Danh mục

BÀI TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 142.82 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập cấu tạo vỏ nguyên tử, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ BÀI TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ.A. Tự luận:Cu 1. Hy viết cấu trc electron của cc nguyn tử cĩ số hiệu nguyn tử từ 1 đến 30.Cu 2. Hãy viết cấu trúc electron của các nguyên tử có đặc điểm như sau: + có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. + Có tổng số electron trong các phân lớp s là 5. + Là nguyên tố p, có 4 lớp, 3 electron ở lớp vỏ ngo ài cùng. + Là nguyên tố p, có 4 lớp, có 3 electron ở phân lớp ngo ài cùng. + Là nguyên tố d, có 4 lớp, có 1 electron ở lớp vỏ ngo ài cùng. + Là nguyên tố s, có 4 lớp, có 1 electron ở lớp vỏ ngo ài cùng.Cu 3. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử của một nguyên tố R là 21. a. viết cấu trc e của nguyn tử biết số khối của nguyn tử chia hết cho 2. b. Phân bố electron vào obitan, xác định số electron độc thân của nguyên tử.Cu 4. a. Nguyn tử cĩ Z = 11, 14, 17, 20, 16 . Hy cho biết chng l kim loại hay l phi kim. Vì sao? b. Cho biết trong các phản ứng hóa học chúng có xu hướng như thế nào? Để đạt mục đích gì?Cu 5. a. Một nguyên tử R có 4 lớp e, ion R2+ có tổng số e ở lớp vỏ ngoài cùng là 14. Viết cấu trúc eđúng của R. b. Tổng số electron ở lớp vỏ ngồi cng của A+ v B2- là 26. Trong đó B2- cĩ hấu hình của khí hiếm. Tìm nguyn tố A. Phn bố electron vo obitan v xc định số electron độc thân. ( Biết A cĩ 4 lớp e). c. A+, B, C- đều có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngo ài cùng là: 2s22p6. Viết cấu trúc electron của A, C.B. Phần trắc nghiệm:Cu 1: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây cho 1 electron trong các phản ứng hóa học: A. Si B. Na C. Al. D. MgCu 2: Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất: A. Ag, Ni B. O, Cl B, Ca, Mg D. P, S.Câu 3: Nguyên tử nào sau đây có tổng số electron trong phân lớp s là 5. A. K. B. Na C. Mg D. AlCu 4. X là nguyên tố p, có 4 lớp, và phân lớp ngoài cùng có 3 electron. Cấu trúc e nào sau đây là đúng của X. A. 1s22s22p63s23p64s24p1 B. 1s22s22p63s23p64s24p3. 22 62 6 10 2 3 D. 1s22s22p63s23p63d10 4s24p1. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p .Cu 5. Một nguyên tử X có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Nếu X mất đi một electron để trở thành ion X+. thì cấu hình electron của X+ sẽ là: A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p64s2 22 62 51 D. 1s12s22p63s23p64s1. C. 1s 2s 2p 3s 3p 4sCu 6. Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Hạt nhân của nguyên tử có khối lượng là 58,45.10-27 kg. Nguyên tố đó là : A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. phi kim hay khí hiếm.Bài 7: Cho các cấu hình electron sau: a. 1s22s1. b. 1s22s22p63s23p64s1. c. 1s22s22p63s23p1 d. 1s22s22p4. e. 1s22s22p63s23p63d44s2 f. 1s22s22p63s23p63d54s2 22 62 5 h. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 i. 1s22s22p63s23p2 g. 1s 2s 2p 3s 3p . j. 1s22s22p63s1. k. 1s22s22p3. l. 1s2. 7.1 Các nguyên tử có tính chất phi kim gồm. A. ( c, d, f, g, k) B. ( d, f, g, j, k) C. ( d, g, h, k ) D. ( d, g, h, I, k). 7.2 Các nguyên tử có tính kim loại : A. ( a, b, e, f, j, l). B. ( a, f, j, l) C. ( a, b,c, e, f, j) D. ( a, b, j, l).Cu 8. Nguyªn tư cđa nguyªn t X c tỉng s electron trong c¸c ph©n líp p lµ 7. Nguyªn tư cđa nguyªn t Y c tỉng s h¹t mang ®iƯn nhiỊu h¬n tỉng s h¹t mang ®iƯn cđa X lµ 8. X vµ Y lµ c¸c nguyªn t: A. Al vµ Br B. Al vµ Cl C. Mg vµ Cl D. Si vµ Br.Câu 9. Cho bit s¾t c s hiƯu nguyªn tư lµ 26. Cu h×nh electron cđa ion Fe2+lµ A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 22 62 6 5 D. 1s22s22p63s23p63d4 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3dCâu10. Tổng số electron độc thân của nguyên tử của nguyên tố Y ( ở trạng thái cơ bản) là 3. Vậy Y là nguyên tố nào sau đây: B. Nitơ A. Cacbon C. Oxi D. CloCâu 11. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộclớp N. Cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d3 22 62 6 52 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4sCu 12: Số phn lớp electron trn lớp N l: A. 2 B. 3 C.4 D. 5Cu 13: Electron độc thân của nguyên tử S là: ...

Tài liệu được xem nhiều: