC TÈM TỪ GẦN ĐỌC CÂU TỤC NGHĨA VỚI TỪ THẾ NÀO LÀ NGỮ NÓI VỀ TÍNH TRUNG THỰC TỰ TRỌNG TỰ TRỌNG Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào Bài 3: Xếp các từ ghép trongchỗ trống trong đoạn văn . ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung Bài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: a.Trung có nghĩa là “ở giữa”:- Trung thành : Một lòng một dạ gắn bó trung bình, trung thu, trung tâm.với lí tưởng, tổ chức hay với người nào b.Trung có nghĩa là “một lòngđó. một dạ”: trung thành, trung - Trung kiên :Trước sau như một, nghĩa, trung thực, trung hậu, không gì lay chuyển nổi. - Trung nghĩa : Một lòng một dạ vì trung kiên.t câu với một từ đã cho Bài 4: Đặ việc nghĩa. ...

Tài liệu được xem nhiều: