Bài tập bài giải thuế
Số trang: 14
Loại file: ppt
Dung lượng: 214.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài tập thuế thu nhập cá nhân có lời giải có câu hỏi như sau : Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng là 10 triệu đồng. Ông A phải nuôi 02 con dưới 18 tuổi; trong tháng ông phải nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc là: 5% bảo hiểm xã hội, 1% bảo hiểm y tế trên tiền lương; trong tháng ông A không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Trường hợp này tính thuế TNCN (tính thuế thu nhập cá nhân) như sau:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập bài giải thuế Bài số 1 Yi Xi Xi*Yi X i2 Yi 2 xi = X i − X yi = Yi − Y xi y i xi2 3.0 5.0 15.0 25.0 9.0 -7.5 -3.0 22.5 56.3 2.0 4.0 8.0 16.0 4.0 -8.5 -4.0 34.0 72.3 5.0 8.0 40.0 64.0 25.0 -4.5 -1.0 4.5 20.310.0 43.0 430.0 1,849.0 100.0 30.5 4.0 122.0 930.312.0 18.0 216.0 324.0 144.0 5.5 6.0 33.0 30.3 6.0 9.0 54.0 81.0 36.0 -3.5 0.0 0.0 12.3 3.0 8.0 24.0 64.0 9.0 -4.5 -3.0 13.5 20.3 8.0 12.0 96.0 144.0 64.0 -0.5 2.0 -1.0 0.3 7.0 11.0 77.0 121.0 49.0 -1.5 1.0 -1.5 2.3 4.0 7.0 28.0 49.0 16.0 -5.5 -2.0 11.0 30.360.0 125.0 988.0 2,737.0 456.0 0.0 0.0 238.0 1,174.5 a. Ước lượng hàm hồi qui tuyến tính 1. Lập mô hình hồi qui tuyến tính Số quan sát n= 10X= ∑X i = 125/10 = 12.5 Y = ∑Y i = 60/10 = 6.0000 n n ∧β2 = ∑ X Y − nX Y = i i 988-10*12.5*6 = 238.00 = 0.2026 ∑ X − n( X ) 2 2 2737-10*12.5^2 1174.50 i ∩ ∩ β1 =Y −β2 X = 6 - 0.2026*12.5 = 3.4670 Hàm hồi quy mẫu, ước lượng cho hàm hồi qui tổng thể, có kết quả là: ∧ SRF Yi = 3.467 + ( 0.2026) *Xi ∧ P β2 t-student Yi = 3.467 + ( 0.2026)* Xi + Ui 5% 0 2.306 d. Tìm khoảng tin cậy của hệ số hồi qui với mức ý nghĩa 95%4. Khoảng tin cậy∧ ∧ ( n − 2)β 1 ± t α /2 se( β 1 ) = 3.467 ± 2.306*1.1796 = ( 0.7467 ; 6.1873 )∧ ∧ ( n − 2)β 2 ± tα /2 se( β 2 ) = 0.2026 ± 2.306*0.0713 = ( 0.0382 ; 0.3671 ) e. Kiểm định giả thiết với mức ý nghĩa 95% 2.Kiểm định giả thiết hệ số hồi qui của X trong hàm h ồi qui t ồng th ể với m ức ý nghĩa 5% (Kiểm định giả thiết: H 0 : β 2 =0 H 1 : β 2 ≠0 )TSS = ∑ y i2 = ∑ Yi 2 2− n(Y ) 2 = 456 - 10 * 6^2 = 96.00 ∩ ∑x = ESS = β 2 2 i 0.2026^2 * 1174.5 = 48.23 RSS = TSS − ESS = 96 - 48.2282 = 47.7718 R 2 = ESS / TSS = 48.2282 / 96 = 0.50238 ∧ 2 RSS σ = = 47.7718 / (10- 2 ) = 5.97148 n−2 ∧ ∧ 2 σ = σ = 5.9715 = 2.44366 ∧ 2 5.9715 / 1174.5 = 0.071300 ∧ σ se( β 2 ) = = ∑ ∧ xi2 β 1,2 − β 0 t0 = ∧ = 0.2026-(0) / 0.0713 = 2.8421 se( β 1,2 ) Vớ i mứ c ý nghĩa α= 0.05 => α/2= 0.025 t αn/− 2 ) =2.306 ( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập bài giải thuế Bài số 1 Yi Xi Xi*Yi X i2 Yi 2 xi = X i − X yi = Yi − Y xi y i xi2 3.0 5.0 15.0 25.0 9.0 -7.5 -3.0 22.5 56.3 2.0 4.0 8.0 16.0 4.0 -8.5 -4.0 34.0 72.3 5.0 8.0 40.0 64.0 25.0 -4.5 -1.0 4.5 20.310.0 43.0 430.0 1,849.0 100.0 30.5 4.0 122.0 930.312.0 18.0 216.0 324.0 144.0 5.5 6.0 33.0 30.3 6.0 9.0 54.0 81.0 36.0 -3.5 0.0 0.0 12.3 3.0 8.0 24.0 64.0 9.0 -4.5 -3.0 13.5 20.3 8.0 12.0 96.0 144.0 64.0 -0.5 2.0 -1.0 0.3 7.0 11.0 77.0 121.0 49.0 -1.5 1.0 -1.5 2.3 4.0 7.0 28.0 49.0 16.0 -5.5 -2.0 11.0 30.360.0 125.0 988.0 2,737.0 456.0 0.0 0.0 238.0 1,174.5 a. Ước lượng hàm hồi qui tuyến tính 1. Lập mô hình hồi qui tuyến tính Số quan sát n= 10X= ∑X i = 125/10 = 12.5 Y = ∑Y i = 60/10 = 6.0000 n n ∧β2 = ∑ X Y − nX Y = i i 988-10*12.5*6 = 238.00 = 0.2026 ∑ X − n( X ) 2 2 2737-10*12.5^2 1174.50 i ∩ ∩ β1 =Y −β2 X = 6 - 0.2026*12.5 = 3.4670 Hàm hồi quy mẫu, ước lượng cho hàm hồi qui tổng thể, có kết quả là: ∧ SRF Yi = 3.467 + ( 0.2026) *Xi ∧ P β2 t-student Yi = 3.467 + ( 0.2026)* Xi + Ui 5% 0 2.306 d. Tìm khoảng tin cậy của hệ số hồi qui với mức ý nghĩa 95%4. Khoảng tin cậy∧ ∧ ( n − 2)β 1 ± t α /2 se( β 1 ) = 3.467 ± 2.306*1.1796 = ( 0.7467 ; 6.1873 )∧ ∧ ( n − 2)β 2 ± tα /2 se( β 2 ) = 0.2026 ± 2.306*0.0713 = ( 0.0382 ; 0.3671 ) e. Kiểm định giả thiết với mức ý nghĩa 95% 2.Kiểm định giả thiết hệ số hồi qui của X trong hàm h ồi qui t ồng th ể với m ức ý nghĩa 5% (Kiểm định giả thiết: H 0 : β 2 =0 H 1 : β 2 ≠0 )TSS = ∑ y i2 = ∑ Yi 2 2− n(Y ) 2 = 456 - 10 * 6^2 = 96.00 ∩ ∑x = ESS = β 2 2 i 0.2026^2 * 1174.5 = 48.23 RSS = TSS − ESS = 96 - 48.2282 = 47.7718 R 2 = ESS / TSS = 48.2282 / 96 = 0.50238 ∧ 2 RSS σ = = 47.7718 / (10- 2 ) = 5.97148 n−2 ∧ ∧ 2 σ = σ = 5.9715 = 2.44366 ∧ 2 5.9715 / 1174.5 = 0.071300 ∧ σ se( β 2 ) = = ∑ ∧ xi2 β 1,2 − β 0 t0 = ∧ = 0.2026-(0) / 0.0713 = 2.8421 se( β 1,2 ) Vớ i mứ c ý nghĩa α= 0.05 => α/2= 0.025 t αn/− 2 ) =2.306 ( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập bài giải thuế bài giảng thuế quan hệ lao động quản trị nhân sự tài liệu thuếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Quản trị học: Phần 1 - PGS. TS. Trần Anh Tài
137 trang 813 12 0 -
45 trang 478 3 0
-
Bài giảng Quản trị nhân lực - Chương 2 Hoạch định nguồn nhân lực
29 trang 244 5 0 -
BÀI THU HOẠCH NHÓM MÔN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
18 trang 214 0 0 -
Tiểu luận quản trị học - Đề tài: 'Guanxi-Nghệ thuật tạo dựng quan hệ kinh doanh'
22 trang 206 0 0 -
Đề án: Phân tích quy trình quản trị nhân sự
62 trang 199 0 0 -
Giáo trình Quản trị nhân sự: Phần 2 - TS. Nguyễn Hữu Thân
92 trang 187 1 0 -
115 trang 180 5 0
-
Giáo trình Quản trị nhân sự: Phần 1 - TS. Nguyễn Hữu Thân
77 trang 179 0 0 -
153 trang 137 0 0