Bài tập Amin và Aminoaxit - Peptit
Số trang: 17
Loại file: doc
Dung lượng: 1.40 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn Hóa học nói chung và về các nguyên tố Amin và Aminoaxit - Peptit nói riêng mời các bạn tham khảo tài liệu Bài tập Amin và Aminoaxit - Peptit dưới đây. Tài liệu này tập hợp những câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các bạn hệ thống kiến thức về môn học một cách nhanh và hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Amin và Aminoaxit - Peptit AMINDạng 1: Amin tác dụng với dd axit: (HCl, ....)Câu 1: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7NCâu 2: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn ch ức X n ồng đ ộ 22,5% c ần dùng 100ml dung d ịchHCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7NCâu 3(CĐ-2007): Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100mldung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7NCâu 4: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu đ ược 15 gam mu ối. S ố đ ồngphân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.Câu 5: Cho 0,4 mol 1 amin no đơn chức t/d với dd HCl (vừa đủ) thu được 32,6 g muối. CTPT của Amin là A.CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2Câu 6 (CĐ-2008) Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản vừa đủ với dd HCl , thu đ ược 9,55 gam mu ối. S ốđồng phân cấu tạo của X là A. 5. B. 4 C. 3 D. 2Câu7 (CĐ-2009) cho 2,6 g hh 2 amin no đơn chức là đồng đẳng k ế ti ếp tác d ụng v ới dd HCl loãng, d ư . Saupư cô cạn dd được 4,425 g muối . Tìm CTPT của 2 amin A.CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2Dạng 2:Bài toán đốt cháy AminCâu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Côngthức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO 2 so với nướclà 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11NCâu7( CĐ) Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, bậc I, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO 2 và nước là 4 :7. Tên gọi của amin đó là A. etylamin B. đimetylamin C. Etyl metyl amin D. propylaminCâu 8 (CĐ): Đốt cháy hoàn toàn a mol amin no đơn chức X, thu được 13,2g CO2 và 8,1 g H2O. Giá trị của alà A. 0,05 B. 0,1. C. 0,07. D. 0,2.Câu 9 (ĐH-KA-2007): Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO2 ; 1,4 lít N2 (đktc) và10,125 g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.Câu 10.10a: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu choY đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện).Công thức phân tử của hai hiđrocacbon làA.CH4 và C2H6. B. C2H4 và C3H6. C. C2H6 và C3H8. D. C3H6 và C4H8.Câu 11.10b: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗnhợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng làA.0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.Dạng3: Anilin t/d với dd BromCâu 7: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gamCâu 8: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.Dạng 4: So sánh lực bazơ của các aminCâu 1. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NHCâu 3: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C2H5NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3Câu 4: Tr ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Amin và Aminoaxit - Peptit AMINDạng 1: Amin tác dụng với dd axit: (HCl, ....)Câu 1: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7NCâu 2: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn ch ức X n ồng đ ộ 22,5% c ần dùng 100ml dung d ịchHCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7NCâu 3(CĐ-2007): Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100mldung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7NCâu 4: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu đ ược 15 gam mu ối. S ố đ ồngphân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.Câu 5: Cho 0,4 mol 1 amin no đơn chức t/d với dd HCl (vừa đủ) thu được 32,6 g muối. CTPT của Amin là A.CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2Câu 6 (CĐ-2008) Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản vừa đủ với dd HCl , thu đ ược 9,55 gam mu ối. S ốđồng phân cấu tạo của X là A. 5. B. 4 C. 3 D. 2Câu7 (CĐ-2009) cho 2,6 g hh 2 amin no đơn chức là đồng đẳng k ế ti ếp tác d ụng v ới dd HCl loãng, d ư . Saupư cô cạn dd được 4,425 g muối . Tìm CTPT của 2 amin A.CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2Dạng 2:Bài toán đốt cháy AminCâu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Côngthức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO 2 so với nướclà 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11NCâu7( CĐ) Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, bậc I, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO 2 và nước là 4 :7. Tên gọi của amin đó là A. etylamin B. đimetylamin C. Etyl metyl amin D. propylaminCâu 8 (CĐ): Đốt cháy hoàn toàn a mol amin no đơn chức X, thu được 13,2g CO2 và 8,1 g H2O. Giá trị của alà A. 0,05 B. 0,1. C. 0,07. D. 0,2.Câu 9 (ĐH-KA-2007): Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO2 ; 1,4 lít N2 (đktc) và10,125 g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.Câu 10.10a: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu choY đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện).Công thức phân tử của hai hiđrocacbon làA.CH4 và C2H6. B. C2H4 và C3H6. C. C2H6 và C3H8. D. C3H6 và C4H8.Câu 11.10b: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗnhợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng làA.0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.Dạng3: Anilin t/d với dd BromCâu 7: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gamCâu 8: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.Dạng 4: So sánh lực bazơ của các aminCâu 1. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NHCâu 3: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C2H5NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3Câu 4: Tr ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Amin và Aminoaxit Peptit Bài tập Amin và Aminoaxit Peptit Nguyên tố Hóa học Câu hỏi Hóa học Ôn tập Hóa học Luyện thi Hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 293 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
4 trang 105 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức
4 trang 101 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
3 trang 84 1 0 -
Giáo trình Hoá đại cương (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
82 trang 57 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 1: Ôn tập đầu năm
3 trang 56 0 0 -
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Hóa học có đáp án - Bộ GD&ĐT
6 trang 52 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT môn Hoá học
165 trang 49 0 0 -
Giáo án Khoa học tự nhiên 7 sách Kết nối tri thức (Bài 1 - Bài 7)
95 trang 47 0 0