Danh mục

Bài tập chương 2 kết cấu gỗ

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 152.50 KB      Lượt xem: 28      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu đại cương về kết cấu gỗ vật liệu gỗ trong xây dựng và bài tập tính toán cấu kiện cơ bản.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập chương 2 kết cấu gỗB/CẤU KIỆN CHỊU NÉN ĐÚNGTÂM• Ví dụ II-2 Chọn tiết diện một cột gỗ chiọu nén đúng tâmtrong một kết cấu dài ,biết chiều dài tính toán lo=5m,tải trọng tính toán N=1000kN Bài giải : λ• Giả thiết> 75• Chọn tiết diện tròn l0 N 5 0,1 F= . = . = 0,0278m 2 = 278cm 2 15,75 Rn 15,75 13 ⇒ d = 1,135 F = 1,135. 278 = 18,9cm B/CẤU KIỆN CHỊU NÉN ĐÚNGTÂM• Nếu cứ xét 1mét chiều dài thì đường kính thay đổi 1cm thì đường kính đầu nhỏ của cột là d”=d – 0,01.250=18,9-2,5=16,4cm chọn gỗ tròn có đường kính d”=17cm thì đường kính tính toán d= 17+ 0,01.250=19,5cm dùng d=20cm• Thử lại độ mảnh  500 λmax = = 100 > 75 → đúng ( ycbt )  0,25.20  100 < [ λ] = 120• Nếu chọn tiết diện vuông : B/CẤU KIỆN CHỊU NÉN ĐÚNGTÂM l0 N 5 0,1 F= . = . = 0,0282cm 2 = 282m 2 16 Rn 16 13 ⇒ a = 282 = 16,8cm • Dùng tiết diện 18x18cm ;ta có 500λmax = = 93,5 > 75 ⇒ đúng ( ycbt ) 0,289.18 B/CẤU KIỆN CHỊU NÉN ĐÚNGTÂM l0 N 5 0,1 F= . = . = 0,0282cm 2 = 282m 2 16 Rn 16 13 ⇒ a = 282 = 16,8cm • Dùng tiết diện 18x18cm ;ta có 500λmax = = 93,5 > 75 ⇒ đúng ( ycbt ) 0,289.18 C/CẤU KIỆN CHỊU UỐN• Ví dụ II-3 :Chọn tiết diện một dầm gỗ• Biết chiều dài nhịp l = 4.5m,tải trọng tiêu chuẩn q =4.85kN/m,độ võng tương đối cho phép f/l = 1/250• Mômen uốn tính toán 4.85.4.5 2 M = = 12.47 kN .m 8• Cường độ chịu uốn tính toán Ru = 1.15.13 = 15MN / m 2• Mômen chống uốn cần thiết M 12.474.10 5 Wct = = = 832cm 3 Ru 15.10 2 C/CẤU KIỆN CHỊU UỐN• Mômen quán tính cần thiết 5 q tc .l 3 l 5 40.4,5 3.10 6.250 J ct = . =  f  384 . = 12000cm 4• Tỉ số các cạnh 384 E   10 6  h / b = 1,25; b = 0,8.h   0,8.h 3 0,8.h 4 W = ;J =  6 12• Kích thước cần thiết của tiết diện C/CẤU KIỆN CHỊU UỐN• Theo điều kiện cường độ 6.Wct 6.832 h =3 , ct =3 = 18,4cm 0,8 0,8 bct = 0,8.18,4 = 15,1cm ,• Theo điều kiện độ cứng 12.J ct 12.12000 h =4 ,, ct =4 = 20,6cm 0,8 0,8 bct, = 0,8.20,6 = 16,5cm ,• Chọn tiết diện 20x18cm thỏa ycbt C/CẤU KIỆN CHỊU UỐN• Ví dụ:II-4 α = 250 0• Chọn tiết diện xà gồ trong nhà có mái dốc biết chiều dài nhịp l=3,6m,tải trọng tiêu chuẩn q=1,3KN/m;tải trọng tính toán f  q=1,8kN/m;độ võng 1 tưong đối cho phép l  =   200• Phân tải trọng theo 2 phương: q x =1,3. cos α =1,3.0,906 =1,18kN / m tc q tc =1,3. sin α =1,3.0,423 = 0,55kN / m y q x =1,8. cos α =1,8.0,906 =1,63kN / m q y =1,8. sin α =1,8.0,423 = 0,76kN / m C/CẤU KIỆN CHỊU UỐN• Mômen uốn tính toán đối với trục 2 1,63.3,6 Mx = = 2,64kN / m 8 0,76.3,6 2 My = =1,23kN / m 8 • Mômen chhng uốn cần thiết đối với 2 trục ố k = =1,2  b  25 0 = 0,466 tg  C/CẤU KIỆN CHỊU UỐN• Ta có x M 2,64.10 5 Wx = .(1 + k .tgα ) = (1 = 0,466.1,2) = 318cm 3 Ru 1300 hct = 3 6.k .W x = 3 6.1,2.318 = 13,2cm   h 13,2 bct = = = 11cm  k 1,2• Dùng tiết diện 12x14cm W x= 391cm 3 ;W y = 336cm 3 J x = 2740cm 4 ; J y = 2018cm 4 C/CẤU KIỆN CHỊU UỐN • Kiểm tra ứng suất5 và kiểm tra độ võng M x M y 2,64.10 1,23.10 5σ = + = + = 1042 N / cm 2 Wx W y 391 336= 10,42MN / m 2 < 13MN / m 2f 1 1 1 1 = . fx + fy = 2 2 . 0,598 + 1,042 = 2 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: