Danh mục

Bài tập Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Toán lớp 6

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 316.38 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài tập Chia hai lũy thừa cùng cơ số được chia sẻ nhằm giúp các em hệ thống lại kiến thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. Nội dung chính của tài liệu gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập và đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em có hướng ôn tập một cách chủ động và linh hoạt nhất.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Toán lớp 6  BÀI TẬPCHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021 Website:tailieumontoan.com CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐI. TÓM TẮT LÝ THUYẾT • Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ: am : an = am-n , a ≠ 0,m ≥ n. Quy ưóc: a° = 1 (a ≠ 0). • Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. • Số chính phương là số có dạng a2 với a ∈ NII. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁNBài 107. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa và tính giá trị lũy thừa đó: 1) 714 : 712 4) 167 :165 7) 37 : 35 10) 47 : 44 2) 25 : 23 5) 108 :104 8) 98 : 93 11) 79 : 7 7 3) 64 : 62 6) 245 : 244 9) 58 : 56 12) 25 : 24Bài 108. Tính: 1) 56 : 53 + 32.33 3) 197 :195 + 4.43 2) 28 : 24 + 32.33 4) 108 :104 − 102.10BÀI TẬP VỀ NHÀBài 109. Viết kết quả một phép tính sau dưới dạng lũy thừa: 1) 79 : 7 7 6) 311 : 37 2) 48 : 42 7) 39 : 34 3) 57 : 53 8) a 7 : a 5 (a ≠ 0) 4) 712 : 75 9) 510 : 54 9 5 5) 10 :10 10) x 4 : x 2 ( x ≠ 0)Bài 110. Tính: 1) 28 : 22 + 33 : 33 3) 137 :135 − 7 7 : 75 2) 52.5 + 28 : 25 4) 36 : 34 + 55 : 53Bài 111. Tính: 1) (277 + 279 + 280 ) : (277 + 276 + 275 ) 3) (556 + 57 ) : (549 + 1) 2) (393 + 399 ) : (317.373 ) 4) (7 22 + 7 21 + 7 20 ) : (75 + 7 4 + 73 )Bài 112. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10: a) 100 b) 1000 c) 1 000 000 d) 1000...0  9 ch÷ sè 0Bài 113. Số chính phương là số bằng bình phương của số tự nhiên (Ví dụ: 0; 1; 4; 9; 16; 25; ...) Mỗi số sau có là số chính phương không? a) 13 + 23 b) 13 + 23 + 33 c) 13 + 23 + 33 + 43Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 8: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐCâu 107. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa và tính giá trị lũy thừa đó: 1) 714 : 712 4) 167 :165 7) 37 : 35 10) 47 : 44 2) 25 : 23 5) 108 :104 8) 98 : 93 11) 79 : 7 7 3) 64 : 62 6) 245 : 244 9) 58 : 56 12) 25 : 24 Lời giải 1) 714 : 712 = 7 2 4) 167 :165 = 162 7) 37 : 35 = 32 10) 47 : 44 = 43 2) 25 : 23 = 22 5) 108 :104 = 104 8) 98 : 93 = 95 11) 79 : 7 7 = 7 2 3) 64 : 62 = 62 6) 245 : 244 = 24 9) 58 : 56 = 52 12) 25 : 24 = 2Câu 108. Tính: 1) 56 : 53 + 32.33 3) 197 :195 + 4.43 2) 28 : 24 + 32.33 4) 108 :104 − 102.10 Lời giải 1) 56 : 53 + 32.33 = 53 + 35 = 125 + 243 = 368 2) 28 : 24 + 32.33 = 24 + 35 = 16 + 243 = 259 3) 197 :195 + 4.43 = 192 + 44 = 361 + 256 = 617 4) 108 :104 − 102.10 = 104 − 103 = 10000 − 1000 = 9000BÀI TẬP VỀ NHÀCâu 109. Viết kết quả một phép tính sau dưới dạng lũy thừa: 1) 79 : 7 7 6) 311 : 37 2) 48 : 42 7) 39 : 34 3) 57 : 53 8) a 7 : a 5 (a ≠ 0) 4) 712 : 75 9) 510 : 54 5) 109 :105 10) x 4 : x 2 ( x ≠ 0) Lời giải ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: