Danh mục

Bài soạn: PHÉP ĐỒNG DẠNG

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 97.49 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Hs nắm được: +Định nghĩa phép đồng dạng,tỉ số đồng dạng và khái niệm hai hình đồng dạng +Các tính chât của phép dồng dạng so sánh được vớicác tính chất của các phép dời hình đã học). 2.Về kĩ năng: +Biết dựng ảnh của một điểm, đoạn thẳng, đường tròn, một tam giác qua phép đồng dạng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài soạn:PHÉP ĐỒNG DẠNG Bài soạn: PHÉP ĐỒNG DẠNGGiáo viên soạn: Phan Thị Thanh Kiều. Trường THPT Thừa LưuI.Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Hs nắm được: +Định nghĩa phép đồng dạng,tỉ số đồng dạng và khái niệm hai hình đồngdạng +Các tính chât của phép dồng dạng so sánh được vớicác tính chất của cácphép dời hình đã học). 2.Về kĩ năng: +Biết dựng ảnh của một điểm, đoạn thẳng, đường tròn, một tam giác quaphép đồng dạng. +Bước đầu vận dụng được vào làm một số bài toán đơn giản. +Nắm được một số ứng dụng đơn giản của phép đống dạng trong thực tế. 3.Về tu duy và thái độ: Biết quan sát, tưởng tượng.II.Chuẩn bị: 1.GV: SGK, SGV, giáo án, hình vễ minh hoạ, thước kẻ, compa. 2.HS: Soạn bài trước ở nhà, SGK, thước kẻ compa, bảng nhóm.III.Phương pháp giảng day: Gọi mở vấn đápIV.Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạy động của học sinh Hoạt động 1:Hình thành định nghĩa phép đồng dạng Treo một số hình ảnh và gọi Hs nhận xét về các cặp tranh đó.Ta gọi các hình bên là hình đồng Các cặp hình trên giống nhau vềdạng. hình dạng nhưng kích thước khác nhau.GV giới thiệu bài mới. PHÉP ĐỒNG DẠNG I.Định nghĩa:Hoạt động 1: Giới thiệu địnhnghĩa phép đồng dạng. 1.Đn: SGKGV giới thiệu định nghĩa 2.Nhận xét:Hỏi 1: Kể tên các phép đồng dạng +Các phép dời hình là phép đồngma em biết, nêu tí số đồng dạng dạng với tỉ số 1.của nó? +Phép vị tự tí số k là phép đồng dạng tí số kĐVĐ: Cho phép đồng dạng Dk ,Dh có tỉ số là k và h và Dk DhM M’ a M” M”N”=hM’N’=hkMN a +Thực hiện liên tiếp haiN N’ a N” a pdạngdoongf dạng ta được mộtNhận xét mối quan hệ giữa MN và phép đồng dạng.M”N” ?Đưa ra nhận xét thứ 3Hoạt động 2: Giới thiệu tính chấtcủa phép đồng dạng II.Tính chất:GV đưa ra bài tập 1.Tính chất: SGKBài 1: Cho hình vẽ, tim phép 2.Vận dụng:đồngdạng biến hình H (vàng)thành hình H’ (đỏ) Bài 1: Q D A L M P K OTổ chức hoạt động nhóm lên trình Bbày. C Ngọi nhóm khác bổ sung sữa chửa.Nhắc nhở học sinh các phép đồng III.Hai hình đồng dạng:dạng xác định có thể khác nhau , ĐN: (SGK)có thể co nhiều phép đồng dạngbiến hình này thành hình kia.Hoạt động 3:Hình thành địnhnghĩa hình đồng dạng Luện tậpGV quay lại ví dụ ban đầu và gọi Bài 1:HS hình thành định nghĩa hai hìnhđồng dạng.Hoạt động 4: Luyện tâp,củng cố BBài 1: Xác định các phép đồng Adạng biến các hình H (xanh) thànhhình H’ (đỏ) tương ứng E D Bài 2(bt2/SGK)Tổ chức hoạt động nhómGọi HS bất kì trong các nhóm lêntrình bày kết quả.Gọi các nhóm khác bổ sung.GV chỉnh sưa cho điểmBài 2: Hướng dẫn HS làmbt2/SGK.*Củng cố: nhắc lại các kiến thứctrọng tâm.Phân biệt giữa phép dờihình và phép đồng dạngHDVN: hướng dẫn HS về nhà làmcác bài tập còn lại ở SGK. ...

Tài liệu được xem nhiều: