Bài Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
Số trang: 17
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.02 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn quý thầy cô thiết kế bài Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng có nội dung phong phú và hình ảnh sinh động để HS có thể biết cách viết hoa danh từ riêng trong thực tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà LUYỆN TỪ VÀ CÂU:Tìm các danh từ trong 2 dòng thơ sau: “ Cánh cò bay lả rập rờn, Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.” LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I. Nhận xét:1.Tìm các từ có nghĩa như sau: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đilại được. sông b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Namnước ta.c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến. d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ởnước ta.TIỀN GIANGSÔNG HƯƠNG LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I. Nhận xét:1.Tìm các từ có nghĩa như sau: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đilại được. sôngb) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Namnước ta. Cửu Long c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lêở nước ta.Sô ng M ê Cô ng Sô Sô ng ng T iền Hậ u LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I. Nhận xét:1.Tìm các từ có nghĩa như sau: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đilại được. sôngb) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Namnước ta. Cửu Long c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến vua d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ởnước ta. Lê LợiHình ảnh vua Lê Lợi LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNGI. Nhận xét:2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhaunhư thế nào? - So sánh a với b. a. sông b. Cửu Long - So sánh c với d. c. vua d. Lê Lợi3. Cách viết các từ trên có gì khác nhau? - So sánh a với b. - So sánh c với d. LUYỆN TỪ VÀ CÂU:DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG II. Ghi nhớ: 1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật. 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNGIII. Luyện tập:Bài 1: Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trongđoạn văn sau: Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /.Nhìn / sang /trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy /núi /Thiên Nhẫn /.Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu /thành / một / đường / quanh co / trắng xoá /. Nhìn /sang / phải / là / dãy / núi /Trác /nối liền / với / dãy / núi /Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai /dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ/. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG2. Viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em. Họ vtên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng?Vì sao?1. Lê Việt Hùng 1. Võ T ố Nh ư2. Nguyễn Nhật Quang 2. Nguy ễn Th ị Thuý Hoài3. Trần Anh Tuấn 3. Tr ương Thu Ph ương LUYỆN TỪ VÀ CÂU:DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I. Nhận xét: II. Ghi nhớ: 1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật. 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà LUYỆN TỪ VÀ CÂU:Tìm các danh từ trong 2 dòng thơ sau: “ Cánh cò bay lả rập rờn, Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.” LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I. Nhận xét:1.Tìm các từ có nghĩa như sau: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đilại được. sông b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Namnước ta.c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến. d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ởnước ta.TIỀN GIANGSÔNG HƯƠNG LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I. Nhận xét:1.Tìm các từ có nghĩa như sau: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đilại được. sôngb) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Namnước ta. Cửu Long c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lêở nước ta.Sô ng M ê Cô ng Sô Sô ng ng T iền Hậ u LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I. Nhận xét:1.Tìm các từ có nghĩa như sau: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đilại được. sôngb) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Namnước ta. Cửu Long c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến vua d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ởnước ta. Lê LợiHình ảnh vua Lê Lợi LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNGI. Nhận xét:2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhaunhư thế nào? - So sánh a với b. a. sông b. Cửu Long - So sánh c với d. c. vua d. Lê Lợi3. Cách viết các từ trên có gì khác nhau? - So sánh a với b. - So sánh c với d. LUYỆN TỪ VÀ CÂU:DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG II. Ghi nhớ: 1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật. 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNGIII. Luyện tập:Bài 1: Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trongđoạn văn sau: Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /.Nhìn / sang /trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy /núi /Thiên Nhẫn /.Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu /thành / một / đường / quanh co / trắng xoá /. Nhìn /sang / phải / là / dãy / núi /Trác /nối liền / với / dãy / núi /Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai /dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ/. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG2. Viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em. Họ vtên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng?Vì sao?1. Lê Việt Hùng 1. Võ T ố Nh ư2. Nguyễn Nhật Quang 2. Nguy ễn Th ị Thuý Hoài3. Trần Anh Tuấn 3. Tr ương Thu Ph ương LUYỆN TỪ VÀ CÂU:DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I. Nhận xét: II. Ghi nhớ: 1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật. 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tiếng việt 4 Tuần 6 Danh từ chung Danh từ riêng Luyện từ và câu Tiếng Việt 4 Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 Bài giảng điện tử lớp 4 Bài giảng điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 244 2 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 145 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 98 0 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 89 0 0 -
17 trang 58 0 0
-
Bài Giảng Kỹ Thuật Số - CÁC HỌ VI MẠCH SỐ
7 trang 52 0 0 -
Phân tích và thiết kế giải thuật: Các kỹ thuật thiết kế giải thuật - Chương 5
0 trang 51 0 0 -
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 49 0 0 -
6 trang 48 0 0
-
55 trang 46 0 0